Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 3 - Tuần 21 (Có đáp án)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 3 - Tuần 21 (Có đáp án)

1. Phép trừ các số trong phạm vi 10000

- Đặt tính hàng dọc với các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.

- Thực hiện tính từ phải sang trái.

Ví dụ:

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái

2 không trừ được cho 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7 viết 7, nhớ 1.

1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1

4 không trừ được 6, lấy 14 trừ 6 bằng 8, viết 8.

3 thêm 1 bằng 4, 8 trừ 4 bằng 4 viết 4.

Vậy 8625 – 3917 = 4735

2. Tháng - Năm

- Một năm có 12 tháng: Tháng Một, tháng Hai, tháng Ba, tháng Tư, tháng Năm, tháng Sáu, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Chín, tháng Mười, tháng Mười một, Tháng Mười hai.

- Số ngày trong từng tháng là:

 

docx 8 trang Đăng Hưng 23/06/2023 1311
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 3 - Tuần 21 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21 
Kiến thức cần nhớ
 Họ và tên: ..Lớp 
1. Phép trừ các số trong phạm vi 10000
- Đặt tính hàng dọc với các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.
- Thực hiện tính từ phải sang trái.
Ví dụ:
Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái
2 không trừ được cho 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7 viết 7, nhớ 1.
1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1
4 không trừ được 6, lấy 14 trừ 6 bằng 8, viết 8.
3 thêm 1 bằng 4, 8 trừ 4 bằng 4 viết 4.
Vậy 8625 – 3917 = 4735
2. Tháng - Năm
- Một năm có 12 tháng: Tháng Một, tháng Hai, tháng Ba, tháng Tư, tháng Năm, tháng Sáu, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Chín, tháng Mười, tháng Mười một, Tháng Mười hai.
- Số ngày trong từng tháng là:
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 2571 + 3630 5882 + 924 1638 + 3544 827 + 1507
 .. . 
 .. . 
 .. . 
5269 + 2465 3540 + 3269 6406 + 594 9848 + 95
 .. . 
 .. . 
 .. . 
7524 – 3468 6731 – 5948 4606 – 965 4835 – 79
 .. . 
 .. . 
 .. . 
3154 – 1863 8133 – 515 9152 – 3429 6384 – 2748
 .. . 
 .. . 
 .. . 
Bài 2: Tính nhẩm
3000 + 4000 = . b) 4000 + 500 = .
5000 + 4000 = . 700 + 7000 = .
 8000 + 2000 = . 900 + 3000 = .
 3000 + 200 = . 7000 + 300 = .
 4823 + 5000= . 9600- 400 = ....... 	 
 4000- 3500 = . 	 5836 – 2000=........ 	
 5734 – 3734= . 3724 + 2000= ....... 
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
 a) 824 × 4 + 1043 e) 872 : 4 + 5093
3458 + 4672 + 498 f) 9716 – 3254 – 5317 
6743 – 2640 + 345 j) 2346 + 3498 – 3800 
 a) 6482m – 312m × 4 h) 9281g – 5107g + 2908g
4672 + 3583 + 193 	 i) 956 + 126 x 4
4672 – 3583 – 193 	 g) 2078 – 328 : 4
Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó:
8000 – 4000
7000 – 2000 
9000 – 6000 
7000
6000
8000
5000
3000
40000
6900 – 900
8400 – 400
7300 – 300 
Bài 5: Tìm số thích hợp điền vào vòng tròn.
100
 + 17 - 40 + 25 
Bài 6: Tìm x:
a) x + 2879 = 3015 b) 9861 – x = 999 
x + 3256 = 4132 d) x – 4517 = 2876
 e) 2758 + x = 8275 f) 6745 – x = 3917
6750 – (1400 + x) = 3052 h) 4815 + (x – 374) = 6065
