Kiểm tra điều kiện cuối học kỳ I môn Toán – Lớp 3

Kiểm tra điều kiện cuối học kỳ I môn Toán – Lớp 3

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chỗ trước câu trả lời đúng:

Điểm Lời phê của giáo viên Số thứ tự

1. Tìm số lớn nhất trong các số sau:

a) 375 b) 735 c) 573

2. Gấp 26 lên 4 lần, rồi bớt đi 20 đơn vị, ta được :

a) 84 b) 146 c) 164

3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha ?

4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo của cạnh hình vuông đó là:

a) 128m b) 13m c) 44m

5. 526 mm = cm mm , số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

a) 52cm 6mm b) 50cm 6mm c) 52cm 60mm

6. 1kg = 1000 ., đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là :

a) kg b) g c) hg

PHẦN 2: TỰ LUẬN

7.Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm :

19 giờ . 1 ngày

8.Tính nhẩm:

7 x 7 = 5 x 8 = 54 : 6 = 63 : 9 =

9.Đặt tính rồi tính:

362 + 270 828 – 145 181 x 3 536 : 5

pdf 5 trang thanhloc80 3150
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra điều kiện cuối học kỳ I môn Toán – Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
HỌ VÀ TÊN: 
LỚP : .. 
TRƯỜNG: Tiểu học Nam Sài Gòn 
 KTĐK- CUỐI HỌC KỲ I/2017-2018 
MÔN TOÁN – LỚP 3/3 
Thời gian làm bài: 35 phút 
 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh tròn vào chỗ trước câu trả lời đúng: 
Điểm 
Lời phê của giáo viên 
Số thứ tự 
 ./3đ 
 ./7đ 
 /0.5đ 
 / 0.5đ 
 / 1đ 
1. Tìm số lớn nhất trong các số sau: 
a) 375 b) 735 c) 573 
2. Gấp 26 lên 4 lần, rồi bớt đi 20 đơn vị, ta được : 
a) 84 b) 146 c) 164 
3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha ? 
a) 
5
1
 b) 
9
1
 c) 
4
1
4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo của cạnh hình vuông đó là: 
a) 128m b) 13m c) 44m 
5. 526 mm = cm mm , số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 
a) 52cm 6mm b) 50cm 6mm c) 52cm 60mm 
6. 1kg = 1000 ........., đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 
a) kg b) g c) hg 
PHẦN 2: TỰ LUẬN 
7.Điền dấu ,= thích hợp vào chỗ chấm :
 19 giờ . 1 ngày 
8.Tính nhẩm: 
 7 x 7 = 5 x 8 = 54 : 6 = 63 : 9 = 
9.Đặt tính rồi tính: 
 362 + 270 828 – 145 181 x 3 536 : 5 
 2 
- Hết - 
 /0.5đ 
 ./ 1đ 
 ./ 2đ 
 ./ 1đ 
 / 0.5đ 
10.Tính giá trị biểu thức: 
a) 90 + 48 : 2 b) 23 x (93 – 88) 
 .. 
11.Tìm x : 
 a) x x 3 = 165 b) x : 5 = 145 
12.Giải toán: 
 Một cửa hàng mua 640kg đậu đen , và mua số đậu xanh bằng 
8
1
 số đậu đen. Hỏi cửa hàng 
 đó mua tất cả bao bao nhiêu ki-lô-gam đậu đen và đậu xanh ? 
 .. 
13. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh 
vườn đó. 
14.Em hãy vẽ một hình ảnh mà em thích có hai góc vuông, đánh dấu ký hiệu góc vuông 
vào hình đã vẽ. 
 3 
 PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 7 
TRƯỜNG TIỂU HỌC – THCS – THPT NAM SÀI GÒN 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 3/3 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I/ 2017 - 2018 
Câu 
Điểm 
Câu đúng Diễn giải 
Phần1: 
 Trắc 
nghiệm: 
(3 
điểm) 
1. b 
2. a 
3. a 
4. c 
5. a 
6. b 
Khoanh tròn vào mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm 
Phần2: 
Tự 
luận: 
(7 
điểm) 
7. Điền dấu >; <;= 
 19 giờ < 1 ngày 
Ghi dấu đúng đạt 0.5 điểm 
8. Tính nhẩm: 
7 x 7 = 49 
