Bài giảng môn Toán 3 - Làm quen với chữ số La Mã (trang 121)

Bài giảng môn Toán 3 - Làm quen với chữ số La Mã (trang 121)

QUY TẮC HÌNH THÀNH CHỮ SỐ LA MÃ

Khi thêm I vào bên phải I , V hoặc X thì giá trị của I , V hoặc X sẽ tăng thêm 1 đơn vị

 

ppt 22 trang thanhloc80 4070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán 3 - Làm quen với chữ số La Mã (trang 121)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 121Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2021ToánLàm quen với chữ số la mã Đặt tính rồi tính: 2523 : 42523 4 12 630 03 3 KIỂM TRA BÀI CŨXIIXIVIIIVIIXIXVIVIVIIIIIIĐồng hồ chỉ 9 giờ.12118710965432181Làm quen với chữ số La MãĐồng hồ chỉ 9 giờ.QUY TẮC HÌNH THÀNH CHỮ SỐ LA MÃKhi thêm I vào bên phải I , V hoặc X thì giá trị của I , V hoặc X sẽ tăng thêm 1 đơn vị Ví dụ: II+ 1Imột haiQUY TẮC HÌNH THÀNH CHỮ SỐ LA MÃKhi thêm I vào bên phải I , V hoặc X thì giá trị của I , V hoặc X sẽ tăng thêm 1 đơn vị Ví dụ: VI+ 1VnămsáuQUY TẮC HÌNH THÀNH CHỮ SỐ LA MÃKhi thêm I vào bên phải I , V hoặc X thì giá trị của I , V hoặc X sẽ tăng thêm 1 đơn vị Ví dụ: XI+ 1Xmườimười một1234567891011122021IV: một: năm: mườiXIIXIIIIIIIVVVIVIIVIIIIXXIXIIIIIVIVIIVIIIXIXVI1. Làm quen với chữ số La MãQUY TẮC HÌNH THÀNH CHỮ SỐ LA MÃCác chữ I, X không được lặp lại quá 3 lần liên tiếpIII : babốnIIIIQUY TẮC HÌNH THÀNH CHỮ SỐ LA MÃKhi thêm I vào bên trái V hoặc X thì giá trị của V hoặc X sẽ giảm đi 1 đơn vị Ví dụ: IV- 1Vnămbốn1234567891011122021IV: một: năm: mườiXIIXIIIIIIIVVVIVIIVIIIIXXIXIIIIIIVVIVIIVIIIIXXIXIIXXXXIXVI1. Làm quen với chữ số La MãiIV1234567891011122021IIIIIvVIVIIVIIIIXXXIXIIXXXXINhận xét:- Kí tự I số La Mã không viết quá 3 lần.Khi viết số I vào bên trái một số để chỉ giá trị ít hơn một đơn vị như số: IV (4), số IX (9)- Khi viết số I, II, III vào bên phải một số để chỉ giá trị tăng thêm một, hai, ba đơn vị.1Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:IIIIVVIIIXXIXXIIIIVVIVIIIXXIIXXMộtBa Năm Bảy Chín Mười một Hai mươi mốt Hai Bốn Sáu Tám Mười Mười hai Hai mươi	Đồng hồ chỉ mấy giờ ?2ABCĐồng hồ ở hình C có kim giờ chỉ vào số 3; kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ chỉ 3 giờ.Đồng hồ ở hình A có kim giờ chỉ vào số 6; kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ đang chỉ 6 giờ.Đồng hồ ở hình B có kim giờ và kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ đang chỉ 12 giờ.	Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI :3a) Theo thứ tự từ bé đến lớn Các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn như sau :II, IV, V, VI, VII, IX, XI.b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Các số đã cho viết theo thứ tự từ lớn đến bé như sau : XI, IX, VII, VI, V, IV, II.	 Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã. Các số La Mã từ 1 đến 12 là: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI ,XII.4LUYỆN TẬPGiải bài tập 1, 2, 3, 4 (trang 34) Vở Bài tập Toán 3(Tập 2) Bài 1 (VBT/tr. 34)	Nối ( theo mẫu):Bài 2 (VBT/tr. 34)	Đồng hồ chỉ mấy giờ ?Bảy giờTám giờ mười lăm phútChín giờ ba mươi phútBài 3 (VBT/tr. 34)Các số III, VII, V, XX, XII, IX, XXI :- Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :...XXI, XX, XII, IX, VII, V, III- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :..III, V, VII, IX, XII, XX, XXI.Bài 4 (VBT/tr. 34)	Với 4 que diêm có thể xếp thành các số La Mã nào ? Hãy viết các số đó. TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂYLÀ KẾT THÚCCHÚC CÁC EMLUÔN HỌC GIỎI,CHĂM, NGOAN.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_3_lam_quen_voi_chu_so_la_ma_trang_121.ppt