Giáo trình Tiếng Anh Family and friends Lớp 3 - Unit 6: Billy’s teddy!
1 Listen, point and repeat. 5 62
• Học sinh mở sách Class Book và nhìn vào hình các thành
viên trong gia đình.
• Cho học sinh nghe phần thứ nhất, vừa nghe vừa chỉ vào hình
tương ứng.
• Cho học sinh nghe phần thứ hai, vừa nghe vừa lặp lại.
• Cho học sinh nghe lại toàn bài, vừa nghe vừa chỉ vào hình và
đồng thanh lặp lại.
• Đặt các thẻ hình lên bảng. Chỉ vào từng thẻ cho học sinh đọc
to các từ.
Transcript
Listen and point.
mum, dad, sister, brother, grandma, grandpa
dad, grandpa, sister, mum, grandma, brother
Listen and repeat.
mum, dad, sister, brother, grandma, grandpa
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Tiếng Anh Family and friends Lớp 3 - Unit 6: Billy’s teddy!", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
54 Unit 6 Lesson One CB PAGE 42 Words Mục tiêu bài học Giúp học sinh biết cách gọi tên các thành viên trong gia đình Giúp học sinh hiểu một câu chuyện ngắn Từ vựng Trọng tâm: mum, dad, sister, brother, grandma, grandpa Mở rộng: find, the others, know, they Giáo cụ CD 5 62-64; các thẻ hình My family 62-65; các thẻ hình Hello 1, 3 Khởi động • Cho học sinh hát bài At the park! (trang 38) để khuấy động không khí lớp. • Bảo học sinh kể tên tất cả nhân vật các em đã gặp trong những câu chuyện đã học. • Viết danh sách tên lên bảng (Rosy, Billy, Tim, Miss Jones, Grandma, Grandpa, Dad). • Nói với học sinh về các mối quan hệ trong gia đình. Cho học sinh biết rằng ngoại trừ cô Jones, các nhân vật khác đều là người trong cùng một gia đình. Dẫn nhập • Dùng các thẻ hình 62-65 và 3 để gợi ý từ vựng cho bài học này. Giơ từng thẻ hình lên và đọc to từ vựng cho học sinh lặp lại. Giáo viên làm mẫu những từ học sinh chưa biết. • Lặp lại hoạt động, giáo viên lần lượt giơ từng thẻ hình lên và học sinh đồng thanh đọc lại các từ. 1 Listen, point and repeat. 5 62 • Học sinh mở sách Class Book và nhìn vào hình các thành viên trong gia đình. • Cho học sinh nghe phần thứ nhất, vừa nghe vừa chỉ vào hình tương ứng. • Cho học sinh nghe phần thứ hai, vừa nghe vừa lặp lại. • Cho học sinh nghe lại toàn bài, vừa nghe vừa chỉ vào hình và đồng thanh lặp lại. • Đặt các thẻ hình lên bảng. Chỉ vào từng thẻ cho học sinh đọc to các từ. Transcript Listen and point. mum, dad, sister, brother, grandma, grandpa dad, grandpa, sister, mum, grandma, brother Listen and repeat. mum, dad, sister, brother, grandma, grandpa Hoạt động tự chọn • Chia các thẻ hình theo cặp: bố - mẹ, anh - chị, ông - bà. Lấy từ mỗi cặp một thẻ đặt lên bảng rồi viết tên gọi bên cạnh. • Chỉ vào thẻ hình đầu tiên. Hỏi Mum and...? Gợi ý từ Dad. Đặt lên bảng thẻ hình ‘dad’ bên cạnh thẻ hình ‘mum’. Thực hiện tương tự với các thẻ hình khác. • Gỡ các thẻ hình xuống. Phát thẻ cho sáu học sinh. • Gọi các em lên trước lớp và đặt thẻ vào vị trí của từ tương ứng trên bảng. 2 Listen and chant. 