5 x 8 = 40 
54 : 6 = 9 
63 : 9 = 7 
- HS tính đúng kết quả, 4 bài đạt 0.5 điểm. 
9.Đặt tính rồi tính: 
 362 828 
 + 370 -145 
 732 683 
 181 536 5 
 x 3 5 107 
 543 03 
 36 
 1 
- HS đặt tính đúng và tính đúng kết quả, 4 bài đạt 1 
điểm. 
- HS tính kết quả đúng nhưng đặt tính sai (không ngay 
hàng thẳng cột, thiếu dấu phép tính ): 
+ 1 bài: không trừ điểm 
 + 2 bài : trừ 0.5 điểm 
- HS đặt tính đúng nhưng viết kết quả sai , trừ 0.5 điểm 
mỗi bài. 
10.Tính giá trị biểu thức: 
a) 90 + 48 : 2 = 90 + 24 = 114 
b) 23 x ( 93 – 88) = 23 x 3 = 69 
- HS đặt tính đúng và tính đúng kết quả, 2 bài đạt 0.5 
điểm. 
- HS ghi tính kết quả đúng nhưng đặt tính sai : 
 + 1 bài: không trừ điểm 
 + 2 bài : trừ 0.5 điểm 
11. Tìm x 
a) x x 3 = 165 
 x = 165 : 3 
 x = 55 
b) x : 5 = 105 
 x = 105 x 5 
 x = 525 
 - HS đặt tính đúng và tính đúng kết quả 2 bài đạt 1 
điểm. 
- HS ghi tính kết quả đúng nhưng đặt tính sai : 
 + 1 bài: không trừ điểm 
 + 2 bài : trừ 0.5 điểm 
12. Bài giải: 
Số đậu xanh cửa hàng đó mua: 
640 : 8 = 80 ( kg) 
0.5 điểm 
0.5 điểm 
 4 
Số đậu đen và đậu xanh cửa hàng 
đó mua được: 
640 + 80 = 720 (kg) 
Đáp số: 720 kg 
0.5 điểm 
0.5 điểm 
Lời giải phải đi kèm với phép tính đúng mới đạt điểm. 
Sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị , thiếu đáp số trừ 0.5 điểm 
13. Bài giải 
Chu vi mảnh vườn đó là: 
( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m) 
Đáp số:110m 
0.5 điểm 
0.5 điểm 
Lời giải phải đi kèm với phép tính đúng mới đạt điểm. 
Sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị , thiếu đáp số trừ 0.5 điểm 
14.Vẽ tứ giác có 2 góc vuông Vẽ đúng tứ giác và có đánh dấu 2 góc vuông đạt 0.5 
điểm 
 5 
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 7 
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM SÀI GÒN 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3/3 
NĂM HỌC 2017 – 2018 
Cấu 
trúc 
Nội 
dung 
Nội dung theo từng mức 
độ 
Câu 
số 
Nhận 
biết 
Mức 1 
Thông 
hiểu 
Mức 2 
Vận 
dụng 
Mức 3 
Vận 
dụng 
Mức 4 
Tổng 
điểm 
T
N 
TL 
T
N 
TL 
T
N 
TL TN TL 
Số và 
các 
phép 
tính 
Số tự 
nhiên 
 . 
Nhân chia nhẩm trong 
bảng nhân chia từ 2 đến 
9 
1; 
8 
0.5 0.5 
5 đ 
50% 
So sánh, cộng trừ số có 
2;3 chữ số ( có nhớ 
không quá 2 lượt) trong 
phạm vi 1000 
 2 
9 
0.5 0.5 
Nhân chia số có 3 chữ 
số cho số có 1 chữ số 
9; 
12 
 0,5 0.5 
Tìm thành phần chưa 
biết ( 6 dạng tìm x) 
11 0.5 0.5 
So sánh số bé bằng một 
phần mấy số lớn 
So sánh số lớn gấp mấy 
lần số bé 
3 0,5 
Tính giá trị biểu thức (có 
không quá 3 dấu phép 
tính) 
10 0.5 
Đại 
lượng 
Thời 
gian Đổi, so sánh đơn vị 
Thực hiện phép tính 
cộng , trừ, nhân, chia ( 
có đến 2 đơn vị) 
7 0.5 
3 đ 
27% 
Khối 
lượng 
6; 
12 
 0.5 1,5 
Độ 
dài 
5 0.5 
Hình 
học 
Tìm 
hình 
Tính 
chu 
vi 
Hình tam giác, hình 
vuông, hình chữ nhật 
Góc vuông 
4; 
13; 
14 
 0.5 1 0,5 
2 đ 
23% 
Toán 
giải 
 Có 2 bước tính 12 
2 
điểm 
Tổng điểm các phần 
2 2 1 2 0 2 0 1 
10/10
đ 
40% 30% 20% 10% 
Trắc nghiệm: 3 đ – 
 30% 
Tự luận: 7 điểm 
70% 
 Quận 7, ngày 26 tháng 11 năm 2017 
 Người lập ma trận 
 Trần Thị Trung Tâm 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkiem_tra_dieu_kien_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3.pdf