Bài giảng lớp 3 môn Toán - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)

Bài giảng lớp 3 môn Toán - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)

MỤC TIÊU:

1. Biết thực hiện phép tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ( không nhớ)( bài 1,2)

2. Vận dụng giải toán có phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số(bài 3)

 

pptx 14 trang thanhloc80 3840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 3 môn Toán - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNToán Kiểm tra bài cũTính: 6 x 7 - 12 6 x 4 + 34 Toán Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)MỤC TIÊU:1. Biết thực hiện phép tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ( không nhớ)( bài 1,2)2. Vận dụng giải toán có phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số(bài 3)Toán 36Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)12 + 12 + 12 = 12 x 3 = ?12 x 3 =36* 3 nhân 2 bằng 6, viết 6.12 x 3 =3612 3x36* 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.Toán :Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Không nhớ)12 x 3 =?Toán Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Không nhớ)VD: 13 x 2 = ? Bài 1: Tính24 2x22 4x11 5x33 3x20 4xToán Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Không nhớ)4888559980Bài 2: Đặt tính rồi tínha) 32 x 3 11 x 6Toán Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Không nhớ) 32x 3 96 11x 6 66Bài 3: Mỗi hộp bút có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?Tóm tắtMỗi hộp: 12 bút chì màu4 hộp : bút chì màu?Toán Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Không nhớ)Toán Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Không nhớ)Bài 3: Mỗi hộp bút có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?Bài giải Số bút chì màu 4 hộp có là:12 x 4 = 48 (bút chì màu)Đáp số: 48 bút chì màuToán Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Không nhớ)Trò chơiThế giới động vật22 x 2 =4411 x 5 =5534 x 2 =6812 x 4 =4833 x 2 =6610 x 5 =5044 x 2 =8823 x 2 =46Giáo viên: Lớp: 3/2Cảm ơn quý thầy cô về dự giờ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_lop_3_mon_toan_nhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_mot.pptx