5 63 • Cho học sinh nghe đoạn thơ. • Cho học sinh nghe lại và đọc đoạn thơ. Cho các em nghe lại nhiều lần nếu cần thiết. Lần này các em vừa nghe vừa chỉ vào thẻ hình tương ứng. Transcript Listen and chant. mum, mum, mum dad, dad, dad sister, sister, sister brother, brother, brother grandma, grandma, grandma grandpa, grandpa, grandpa Hoạt động tự chọn • Gọi sáu học sinh lên trước lớp để đóng vai các thành viên trong gia đình. Phát cho mỗi em một thẻ hình. • Cho lớp đọc lại đoạn thơ. Khi nghe đến tên thành viên nào thì em đó một tay giơ cao thẻ, tay kia vẫy chào, giới thiệu mình với cả lớp. 3 Listen and read. 5 64 • Giáo viên chỉ vào sách Class Book để giới thiệu câu chuyện với học sinh. Bảo học sinh xem câu chuyện ở trang 42. Chỉ vào từng người và hỏi cả lớp Who’s this? Khuyến khích học sinh gọi tên càng nhiều người trong hình càng tốt. • Giáo viên giảng cho cả lớp về từng mẩu hội thoại. Hỏi các em What’s happening in the story? Khuyến khích các em suy đoán. • Bảo học sinh vừa nghe vừa theo dõi câu chuyện. Giáo viên lần lượt chỉ cho học sinh từng đoạn hội thoại đang nghe. • Kiểm tra độ hiểu bài của học sinh bằng những câu hỏi như Where are Tim and Rosy? What do they find? What has Mum got? • Bảo học sinh nghe lại và theo dõi các từ vựng trong câu chuyện. • Bảo học sinh tìm và chỉ ra các từ vựng ở Bài tập 1 xuất hiện trong câu chuyện. Luyện tập thêm Sách Workbook trang 40 6 Billy’s teddy! Unit 6 55 Lesson Two CB PAGE 43 Grammar Mục tiêu bài học Giúp học sinh biết cách viết câu với hình thức ’s để thể hiện sự sở hữu Giúp học sinh biết cách diễn một câu chuyện Từ vựng Trọng tâm: This is Mum’s pen. It’s my brother’s book. Giáo cụ CD 5 CD 62; các thẻ hình School things 22-26; các thẻ hình Toys 30-37; các thẻ hình Hello 1, 3; các thẻ hình My family 62-65 Khởi động • Dùng các thẻ hình 1, 3 và 62-65 cho cả lớp chơi trò Snap! để ôn lại từ vựng của bài học trước (xem trang 19). Dẫn nhập • Chỉ vào câu chuyện ở trang 42 trong sách Class Book và bảo học sinh kể lại những diễn biến trong câu chuyện. • Đóng sách và hỏi các em trong câu chuyện có những nhân vật nào. Listen to the story again and repeat. Act. 5 64 • Bảo học sinh xem câu chuyện ở trang 42. Hỏi xem các em còn nhớ được bao nhiêu tên thành viên trong gia đình. • Cho học sinh nghe, bấm dừng để các em lặp lại. • Chia lớp thành từng nhóm năm em đóng vai Tim, Rosy, Mẹ, Bà và Billy. (Nếu không chia lớp được thành nhóm năm em thì giáo viên có thể chia thành nhóm nhỏ hơn, vì nhân vật người Bà và Billy không có lời thoại). • Bảo học sinh nhìn vào hành động của các nhân vật trong câu chuyện. Gợi ý cho các em những động tác sẽ thực hiện để diễn lại câu chuyện (xem những gợi ý bên dưới). • Học sinh diễn lại câu chuyện. Giáo viên theo dõi hoạt động của các em, kiểm tra xem các em phát âm có đúng chưa. • Gọi một số nhóm lên trước lớp diễn lại câu chuyện. Các hoạt động trong câu chuyện Hình 1: Tim đang đá bóng. Rosy lau trán để thể hiện trời nóng. Hình 2: Rosy nhặt sách và gấu bông lên. Tim bung dù ra. Hình 3: Rosy nhìn hướng này và Tim nhìn hướng kia. Hình 4: Rosy và Tim mỉm cười với Mẹ, Billy và Bà. Billy đang liếm kem. Mẹ cầm hai cây kem khác. 2 Look and say. • Giáo viên lần lượt chỉ vào từng hình và đặt câu hỏi để kiểm tra độ hiểu bài của học sinh. Chép lên bảng các câu trong sách Class Book, để khoảng trống ở các từ book và teddy. • Dùng các thẻ hình 22-26 và 30-37. Đặt các thẻ hình vào khoảng trống để gợi ý các câu có cùng cấu trúc, ví dụ: This is Mum’s pen. This is Billy’s train. • Bảo học sinh xem các hình trong sách. Đọc từng câu trong hình cho học sinh lặp lại. • Bảo học sinh chú ý hình thức ’s trong từng câu và cách nối với tên người. Chỉ vào từng dụng cụ học tập trên bàn học sinh và nói, ví dụ: This is (name)’s pencil. Lặp lại tương tự với một số học sinh khác. • Gọi một số học sinh lên trước lớp, bảo các em khoanh tròn ’s trong các câu trên bảng. Hoạt động tự chọn • Viết các câu có khoảng trống lên bảng, lần này thay thế các khoảng trống bằng tên. • Đặt các thẻ hình 62-65 vào khoảng trống để gợi ý các câu có hình thức ’s. 3 Follow and write. • Viết lên bảng ba hay bốn câu có để khoảng trống, sử dụng các vật dụng trong lớp hoặc đồ chơi, ví dụ: This is ________ bike. • Gọi một học sinh đứng lên. Cho cả lớp biết vật đầu tiên thuộc sở hữu của em đó. Hỏi cả lớp điền gì vào khoảng trống. Gợi ý cho các em, ví dụ: This is Julia’s bike. • Thực hiện tương tự với những câu còn lại. • Bảo học sinh nhìn vào hình trong sách Class Book. Giải thích rằng các em sẽ theo dõi từng dòng để tìm vật nào của ai và sau đó viết tên + ’s vào khoảng trống tương ứng. Gọi một học sinh đọc to câu ví dụ. • Cho các em thời gian theo dõi từng dòng và hoàn thành câu. • Cùng cả lớp kiểm tra đáp án. Bảo học sinh đồng thanh đọc to. Lưu ý các em cách phát âm hình thức ’s sau các tên. ANSWERS 1 It’s Mum’s book. 4 It’s Grandma’s umbrella. 2 It’s Dad’s bag. 5 It’s Grandpa’s pen. 3 It’s Rosy’s kite. Hoạt động tự chọn • Phát các thẻ hình 62-65 cho bốn học sinh và các thẻ hình 22-26 cho sáu em khác. Gọi mười em lên trước lớp và đứng thành hai đội. • Gọi mỗi đội một em ra đứng chung với nhau và cho cả lớp thấy thẻ hình của mình, ví dụ: một em cho cả lớp xem từ Mum và em kia cho lớp thấy hình có từ bag. Các em còn lại đặt câu It’s Mum’s bag. • Thực hiện tương tự với các học sinh còn lại trong hai đội. Luyện tập thêm Sách Workbook trang 41 Grammar reference, sách Class Book trang 75 5 Student MultiROM • Unit 6 • Grammar 56 Unit 6 Lesson Three CB PAGE 44 Song Mục tiêu bài học Giúp học sinh biết thêm tên gọi các thành viên trong gia đình Giúp học sinh biết cách sử dụng tên các thành viên gia đình trong ngữ cảnh một bài hát Từ vựng Trọng tâm: aunt, uncle, cousin Mở rộng: love (n), lots of Ôn tập: tên gọi các thành viên trong gia đình đã học ở bài trước Giáo cụ CD 5 65-66, các thẻ hình Hello 1-3; các thẻ hình My family 62-67 Khởi động • Dùng tên gọi các thành viên trong gia đình đã học cho lớp chơi trò Whispers (xem trang 18). Lead-in • Dùng các thẻ hình 66, 67 và 2 để giới thiệu ba từ mới (aunt, uncle và cousin). Giơ từng thẻ lên và đọc to từ vựng cho học sinh lặp lại. • Đặt các thẻ hình quanh lớp học. Đọc to từ vựng cho học sinh chỉ vào ra hình tương ứng và lặp lại. • Dùng các thẻ hình mum, dad, grandma và grandpa để miêu tả nghĩa của các từ aunt, uncle và cousin. Dán các thẻ hình lên bảng và vẽ đường nối chỉ mối quan hệ giữa những người này (vợ chồng, bố mẹ, con cái và anh chị em). 