Bài giảng môn học Toán khối 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo)

Bài giảng môn học Toán khối 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo)

a) 4218 : 6 = ?

* 42 chia 6 được 7, viết 7.

7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0

* Hạ 1; 1 chia 6 được 0, viết 0.

 0 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1.

* Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3, viết 3.

 3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0

4218 : 6 = 703

 

ppt 7 trang thanhloc80 3090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Toán khối 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 19 tháng 2 năm 2021ToánKiểm tra bài cũ :1Tính :246923648704 06 09 1123404 18 07 12162Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo)a) 4218 : 6 = ?642182416877011803030* 42 chia 6 được 7, viết 7.7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng o.* Hạ 1; 1 chia 6 được 0, viết 0. 0 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1.* Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3, viết 3. 3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 04218 : 6 = 703ToánThứ sáu ngày 19 tháng 2 năm 2021Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)b) 2407 : 4 = ?42407 246* 24 chia 4 được 6, viết 6.606 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0.000* Hạ 0; 0 chia 4 được 0, viết 0.00770 nhân 4 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0.1* Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1.131 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.2407 : 4 = 601( dư 3)Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo)Thực hành :1Đặt tính rồi tính :a) 3224 : 4 1516 : 3 b) 2819 : 7 1865 : 6 a) 3224 4 02 24 080615163 01 16 1505b) 28197 01 19 540218656 06 05 53105Bài 2Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215 m, đội đã sửa được 1/ 3 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ? Đã sửa1215mmTóm tắt Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)Bài2Bài giảiSố mét đường đã sửa là :1215 : 3 = 405 (m)Số mét đường còn phải sửa là :1215 – 405 = 810 (m) Đáp số : 810 m đường 3Đ , Sa) 2156 05 56 07308b) 1608 008 0442c) 2526 026 1551ĐSS

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_toan_khoi_3_chia_so_co_bon_chu_so_cho_so_c.ppt