Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán - Lớp 3

Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán - Lớp 3

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: (1.0 đ) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng

a) Số “Sáu trăm bảy mươi lăm ” được viết là:

 A. 675 B. 6570 C. 657 D. 765

b) 15 giờ = phút

 A. 10 B. 300 C. 12 D. 15

Câu 2: (1.0 đ) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng

Hình bên có . góc vuông ?

A. 1 góc vuông

B. 2 góc vuông

C. 3 góc vuông

D. 4 góc vuông

Câu 3: (0.5 điểm) Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé ?

Trả lời:.

Câu 4 : (0,5 điểm) Số ?

 1 hm = .dam 1 km = m

 

doc 4 trang thanhloc80 9810
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN NAM SÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN ĐỨC SÁU
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2018 – 2019
Môn : Toán - Lớp 3B
Họ và tên:. ...
Thời gian: ...... phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp: ..
 Thứ .....ngày ..... tháng 12 năm 2018
 Điểm
 Nhận xét 
 Chữ kí
GT: 
GK : ..
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: (1.0 đ) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
a) Số “Sáu trăm bảy mươi lăm ” được viết là: 
 A. 675 B. 6570 C. 657 D. 765
b) giờ = phút 
 A. 10 B. 300 C. 12 D. 15
Câu 2: (1.0 đ) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 
Hình bên có . góc vuông ?
1 góc vuông
2 góc vuông
3 góc vuông
4 góc vuông
Câu 3: (0.5 điểm) Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé ? 
Trả lời:...............................................................................................
Câu 4 : (0,5 điểm) Số ?
 1 hm = .dam 1 km = m
Câu 5 : (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
 Chu vi hình tam giác ABC là : A 
 A. 25 cm B. 30 cm 8cm 8 cm
 C. 17 cm D. 26 cm
 B 9cm	C
Câu 6 : (0.5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
28 : 5 = 6 (dư 2)
50 : 6 = 8 (dư 1)
27 : 4 = 6 (dư 3)
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1.0 điểm) Tính nhẩm 
 9 × 5 = 63 : 7 = 8 × 8 = 56 : 8 =
 6 × 4 = 40 : 5 = 7 × 5 = 42 : 6 =
Bài 2: (2.0 điểm) Đặt tính rồi tính: 
417 + 168 516 – 342 319 × 3 283 : 7
 ..
 ..
 ..
 ..
Bài 3: (2.0 điểm) Đàn gà nhà bác An có 40 con. Bác đã bán đi số con gà đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con gà ?
Bài giải
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Bài 4: (1.0 điểm)
a) Tìm x: 
 X : 7 = 54 + 78
 ..
 ..
 ..
b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 
 3 + 8 × 4 - 2
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 3B
Câu 1: (1.0 đ) a) A. 675 
 b) C. 12 
Câu 2: (1.0 đ) B. 2 góc vuông
Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn gấp 7 lần số bé.
Câu 4 : (0,5 điểm) 
 1 hm = 10 dam 1 km = 1000 m
Câu 5 : (0,5 điểm) A. 25 cm 
Câu 6 : (0.5 điểm) C. 27 : 4 = 6 (dư 3)
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1.0 điểm) 
 9 × 5 = 45 63 : 7 = 9 8 × 8 = 64 56 : 8 = 7
 6 × 4 = 24 40 : 5 = 8 7 × 5 = 35 42 : 6 = 7
Bài 2: (2.0 điểm) Hs làm đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm.
Bài 3: (2.0 điểm) Đàn gà nhà bác An có 40 con. Bác đã bán đi số con gà đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con gà ?
Bài giải
Đã bán đi số con gà là : 	(0.25 đ)
 50 : 5 = 8 (con)	(0.5 đ)
Còn lại số con gà là : 	(0.25 đ)
 40 – 8 = 32 (con)	(0.5 đ)
 Đáp số : 32 con gà.	(0.5 đ)
Bài 4: (1.0 điểm)
X : 7 = 54 + 78
 X : 7 = 132
 X = 132 x 7 
 X = 924
b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 
 (3 + 8) × (4 – 2)
BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN THEO TT 22 LỚP 3B
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, câu số, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Các bảng nhân chia 6, 7, 8, 9; Nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số; Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn; So sánh số lớn gấp mấy lần số bé; Tính giá trị của biểu thức
Số câu
1
1
1
1
1
1
3
3
Câu số
1
7
3
8
6
10
Số điểm
1
1
0,5
2
0,5
1
2
4
- Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng; xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Câu số
4
Số điểm
0,5
0,5
- Yếu tố hình học: góc vuông; góc không vuông; hình chữ nhật, hình vuông, 
Số câu
1
1
2
Câu số
2
5
Số điểm
1
0,5
1,5
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
Câu số
9
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
2
1
2
1
1
1
1
1
6
4
3
3
2
2
10
Số điểm
2
1
1
2
0,5
2
0,5
1
4
6
3
3
2,5
1,5
10
Tỉ lệ %
20
10
10
20
5
20
5
10
40
60
30
30
25
15
100

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3.doc