1 Listen, point and repeat. 5 65 • Bảo học sinh nhìn vào hình. Lưu ý các em hình của Rosy. Gọi một học sinh đọc to mẩu hội thoại cho cả lớp nghe. • Cho học sinh nghe phần thứ nhất, vừa nghe vừa chỉ vào từ tương ứng. • Cho học sinh nghe phần thứ hai, vừa nghe vừa lặp lại. Yêu cầu học sinh cho biết những người trong hình có quan hệ thế nào với Rosy. • Cho học sinh nghe lại toàn bài, vừa nghe vừa chỉ vào hình và lặp lại. • Gọi một số học sinh đọc to các từ cho cả lớp nghe. • Giơ từng thẻ hình 66, 67 và 2 lên. Nói This is Rosy’s... cho các em hoàn thành câu. Transcript Listen and point. aunt, uncle, cousin uncle, cousin, aunt Listen and repeat. aunt, uncle, cousin Hoạt động tự chọn • Phát cho học sinh một thẻ hình có tên gọi thành viên trong gia đình, khuyến khích các em gọi lên tên người đó trong gia đình mình, ví dụ: My sister’s Helena. 2 Listen and sing. 5 66 • Bảo học sinh nhìn vào hình và khuyến khích các em gọi càng nhiều tên thành viên trong gia đình càng tốt. • Cho học sinh nghe và chỉ vào các hình khi nghe thấy ba từ mới. Sau đó cho các em nghe lại và theo dõi lời bài hát trong sách. • Cùng cả lớp đọc lời bài hát mà không mở nhạc. Đọc từng dòng và bảo các em lặp lại. • Cho học sinh nghe lại và hát theo. 3 Sing and do. • Giáo viên cùng cả lớp miêu tả các động tác minh hoạ trong bài hát (xem những gợi ý bên dưới). • Cùng cả lớp luyện tập động tác minh hoạ. • Cho học sinh nghe bài hát, hát theo và làm động tác minh hoạ. Các động tác minh hoạ trong bài hát mum and dad – giơ ngón cái lên sister and brother – giơ ngón trỏ lên grandma and grandpa – giơ ngón giữa lên aunt and uncle – giơ ngón áp út lên cousins – giơ ngón út lên Hoạt động tự chọn • Phát cho học sinh các từ vựng về gia đình, ví dụ: một số bạn nam là bố, ông, chú và anh em trai; một số bạn nữ là mẹ, bà, cô và chị em gái. • Cho lớp nghe lại bài hát. Các em đứng lên khi nghe đến từ của mình. Điểm lưu ý về văn hoá: Gia đình ở Anh Một gia đình tiêu biểu ở Anh thường có hai con, thật hiếm thấy gia đình nào có hơn bốn con và ngày càng nhiều cặp vợ chồng lựa chọn chỉ sinh một con duy nhất. Người Anh thường sống trong gia đình nhỏ. Rất hiếm thấy ông bà nào sống chung với con cháu. Theo truyền thống, bố mẹ người Anh sẽ khuyến khích con mình rời khỏi nhà và sống tự lập khi đã học xong (khoảng 18 tuổi). Tuy nhiên, hiện nay con cái sống chung với bố mẹ lâu hơn so với trước đây; khoảng 40% thanh niên ở độ tuổi 20-24 vẫn còn sống chung với gia đình. Luyện tập thêm Sách Workbook trang 42 Picture dictionary, sách Workbook trang 71 Extra writing worksheet, sách PMB trang 12 5 Student MultiROM • Unit 6 • Words, Song Unit 6 57 Lesson Four CB PAGE 45 Phonics Mục tiêu bài học Giúp học sinh nhận biết hình thức viết thường - viết hoa của các chữ cái v, w, x, y và z và cách kết hợp với các âm tương ứng. Giúp học sinh biết