Bài giảng môn Toán 3 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

Bài giảng môn Toán 3 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

Ghi nhớ: Khi nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ta cần lưu ý:

 Nhân từ phải sang trái, nhân hàng đơn vị trước

 Nhân xong hàng chục phải công thêm số nhớ vào hàng chục.

 

pptx 10 trang thanhloc80 3301
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán 3 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánThứ sáu, ngày 2 tháng 10 năm 2020 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ) a/ 26 x 3 = ?263x87* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 26 x 3 = 78 b/ 54 x 6 = ?546x32* 6 nhân 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2* 6 nhân 5 bằng 30, thêm 2 bằng 32, viết 32 54 x 6 = 3244Ghi nhớ: Khi nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ta cần lưu ý: Nhân từ phải sang trái, nhân hàng đơn vị trước Nhân xong hàng chục phải công thêm số nhớ vào hàng chục. LUYỆN TẬP Tính: 147 2x25 3x18 4x28 6x36 4x99 3x 144 297 94 168 75 722Mỗi cuộn vải dài 35 m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?1 cuộn dài : 2 cuộn dài : Bài giải2 cuộn vải như thế dài số mét là :35 x 2 = 70 (m)Đáp số: 70 m ?m 35mTóm tắt: Tìm x : 3a) x : 6 = 12b) x : 4 = 23 x = 12 x 6 x = 72 x = 23 x 4 x = 92Trò chơiThế giới động vật34 x 3 =10213 x 4 =5244 x 5 =220

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_3_nhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_mot_chu.pptx