x – 1938 = 7391 + 139 	 j) x + 5647 = 9295 – 2000
k) 726 + x = 1510 – 39 	 l) x – 765 = 3224 + 3000
Bài 7: Quãng đường từ A đến B dài 324m, quãng đường từ B đến C dài gấp đôi quãng đường từ A đến B. Hỏi quãng đường từ A đi qua B đến C dài bao nhiêu mét?
Bài giải
Bài 8: a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 3 năm 2013:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
5
7
12
16
18
21
24
27
b) Xem tờ lịch trên rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Ngày 5 tháng 3 là thứ 
Ngày cuối cùng của tháng 3 là 
Tháng 3 có .ngày thứ tư
Tháng 3 có .ngày chủ nhật.
Thứ sáu cuối cùng của tháng 3 là ngày ..
Bài 9: Ngày 28 tháng 4 của một năm nào đó là thứ năm. Hỏi ngày mùng 1 tháng 5 của năm đó là ngày thứ mấy?
Bài giải
Bài 10: (Tóm tắt và giải bài toán sau) Một trại chăn nuôi có 3286 con gà. Lần thứ nhất bán 850 con gà, lần thứ hai bán 1275 con gà. Hỏi trại chăn nuôi đó còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
Bài 11: (Tóm tắt và giải bài toán sau) Một cửa hàng buổi sáng bán được 452l nước mắm, buổi chiều bán được số lít nước mắm gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
Bài 12: Một cửa hàng có 4628m vải. Ngày thứ nhất bán được 1547m vải. Ngày thứ hai bán được 2037m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? ( giải bằng2 cách)
Bài giải
Bài 13: (Tóm tắt và giải bài toán sau) Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 480kg gạo, ngày thứ hai bán được 13 số gạo của ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
Bài 14: (Tóm tắt và giải bài toán sau) Một bể đựng 2730l nước. Ngày thứ nhất người ta sử dụng hết 325l nước, ngày thứ hai sử dụng hết 302l nước. Hỏi sau hai ngày sử dụng, trong bể còn lại bao nhiêu lít nước?
Bài giải
Bài 15*: Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất, biết rằng mỗi số chỉ có bốn chữ số là 2, 4, 5, 8.
Bài giải
Bài 16*: Số lớn là 62. Nếu chuyển 6 đơn vị từ số lớn cho số bé thì hai số bằng nhau. Tìm tổng hai số đó.
 Bài giải
Bài 17*: Tổng của ba số bằng 7068. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 5179. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 2796. Tìm ba số đó.
Bài giải
Bài 18: Tìm tổng của số bé nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số khác nhau. Bài giải
ĐÁP ÁN TUẦN 21
Bài 6: Tìm x:
h) 6750 – (1400 + x) = 3052 h) 4815 + (x – 374) = 6065
1400 + x = 6750 -3052 x – 374 = 6065 - 4815
1400 + x = 3698 x – 374 = 1250
 x = 3698 - 1400 x = 1250 + 374
 x = 2298 x = 1624
Bài 9: 
Tháng 4 có 30 ngày. Nếu ngày 28 của tháng 4 đó là thứ năm thì các ngày sau cũng là thứ năm: 21; 14; 7 ( lùi dần 7 ngày); Ngày 7 là thứ 5 nên ngày mùng 1 tháng đó là thứ sáu.
Bài 15*: Số lớn nhất có 4 chữ số được lập từ các chữ số 2; 4; 5; 8 là 8542
Số bé nhất có 4 chữ số được lập từ các chữ số 2; 4; 5; 8 là 2458
Hiệu số giữa chúng là: 8542 – 2458 = 6084
Bài 16*: Số bé là: 62 – 6 - 6 = 50. Tổng hai số là: 50 + 62 = 112
Bài 17*: 
Số thứ ba là: 7068 – 5179 = 1889
Số thứ nhất là: 7068 – 2796 = 4272
Số thứ hai là: 7068 – 1889 -4272 = 907

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_3_tuan_21_co_dap_an.docx