Kế hoạch bài dạy buổi chiều Toán Lớp 3 - Tuần 3 - Năm học 2022-2023

Kế hoạch bài dạy buổi chiều Toán Lớp 3 - Tuần 3 - Năm học 2022-2023

Tìm số bị chia, số chia; Em làm được những gì? ( 1 tiết )

Thời gian thực hiện: ./ ./2022

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức, kĩ năng:

Củng cố kiến thức và thực hành kĩ năng cho học sinh về các bài đã học trong tuần.

2. Năng lực chú trọng:

- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động

- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.

3. Phẩm chất:

- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.

- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.

4. Phân hóa: Học sinh chậm làm tùy chọn một nửa số lượng câu hỏi, bài tập; học sinh năng khiếu làm hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ hoặc bảng lớp viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. Máy chiếu,Tivi,.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, Tập, VBT toán,.

 

docx 6 trang Đăng Hưng 26/06/2023 850
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy buổi chiều Toán Lớp 3 - Tuần 3 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI THỨ HAI
TOÁN
Tìm số bị chia, số chia; Em làm được những gì? ( 1 tiết )
Thời gian thực hiện: ../ ../2022
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Củng cố kiến thức và thực hành kĩ năng cho học sinh về các bài đã học trong tuần.
2. Năng lực chú trọng:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
3. Phẩm chất: 
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.
4. Phân hóa: Học sinh chậm làm tùy chọn một nửa số lượng câu hỏi, bài tập; học sinh năng khiếu làm hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ hoặc bảng lớp viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. Máy chiếu,Tivi,.... 
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, Tập, VBT toán,.....
III. CÁC HOẠT ĐỘNG RÈN LUYỆN:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Tính nhẩm.
6 + 9 = 55 – 20 = 13 – 5 =
89 – 50 = 30 + 23 = 51 + 20 =
- Cho hs đọc yêu cầu. Làm bảng con hoặc tập.
- Nhận xét , tuyên dương.
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Đáp án: 
6 + 9 = 15 55 – 20 =35 13 – 5 =8
89 – 50 =39 30 + 23 = 53 51 + 20 =71
Bài 2: Điền vào chỗ chấm.
a) Muốn tìm số bị chia , ta lấy
b) Muốn tìm số chia , ta lấy
 ..
- Cho hs đọc yêu cầu. Trả lời cá nhân hoặc vào tập.
- Nhận xét , tuyên dương.
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Đáp án:
a) Muốn tìm số bị chia , ta lấy
thương nhân với số chia.
b) Muốn tìm số chia, ta lấy
số bị chia chia cho thương.
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
 176 + 312 987 – 540 23 + 209
- Cho hs đọc yêu cầu. Làm bảng con hoặc vào tập.
- Nhận xét , tuyên dương.
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Đáp án:
 23
+
 209
 232
 987
-
 540
 447
 176
+
 312
 488
Bài 3: Số ?
a) - 41 = 33
b) 324 + = 835
c) 315 - = 300
- Cho hs đọc yêu cầu. Làm bảng con hoặc vào tập.
- Nhận xét , tuyên dương.
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Đáp án: 
a) 74- 41 = 33
b) 324 + 511= 835
c) 315 – 15 = 300
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau.
Tóm tắt
? con
Gà: 	35 con
Vịt: 95 con
- Cho hs đọc yêu cầu. Làm vào tập.
- Nhận xét , tuyên dương.
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Bài giải
Số con Gà và Vịt có tất cả là:
35 + 95 = 130 ( con )
Đáp số: 130 con
RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI THỨ HAI
TOÁN
Em làm được những gì ? Mi-li-mét. ( 1 tiết )
Thời gian thực hiện: ../ ./2022
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Củng cố kiến thức và thực hành kĩ năng cho học sinh về các bài đã học trong tuần.
2. Năng lực chú trọng:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
3. Phẩm chất: 
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.
4. Phân hóa: Học sinh chậm làm tùy chọn một nửa số lượng câu hỏi, bài tập; học sinh năng khiếu làm hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ hoặc bảng lớp viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. Máy chiếu,Tivi,.... 
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, Tập, VBT toán,.....
III. CÁC HOẠT ĐỘNG RÈN LUYỆN:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Điền >,<,=
7 x 5 .. 5 x 6 4 x 6 5 x 5
40 : 5 .25 : 5 16 : 2 ..18 : 2
- Cho hs đọc yêu cầu. Trả lời cá nhân hoặc làm vào tập.
- Nhận xét , tuyên dương.
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Đáp án: 
7 x 5 >.. 5 x 6 5 x 6 > 5 x 5
1 x 5 = .25 : 5 16 : 2 <..18 : 2
Bài 2:Số.
a) 1 cm = mm ; b) 8 cm = .mm
c) 40mm= .cm ; d) 70mm= .cm
- Cho hs đọc yêu cầu. Làm bảng con hoặc vào tập.
- Nhận xét , tuyên dương.
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Đáp án: 
a) 1 cm = 10 mm ; b) 8 cm = 80 mm
c) 40mm= 4 cm ; d) 70mm= 7 cm	
Bài 3: Số ?
a) 7mm + ..mm = 1 cm
b) 20mm + mm = 3cm
- Cho hs đọc yêu cầu. Trả lời cá nhân hoặc vào tập.
- Nhận xét , tuyên dương.
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Đáp án:
 a) 7mm + 3 mm = 1 cm
b) 20mm + 10 mm = 3cm
Bài 4: Mẹ hái được 50 quả cam, bà hái được 63 quả cam. Hỏi bà hái nhiều hơn mẹ bao nhiêu quả cam?
-Cho hs đọc yêu cầu. Làm vào tập.
- Nhận xét , tuyên dương.
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Bài giải
Số quả cam bà hái nhiều hơn mẹ là:
63 - 50 = 13 ( quả )
Đáp số: 13 quả cam
RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_buoi_chieu_toan_lop_3_tuan_3_nam_hoc_2022_2.docx