Bài giảng môn Toán 3 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)

Bài giảng môn Toán 3 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)

Lưu ý:

Khi đặt tính: Viết thừa số thứ nhất ở một dòng, viết thừa số thứ 2 ở dòng dưới sao cho chữ số đơn vị thẳng cột với nhau.

Khi tính: Thực hiện tính từ phải sang trái, lấy thừa số thứ hai nhân lần lượt với từng chữ số của thừa số thứ nhất.

 

pptx 19 trang thanhloc80 4910
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán 3 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ 3612 + 12 + 12 = 12 x 3 = ?12 x 3 =36x x 42Lưu ý:Khi đặt tính: Viết thừa số thứ nhất ở một dòng, viết thừa số thứ 2 ở dòng dưới sao cho chữ số đơn vị thẳng cột với nhau.Khi tính: Thực hiện tính từ phải sang trái, lấy thừa số thứ hai nhân lần lượt với từng chữ số của thừa số thứ nhất.THỰC HÀNHBài 1: Tính14 2x23 3x43 2x20 4x11 6x14x 223x 343x 2 28x61120x 4	*Bài 1 : Tính 69 86 80 66Bài 2: Đặt tính rồi tính32 x 2 22 x 4 33 x 3 10 x 6 Bài 3: Mỗi tá khăn mặt có 12 chiếc. Hỏi 4 tá khăn như thế có bao nhiêu chiếc khăn mặt?Bài 3: Mỗi tá khăn mặt có 12 chiếc. Hỏi 4 tá khăn như thế có bao nhiêu chiếc khăn mặt?Tóm tắt: Mỗi tá: 12 chiếc4 tá : . chiếc ? Bài giải4 tá khăn có số chiếc khăn mặt là: 12 x 4 = 48 (chiếc) Đáp số: 48 chiếc khăn mặt Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống1 2 32 40 x X 3Bài tập: Em hãy chỉ ra các lỗi sai trong mỗi phép tính sau và sửa lại cho đúng.14 2x 2812 226x a) b)Bài tập: Em hãy chỉ ra các lỗi sai trong mỗi phép tính sau và sửa lại cho đúng.14 2x 2814 228x a)Bài tập: Em hãy chỉ ra các lỗi sai trong mỗi phép tính sau và sửa lại cho đúng.12 2x 2812 224x b)Bài tập: Em hãy chỉ ra các lỗi sai trong mỗi phép tính sau và sửa lại cho đúng.14 2x 2814 2x 2812 2x 2612 2x 24 a) b)Cảm ơn quý thầy cô về dự giờ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_3_nhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_mot_chu.pptx