Kế hoạch bài dạy buổi chiều Toán Lớp 3 - Tuần 1 - Năm học 2022-2023
Ôn tập các số đến 1000; Ôn tập phép cộng,phép trừ. ( 1 tiết )
Thời gian thực hiện: 5/9/2022
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Củng cố kiến thức và thực hành kĩ năng cho học sinh về các bài đã học trong tuần.
2. Năng lực chú trọng:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
3. Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.
4. Phân hóa: Học sinh chậm làm tùy chọn một nửa số lượng câu hỏi, bài tập; học sinh năng khiếu làm hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI THỨ HAI TOÁN Ôn tập các số đến 1000; Ôn tập phép cộng,phép trừ. ( 1 tiết ) Thời gian thực hiện: 5/9/2022 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: Củng cố kiến thức và thực hành kĩ năng cho học sinh về các bài đã học trong tuần. 2. Năng lực chú trọng: - Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động - Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 3. Phẩm chất: - Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài. - Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập. - Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ. 4. Phân hóa: Học sinh chậm làm tùy chọn một nửa số lượng câu hỏi, bài tập; học sinh năng khiếu làm hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ hoặc bảng lớp viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. Máy chiếu,Tivi,.... 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, Tập, VBT toán,..... III. CÁC HOẠT ĐỘNG RÈN LUYỆN: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Viết theo mẫu. a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. Mẫu : 315 = 300 + 10 + 5 482 = + ..+ .. 740 = ...+ ...+ .. b) Viết tổng thành số. Mẫu : 100 + 20 + 7 = 127 800 + 30 + 4 = . 200 + 70 + 3 = . - Cho hs đọc yêu cầu. Làm bảng con. - Nhận xét , tuyên dương. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Đáp án: a) Mẫu : 315 = 300 + 10 + 5 482 = 400 +80 +2 740 = 700 +40 +0 b) Mẫu : 100 + 20 + 7 = 127 800 + 30 + 4 =834 200 + 70 + 3 =270 Bài 3: Tính nhẩm. 232 + 446 76 + 314 562 – 62 869 – 146 - Cho hs đọc yêu cầu. Làm bảng con hoặc vào tập. - Nhận xét , tuyên dương. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. 869 - 146 723 76 + 314 390 562 - 62 500 232 + 446 678 Đáp án: Bài 2: Tính nhẩm. 63 – 2 = 95 – 5 = 70 + 14 = 100 + 23 = - Cho hs đọc yêu cầu. Làm bảng con hoặc vào tập. - Nhận xét , tuyên dương. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Đáp án: 63 – 2 = 61 95 – 5 = 90 70 + 14 = 84 100 + 23 = 123 Bài 3: Tính. a) 19 + 8 + 6 = b) 23 + 16 + 3 = ... c) 35 + 4 + 5 = .... - Cho hs đọc yêu cầu. Làm bảng con hoặc vào tập. - Nhận xét , tuyên dương. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Đáp án: a) 19 + 8 + 6 =33 b) 23 + 16 + 3 = 42 c) 35 + 4 + 5 = 44 RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG: .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI THỨ HAI TOÁN Ôn tập phép cộng , phép trừ; Cộng nhẩm , trừ nhẩm. ( 1 tiết ) Thời gian thực hiện: 7/ 9/2022 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: Củng cố kiến thức và thực hành kĩ năng cho học sinh về các bài đã học trong tuần. 2. Năng lực chú trọng: - Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động - Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 3. Phẩm chất: - Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài. - Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập. - Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ. 4. Phân hóa: Học sinh chậm làm tùy chọn một nửa số lượng câu hỏi, bài tập; học sinh năng khiếu làm hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ hoặc bảng lớp viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. Máy chiếu,Tivi,.... 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, Tập, VBT toán,..... III. CÁC HOẠT ĐỘNG RÈN LUYỆN: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Tính nhẩm. 22 + 6 = 650 – 50 = 46 – 5 = 80 + 16 = - Cho hs đọc yêu cầu. Làm bảng con. - Nhận xét , tuyên dương. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Đáp án: 22 + 6 = 28 650 – 50 = 600 46 – 5 = 41 80 +16 = 96 Bài 2:Đặt tính rồi tính. 232 + 446 76 + 314 562 – 62 869 – 146 - Cho hs đọc yêu cầu. Làm bảng con hoặc vào tập. - Nhận xét , tuyên dương. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. 869 - 146 723 76 + 314 390 562 - 62 500 232 + 446 678 Đáp án: Bài 3: Tổ Một có 16 học sinh, tổ Hai có 14 học sinh . Hỏi cả hai tổ có tất cả bao nhiêu học sinh? - Cho hs đọc yêu cầu. Làm vào tập. - Nhận xét , tuyên dương. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Bài giải: Số học sinh cả hai tổ có tất cả là: 16 + 14 = 30 ( học sinh ) Đáp số: 30 học sinh RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG: .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_buoi_chieu_toan_lop_3_tuan_1_nam_hoc_2022_2.docx