Bài giảng môn Toán 3 - Bảng đơn vị đo độ dài

Bài giảng môn Toán 3 - Bảng đơn vị đo độ dài

KHỞI ĐỘNG

Số?

9hm = .m

8dam = m

7hm = dam

Em có nhận xét gì về hai đơn vị đo độ dài liên tiếp?

 

ppt 9 trang thanhloc80 2410
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán 3 - Bảng đơn vị đo độ dài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI NÀM 9hm = .m8dam = m Số? 80 9007hm = dam 70ToánKHỞI ĐỘNGEm hãy nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp, kém nhau 10 lần1 km 1 hm 1 dam1m1 dm 1 cm1 mm = .hm= cm= dam = mm= m = dmLớn hơn métMét Nhỏ hơn mét = ...cm = mm = .m= m = ..mm mkmdm cmmmhmdam= 10m= 10dm= 10cm= 10mm = 10hm= 10dam = 100cm = 100mm = 100m= 1000mm= 1000m10010010010001000Em có nhận xét gì về hai đơn vị đo độ dài liên tiếp?ToánBảng đơn vị đo độ dàiThứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2020Lớn hơn métMét Nhỏ hơn mét mkmdm cmmmhmdamToánBảng đơn vị đo độ dàiThứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2020 Điền số vào chỗ chấm?1km = hm 1km = m 1hm = dam 1m = dm 1m = cm 1m = .mm 10100010101001000 Điền số vào chỗ chấmBBài 1:ToánBảng đơn vị đo độ dàiThứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2020Bài 2:Điền số vào chỗ chấm?8hm = ....m9hm = ....m 7dam = ....m 8m = ....dm6m = ....cm8cm = ....mmĐiền số vào chỗ chấm?800900708060080ToánBảng đơn vị đo độ dàiThứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2020 Tính (theo mẫu)32 dam x 3 =25m x 2 =15km x 4 =36hm :3 =70km :7 =Bài 3: Tính (theo mẫu)Mẫu:50m60km12hm10m96 cm : 3 = 96 32 dam cm ToánBảng đơn vị đo độ dàiThứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2020 Củng cố:ToánBảng đơn vị đo độ dàiTHI GIẢI TOÁN NHANHThứ ngày tháng 11 năm 20208hm = m 6m = dm3cm = mm 7dam = . m 4dm = mm5m = cmGIẢI TOÁN NHANH70m30mm400mm800m60dm500cm

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_3_bang_don_vi_do_do_dai.ppt