cách phát âm /v/, /w/, /j/ và /z/ khi các âm này đứng riêng và đứng đầu mỗi từ. Giúp học sinh biết cách phát âm /ks/ khi các âm này đứng riêng và cuối mỗi từ Giúp học sinh biết đọc các chữ cái v, w, x, y và z Từ vựng Trọng tâm: van, window, box, yo-yo, zebra Mở rộng: look (out of) Giáo cụ CD 5 67-69; các thẻ Phonics 1-21 (để ôn tập) và các thẻ 22-26 (Vv, Ww, Xx, Yy, Zz) Khởi động • Cho học sinh biết các em sẽ được học các chữ cái còn lại trong bảng chữ cái. Hỏi các em đã biết được những chữ cái nào. Đặt các thẻ ngữ âm 1-21 lên bảng, theo đúng thứ tự khi các em đọc chữ cái. • Cho học sinh nghe và đọc đoạn thơ ở trang 39 để ôn lại các âm q, r, s, t và u. Dẫn nhập • Viết lên bảng Vv, Ww, Xx, Yy và Zz. Lần lượt chỉ vào từng chữ cái, đọc chữ cái và âm cho học sinh lặp lại. • Đọc lại các âm cho học sinh tập viết vào không khí. • Dưới các chữ cái, viết các từ tương ứng van, window, box, yo-yo, zebra. Khoanh tròn chữ cái đầu tiên của mỗi từ. Chỉ vào từng từ và đọc âm đầu tiên (riêng từ box là âm cuối) cho học sinh lặp lại. • Giơ lên từng thẻ ngữ âm 22-26. Đọc to cho học sinh lặp lại. Giơ các thẻ hình theo thứ tự khác và lặp lại tương tự. 1 Listen, point and repeat. 5 67 • Bảo học sinh nhìn vào hình các chữ cái trong sách Class Book. • Cho học sinh nghe phần thứ nhất, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ cái. • Cho học sinh nghe phần thứ hai, vừa nghe vừa đồng thanh lặp lại các chữ cái, âm và từ. • Cho học sinh nghe lại toàn bài, vừa nghe vừa chỉ vào các từ và đồng thanh lặp lại. Transcript Listen and point. Letter V /v/ van, Letter W /w/ window, Letter X /ks/ box, Letter Y /j/ yo-yo, Letter Z /z/ zebra Listen and repeat. Letter V /v/ van, Letter W /w/ window, Letter X /ks/ box, Letter Y /j/ yo-yo, Letter Z /z/ zebra 2 Listen and chant. 5 68 • Cho học sinh nghe đoạn thơ. • Đặt các thẻ ngữ âm 22-26 quanh lớp học. Cho học sinh nghe lại và chỉ vào các thẻ mình nghe thấy. Cho các em nghe lại lần nữa. • Cho học sinh nghe lại đoạn thơ và lặp lại từng dòng. Cho các em nghe lại và theo dõi đoạn thơ trong sách. Hoạt động tự chọn • Nếu cả lớp đã khởi động xong và các chữ cái vẫn còn trên bảng, thì giáo viên tiếp tục đặt các thẻ ngữ âm 22-26 lên để hoàn thành bảng chữ cái. • Lần lượt chỉ vào từng chữ cái cho học sinh đồng thanh đọc to. Chỉ những chữ cái ngẫu nhiên cho từng em đọc. • Thực hiện tương tự với các âm và từ trên thẻ khác. 3 Listen to the sounds and join the letters. 5 69 • Giáo viên gợi ý cho học sinh ba hình ảnh trong bài tập (van, zebra và window). Hỏi cả lớp What is in the van? • Cho các em nghe và nối các chữ cái để tìm xem trong xe tải có gì. • Cho học sinh nghe lại để kiểm tra đáp án. Cho các em nghe lại lần nữa. • Hỏi cả lớp What is in the van? (a zebra). Sau đó gợi ý từng âm học sinh nghe được và viết lên bảng để các em kiểm tra bài làm của mình. Transcript /z/ zebra /w/ window /j/ yo-yo /ks/ box /v/ van /w/ window /z/ zebra ANSWER A zebra is in the van. 4 Read and circle the sounds v, w, x, y, z. • Bảo học sinh quan sát hình và cho giáo viên biết