Bài giảng môn Toán 3 - Làm quen với chữ số La Mã
Hãy viết các số: ii , vi , v , vii , iv , ix , xi:
a) Theo thứ tự từ bộ đến lớn;
II < iv="">< v="">< vi="">< vii="">< ix=""><>
b) Theo thứ tự từ lớn đến bộ;
XI > IX > VII > VI > V > IV > II
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán 3 - Làm quen với chữ số La Mã", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ:AĐồng hồ chỉ mấy giờ ?A) 2 giờ 10 phỳt D) 9 giờ 50 phỳthoặc: giờ kộm phỳt B) 6 giờ10 phỳt C) 10 giờ 39 phỳthoặc:11 giờ kộm 19 phỳtThứ . ngày . thỏng . năm 20 .TOÁN CBDĐồng hồ chỉ mấy giờ ?Đồng hồ chỉ 9 giờ.12118710965432181 Làm quen với chữ số La MóThứ . ngày . thỏng . năm 20 .TOÁN XIIVIIIIIXIIIIVVVIIVIIIXXI1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau: I: mộtv: nămx: mườiĐồng hồ chỉ 9 giờ.2) Với các chữ số La Mã trên, ta có một vài số nhưư sau:iiiiiiivvviviiviiiixxxixiixxxxi2021121110987654321Đọc cỏc số viết bằng chữ số La Mó sau đõy:I Bài 1 (121): MộtIii : Bav : NămviI ;BảyIx ;: Chớnxi ;: Mười mộtxxi ;Hai mươi mốtIi : Haiiv ;: Bốn vi : Sỏuviii : Tỏm x : Mườixii ;: Mười haixx ;: Hai mươiThứ . ngày . thỏng . năm 20 .TOÁN Làm quen với chữ số La MóXIIXIVIIIVIIXIXVIVIVIIIIIIĐồng hồ chỉ mấy giờ ?Bài 2 (121)XIIXIVIIIVIIXIXVIVIVIIIIIIXIIXIVIIIVIIXIXVIVIVIIIIIIabcĐồng hồ A chỉ mấy giờ ?Đồng hồ chỉ 6 giờ.Đồng hồ B chỉ mấy giờ ?Đồng hồ chỉ 12 giờ.Đồng hồ C chỉ mấy giờ ?Đồng hồ chỉ 3 giờThứ . ngày . thỏng . năm 20 .TOÁN Làm quen với chữ số La MóHãy viết các số: ii , vi , v , vii , iv , ix , xi:Bài 3 (121) a) Theo thứ tự từ bộ đến lớn;II IX > VII > VI > V > IV > IIViết cỏc số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mó I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII.Bài 4 (121)Thứ . ngày . thỏng . năm 20 .TOÁN Làm quen với chữ số La Mó12343Đọc số : XXI1Đọc số : I X 4Đọc số: XX2Đọc số : XII10 10 10 10 56787Đọc số : XVIII5Đọc số : IX 8Đọc số: XXV6Đọc số : XIII10 10 10 10 - Về nhà xem lại bàiChuẩn bị bài sau: Luyện tõpDẶN Dề
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_3_lam_quen_voi_chu_so_la_ma.ppt