Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 3 - Tuần 4 (Có đáp án)
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau.
A. 3 viên B. 5 viên C. 4 viên D. 6 viên
2. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111
3. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888
4. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số cần tìm là:
A. 101 B. 135 C. 67 D. 91
5. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là:
A. 0 B. 10 C. 7 D. 9
6. Viết tiếp 4 số vào dãy số sau:
a. 1000, 1500, 2000, 2500, .
b. 2200, 2600, 3000, 3400, .
7. Tích của 45 và 5 là:
A. 205 B. 215 C. 225 D. 220
8. Tìm x biết x : 6 = 36 + 54
A. 540 B. 54 C. 5400 D. 90
TUẦN 4 Kiến thức cần nhớ Họ và tên: ..Lớp Bảng nhân 6. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) Bảng nhân 6 6 × 1 = 6 ; 6 × 2 = 12 ; 6 × 3 = 18 ; 6 × 4 = 24 ; 6 × 5 = 30 ; 6 × 6 = 36 ; 6 × 7 = 42 ; 6 × 8 = 48 ; 6 × 9 = 54 ; 6 × 10 = 60 2. Nhân số có 2 cs với số có 1cs (không nhớ) Bước 1: Đặt tính theo cột dọc, thừa số thứ nhất là số có 2 chữ số và thừa số thứ hai là số có một chữ số. Bước 2: Thực hiện phép nhân, lấy số có một chữ số nhân với từng chữ số của số có hai chữ số theo thứ tự từ phải sang trái. Ví dụ: Họ và tên: . Lớp: 3 . PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 4 – MÔN TOÁN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: 1. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau. A. 3 viên B. 5 viên C. 4 viên D. 6 viên 2. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111 3. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888 4. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số cần tìm là: A. 101 B. 135 C. 67 D. 91 5. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là: A. 0 B. 10 C. 7 D. 9 6. Viết tiếp 4 số vào dãy số sau: a. 1000, 1500, 2000, 2500, ... b. 2200, 2600, 3000, 3400, . 7. Tích của 45 và 5 là: A. 205 B. 215 C. 225 D. 220 8. Tìm x biết x : 6 = 36 + 54 A. 540 B. 54 C. 5400 D. 90 9. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng a) Có 7 lọ hoa, mỗi lọ cắm 6 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? A. 36 bông hoa B. 42 bông hoa C. 48 bông hoa b) (Không bắt buộc) 60 - x = 6 x 8 + 6 x 2 A. x = 120 B. x = 0 C. x = 48 II. Tự luận: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính: 34 × 2 11 × 6 43 ×2 30 × 6 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 55×5 + 6 28 × 6 – 98 20×5 – 50 42 × 4 + 108 . . . . . .. 6 ×3 + 109 .. 6 × 8 – 40 .. 25 : 5 ×6 .. × 6 Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - 85 + 115 × 4 26 Bài 5: Hỏi 4 tuần đội công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm biết mỗi tuần họ sản xuất được 54 sản phẩm? Bài 6: Tính chu vi của một hình vuông có cạnh dài 25 cm. Bài 7: Điền số thích hợp vào các điểm trên tia số sau: 120 30 120 20 Bài 8: Một sợi dây dài 6cm. Hỏi 7 sợi dây như thế dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài 4: Giải bài toán Bài 9: Tìm số thích hợp để điền vào dấu ?: ĐÁP ÁN TUẦN 4 – MÔN TOÁN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: 1. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau. A. 3 viên B. 5 viên C. 4 viên D. 6 viên 2. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111 3. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888 4. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số cần tìm là: A. 101 B. 135 C. 67 D. 91 5. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là: A. 0 B. 10 C. 7 D. 9 6. Viết tiếp 4 số vào dãy số sau: a. 1000, 1500, 2000, 2500, 3000, 35000, 4000, 45000 b. 2200, 2600, 3000, 3400, 3800, 4200, 4600, 5000 7. Tích của 45 và 5 là: A. 205 B. 215 C. 225 D. 220 8. Tìm x biết x : 6 = 36 + 54 A. 540 B. 54 C. 5400 D. 90 II. Tự luận: Bài 2: Đặt tính rồi tính: 34 x 2 11 x 6 43 x 2 30 x 6 = 68 = 66 = 86 = 180 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 55 x 5 + 65 28 x 6 - 98 = 275 + 65 = 168 - 98 = 340 = 70 20 x 5 - 50 42 x 4 + 108 = 100 – 50 = 168 + 108 = 50 = 276 x 6 Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - 85 229 19 104 + 115 114 x 4 26 Bài 5: Hỏi 4 tuần đội công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm biết mỗi tuần họ sản xuất được 54 sản phẩm? Bài giải: 4 tuần đội công nhân sản xuất được số sản phẩm là: 54 x 4 = 216 (sản phẩm) Đáp số: 216 sản phẩm Bài 6: Tính chu vi của một hình vuông có cạnh dài 25 cm. Chu vi của hình vuông là: 25 x 4 = 100 (cm) Đáp số: 100 cm Bài 7: Điền số thích hợp vào các điểm trên tia số sau: 90 120 60 30 100 80 120 60 40 20 Bài 8: Tìm số thích hợp để điền vào dấu ?: 100 81
Tài liệu đính kèm:
- phieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_3_tuan_4_co_dap_an.docx