các em nhìn thấy những gì. • Đọc đoạn thơ cho các em theo dõi trong sách. Viết dòng đầu tiên lên bảng. • Bảo học sinh nhìn vào chữ w được khoanh tròn ở đầu từ window. Khoanh tròn chữ w trên bảng. • Các em tìm và khoanh tròn những chữ cái khác v, w, x, y và z ở đầu các từ trong sách. Trong khi các em làm bài tập, giáo viên viết lên bảng đoạn thơ còn lại. Cùng cả lớp kiểm tra đáp án, giáo viên gọi học sinh lên bảng và khoanh tròn các chữ cái trên bảng. LƯU Ý: Nếu học sinh thấy chữ w ở cuối từ window, giải thích với các em đó là âm câm và không cần khoanh tròn. ANSWERS Look out of the window. What can you see? I can see a zebra in a van, And a yo-yo on a box. Luyện tập thêm Sách Workbook trang 43 5 Student MultiROM • Unit 6 • Phonics 58 Unit 6 Lesson Five CB PAGE 46 Skills Time! Phát triển kĩ năng Đọc: học sinh đọc hiểu một đoạn văn miêu tả; học sinh tìm thông tin cụ thể. Từ vựng Ôn tập: từ vựng và cấu trúc đã học ở bài trước Mở rộng: throw, still, photo Giáo cụ CD 5 70; một tờ giấy trắng cho mỗi học sinh; một hộp bút chì màu cho mỗi nhóm từ bốn đến sáu em (không bắt buộc) Khởi động • Cho học sinh hát bài In my family (trang 44) để khuấy động không khí lớp và ôn lại từ vựng của bài học này. • Hỏi học sinh có thể nhớ được bao nhiêu từ vựng về gia đình trong bài hát. Gọi học sinh liệt kê để giáo viên viết lên bảng. • Cho học sinh xem lại trang 44 để kiểm tra xem các em đã thuộc hết các từ chưa. Dẫn nhập • Bảo học sinh nhìn vào trang 46, sách Class Book và chỉ vào hình cậu bé ở đầu trang sách. Cho các em biết đây là Oli. • Yêu cầu học sinh quan sát hình và cho giáo viên biết các em nhìn thấy những gì (photos of Oli’s family at the park). • Bảo học sinh dựa vào hình và đoán xem chuyện gì đã xảy ra với Oli và gia đình cậu khi ở công viên (the kite got stuck in the tree and they tried to get it out). 1 Point to the boy’s family. Say the family words. • Bảo học sinh xem lại hình. Lần này bảo các em đoán xem nhân vật nào có mối quan hệ gia đình với Oil. • Chỉ vào em gái của Oli trong hình đầu tiên và hỏi cả lớp Who’s this? Gợi ý từ sister. Nếu các em không chắc chắn, chỉ ra từ đó trong đoạn văn. Thực hiện tương tự với các nhân vật khác, chỉ ra các từ trong đoạn văn. Học sinh đồng thanh đọc to các từ. • Bảo học sinh luyện tập theo cặp, lần lượt chỉ vào từng nhân vật và đọc to. • Giáo viên chỉ vào từng hình cho từng em đọc lại. ANSWERS sister, dad, aunt, uncle 2 Listen and read. 5 70 • Bảo học sinh chú ý vào hình Oli. Cho các em biết sẽ đọc một câu chuyện về những điều đã xảy ra với gia đình Oli. • Cho học sinh nghe và theo dõi cẩn thận các từ trong sách. • Cho học sinh nghe lại lần thứ hai. Trả lời nếu các em có thắc mắc. • Kiểm tra độ hiểu bài của học sinh bằng những câu hỏi đơn giản, ví dụ: Where’s the family? What’s in the tree? Who throws a ball / hat? What has the bird got? Hoạt động tự chọn Giáo viên cho học sinh biết sẽ miêu tả các hình khác nhau trong Bài tập 2 để các em tìm ra hình đúng. Đọc các câu sau đây (không lấy từ đoạn văn) để học sinh chỉ vào hình.My dad, sister, aunt, and uncle are in the park. (Hình 3) • My sister isn’t happy. The kite is in the tree. (Hình 1) • I can see a bird in the tree. (Hình 4) • My sister’s got the kite. (Hình 5) • Look at my happy family. (Hình 6); The kite is in the tree. Can my dad help? (Hình 2) 3 Read again. Write T (true) or F (false). • Bảo học sinh nhìn vào các câu trong sách Class Book. Giải thích rằng các em sẽ đọc một số câu và cho biết những câu đó đúng hay sai. • Bảo các em chú ý vào hình đầu tiên. Gọi một em đọc to một câu cho cả lớp nghe. Hỏi cả lớp Is this true? (Yes). Để thêm chắc chắn về câu trả lời, học sinh đọc lại phần đầu tiên của đoạn văn. • Cho các em biết câu đó đúng và chỉ vào chữ T ở bên cạnh. Thực hiện tương tự với câu thứ hai; hỏi cả lớp Is this true? Học sinh đọc lại đoạn văn và trả lời No. Nói No, it’s false và hướng dẫn các em viết chữ F bên cạnh câu. • Bảo học sinh đọc các câu còn lại và viết chữ T nếu câu đó đúng hay viết chữ F nếu câu đó sai. • Theo dõi hoạt động của các em, giải thích nghĩa câu cho các em nếu cần thiết. • Cùng cả lớp kiểm tra đáp án. Gọi một học sinh đọc to một câu, các em còn lại đồng thanh nói true hay false. ANSWERS 1 T 2 F 3 F 4 T Hoạt động tự chọn • Bảo các em ngồi theo từng nhóm từ bốn đến sáu em. Cho các em biết các em sẽ vẽ tranh về cảnh mình hay gia đình mình đang ở công viên và thuyết minh về hình đó. • Phát cho mỗi học sinh một tờ giấy và mỗi nhóm một hộp bút chì màu. • Các em vẽ tranh, dùng chung bút chì màu với các bạn trong nhóm. • Học sinh lần lượt kể với các bạn trong nhóm những gì đã vẽ trong tranh, ví dụ: My dad is under the tree. • Thu tranh của các em lại và dán lên tường. Chỉ vào tranh và gọi một số em thuyết minh về bức tranh, ví dụ: The ball is in the net / Jasmine’s mum throws a ball. Luyện tập thêm Sách Workbook trang 44 Unit 6 59 Lesson Six CB PAGE 47 Skills Time! Phát triển kĩ năng Nghe: học sinh nhận biết hình từ bài miêu tả Nói: học sinh biết cách hỏi và trả lời câu hỏi Who’s this? Viết: học sinh nhận biết dấu chấm hỏi và câu; học sinh biết cách viết chữ in hoa và dấu chấm hỏi trong câu; học sinh biết cách viết về những vật dụng gia đình (sách Workbook) Từ vựng Ôn tập: từ vựng và cấu trúc đã học ở bài trước. Mở rộng: flying, into, at Giáo cụ CD 5 71; các thẻ hình Hello 1-3; các thẻ hình My family 62- 67; một tờ giấy trắng cho từng học sinh; một hộp bút chì màu cho mỗi nhóm từ bốn đến sáu em (không bắt buộc) Khởi động • Cho cả lớp chơi trò What’s missing? để ôn lại những từ vựng về gia đình (xem trang 18). Dẫn nhập • Hỏi học sinh còn nhớ gì trong bài đọc của bài học trước không. Hỏi cả lớp Who’s in the park? Who has got a kite? Where’s the kite? Who helps Oli’s sister? Cho các em xem lại trang 46 để kiểm tra câu trả lời. • Bảo học sinh nhìn vào các cặp hình ở trang 45. Các em cố gắng gọi tên càng nhiều vật càng tốt. Yêu cầu các em cho biết điểm khác biệt giữa các cặp hình. 1 Listen and tick (✓) the correct picture. 5 71 • Giải thích rằng học sinh sẽ nghe những đoạn miêu tả cho các hình khác nhau. Các em nghe và đánh dấu vào hình trong từng cặp được miêu tả. • Cho học sinh nghe một lượt hết bài. • Cho học sinh nghe lại và bấm dừng sau hình 1. Gợi ý cho các em câu trả lời và chỉ các em dấu tick trong sách. Bảo học sinh nghe và chỉ vào hình tương ứng. • Cho học sinh nghe lại, bấm dừng sau mỗi đoạn miêu tả để các em đánh dấu vào hình tương ứng. • Cho học sinh nghe lại lần thứ ba để kiểm tra đáp án. Giáo viên cùng cả lớp kiểm tra đáp án. Transcript 1 Look at the ball in the tree. 2 A boy throws a hat at the tree. 3 Look at the bird flying into the tree. 4 The cat is in the tree. It’s got the ball! ANSWERS 1 ball 2 boy 3 bird 4 cat 2 Point, ask and answer. • Đọc to mẩu hội thoại đầu tiên cho học sinh lặp lại, sau đó đọc mẩu hội thoại thứ hai. Giáo viên đọc mẫu, chú ý đọc đúng ngữ điệu. • Gọi hai học sinh đọc to câu hỏi và câu trả lời trong mẩu hội thoại cho cả lớp nghe. Hỏi các em còn lại hai bạn học sinh đang nói về hình nào. • Học sinh luyện tập theo cặp. Các em lần lượt chỉ vào hình và hỏi bạn Who’s this? Các em có thể dùng những hình ở trang 46. • Gọi một số cặp lên hỏi và trả lời cho cả lớp nghe. ANSWERS 1 Who’s this? It’s Oli’s dad. 2 Who’s this? It’s Oli’s sister. 3 Who’s this? It’s Oli’s aunt. 4 Who’s this? It’s Oli’s uncle. 3 Circle the question marks and underline the sentences. • Chép lên bảng câu hỏi và câu trả lời ví dụ ở Bài tập 3. Bảo học sinh tập vẽ dấu chấm hỏi vào không khí. • Giáo viên cùng cả lớp xem ví dụ. Hỏi cả lớp Where’s the question mark? Where’s the sentence? Khoanh tròn dấu chấm hỏi và gạch dưới câu trả lời viết sau dấu chấm hỏi. Viết câu khác lên bảng và gọi một em lên khoanh tròn dấu chấm hỏi và gạch dưới câu này. • Bảo học sinh chú ý vào bài tập. Cho các em thời gian khoanh tròn dấu chấm hỏi và gạch dưới các câu trả lời. • Cùng cả lớp kiểm tra đáp án. Gọi một số học sinh lên bảng khoanh tròn dấu chấm hỏi và gạch dưới các câu trả lời. ANSWERS 1 How old are you? I’m seven. 2 Who’s this? It’s Oli’s aunt. 3 How are you? I’m fine, thank you. 4 What’s this? It’s a bird. 5 Where’s the kite? It’s in the tree. 6 Where’s Oli? He’s at the park. Hoạt động tự chọn • Bảo học sinh luyện tập theo cặp. Phát cho mỗi em một tờ giấy trắng và mỗi nhóm một số bút chì màu. • Bảo các em vẽ hình một thành viên bất kì của gia đình mình. • Bảo các em đổi tranh của mình để lấy tranh của bạn khác trong nhóm. Học sinh viết phía dưới tranh một câu miêu tả, người đó là ai, ví dụ: This is Manuel’s aunt. LƯU Ý: Lúc này học sinh có thể luyện tập viết về những vật dụng gia đình (trang 45, sách Workbook). Review 2 CB PAGES 48–49 Test Practice 2 CB PAGES 50–51 REVIEW ANSWER KEY, TB PAGE 78 Luyện tập thêm Sách Workbook trang 45 Values worksheet, sách PMB trang 13 Sách Testing and Evaluation Book Bài kiểm tra Unit 6, trang 16 Summative test 2, trang 17 Skills test 2, trang 19 5 Student MultiROM • Listen at home • • Track 21 (Words and phrases), Track 22 (Song), Track 23 (Phonics)
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_tieng_anh_family_and_friends_lop_3_unit_6_billys.pdf