Giáo trình Tiếng Anh Family and friends Lớp 3 - Unit 5: Where’s the ball?

Giáo trình Tiếng Anh Family and friends Lớp 3 - Unit 5: Where’s the ball?

1 Listen, point and repeat. 5 52

• Bảo học sinh mở sách Class Book và nhìn vào các hình chỉ

đồ vật trong công viên.

• Cho học sinh nghe phần thứ nhất, vừa nghe vừa chỉ vào hình

tương ứng.

• Cho học sinh nghe phần thứ hai, vừa nghe vừa lặp lại.

• Cho học sinh nghe lại hết bài, vừa nghe vừa chỉ vào hình

tương ứng và đồng thanh lặp lại các từ.

• Lần lượt giơ từng thẻ hình 54-58 lên cho từng em đọc từ

vựng.

Transcript

Listen and point.

seesaw, slide, net, swing, tree

net, seesaw, tree, slide, swing

Listen and repeat.

seesaw, slide, net, swing, tree

pdf 6 trang ducthuan 05/08/2022 4550
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Tiếng Anh Family and friends Lớp 3 - Unit 5: Where’s the ball?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 48 Unit 5
Lesson One CB PAGE 36 
Words
Mục tiêu bài học
Giúp học sinh biết cách gọi tên các vật trong công viên
Giúp học sinh hiểu một câu chuyện ngắn
Từ vựng
Trọng tâm: seesaw, slide, net, swing, tree
Mở rộng: goal, good try, under, on, in, where
Giáo cụ
CD 5 50-52; các thẻ hình The park 54-58
Khởi động
•	 Cho học sinh hát bài Two kind doctors ở trang 30 để khuấy 
động không khí lớp.
Dẫn nhập
•	 Sử dụng các thẻ hình 54-58 để gợi ý từ vựng cho bài học 
này. Lần lượt giơ từng thẻ lên và hỏi What’s this? Ưu tiên làm 
mẫu những từ học sinh chưa biết.
1 Listen, point and repeat. 5 52
•	 Bảo học sinh mở sách Class Book và nhìn vào các hình chỉ 
đồ vật trong công viên.
•	 Cho học sinh nghe phần thứ nhất, vừa nghe vừa chỉ vào hình 
tương ứng.
•	 Cho học sinh nghe phần thứ hai, vừa nghe vừa lặp lại.
•	 Cho học sinh nghe lại hết bài, vừa nghe vừa chỉ vào hình 
tương ứng và đồng thanh lặp lại các từ.
•	 Lần lượt giơ từng thẻ hình 54-58 lên cho từng em đọc từ 
vựng.
Transcript
Listen and point.
seesaw, slide, net, swing, tree
net, seesaw, tree, slide, swing
Listen and repeat.
seesaw, slide, net, swing, tree
2 Listen and chant. 5 53
•	 Cho học sinh nghe đoạn thơ.
•	 Cho học sinh nghe lại đoạn thơ để đọc các từ vựng. Có thể 
lặp lại nhiều lần nếu cần thiết.
•	 Đặt các thẻ hình quanh lớp học. Lần này học sinh có thể vừa 
nghe vừa chỉ vào thẻ hình đúng.
Transcript
seesaw, seesaw, seesaw 
slide, slide, slide 
net, net, net 
swing, swing, swing 
tree, tree, tree 
Hoạt động tự chọn
•	 Bảo học sinh chọn các động tác minh hoạ khác nhau cho 
từng đồ vật trong đoạn thơ (ví dụ: học sinh có thể giơ tay ra 
giống như những nhánh cây và nhảy lên để chụp một quả 
bóng trong lưới).
•	 Học sinh đọc lại đoạn thơ và làm các động tác minh hoạ 
mình nghĩ ra.
Hoạt động tự chọn
•	 Cho học sinh chơi một trò chơi để thực hành từ vựng bài 
này và ôn lại các cấu trúc ngữ pháp đã học ở bài trước.
•	 Gọi một học sinh đứng dậy. Đặt các thẻ hình úp xuống và 
bảo em đó chọn một thẻ mà không cho lớp nhìn thấy. Bảo 
lớp đặt câu hỏi để tìm xem thẻ hình đó là gì, ví dụ: Is it a 
swing?
•	 Khi học sinh đã đoán được từ vựng, giáo viên lấy lại thẻ, 
xáo trộn nó cùng những thẻ khác và đặt úp xuống rồi cho 
học sinh khác chọn một thẻ. Cho các em chơi lại trò chơi.
3 Listen and read. 5 54
•	 Giơ sách Class Book lên để giới thiệu câu chuyện. Bảo học 
sinh mở câu chuyện ở trang 36. Bảo các em cố gắng gọi tên 
càng nhiều đồ vật trong hình càng tốt.
•	 Lần lượt dạy từng mẩu hội thoại cho lớp. Hỏi học sinh câu 
hỏi What’s happening? Khuyến khích các em đoán.
•	 Bảo học sinh vừa nghe vừa nhìn vào câu chuyện và chỉ vào 
hình. Giáo viên lần lượt chỉ vào từng mẩu hội thoại nghe 
được.
•	 Kiểm tra độ hiểu bài của học sinh bằng những câu hỏi, ví dụ: 
What game are Tim and his dad playing? Where’s the ball? 
Where does it go? Who gets a goal?
•	 Bảo học sinh nghe và theo dõi các từ vựng trong câu chuyện.
•	 Bảo học sinh tìm và chỉ ra các từ vựng ở Bài tập 1 xuất hiện 
trong câu chuyện.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 34
 5 Where’s the ball?
 Unit 5 49
Lesson Two CB PAGE 37 
Grammar
Mục tiêu bài học
Giúp học sinh biết cách đặt câu hỏi với Where’s 
Giúp học sinh biết cách miêu tả vị trí bằng những giới từ in, 
on và under
Giúp học sinh biết cách diễn lại câu chuyện
Từ vựng
Trọng tâm: Where’s the ball? It’s in / on / under the bag.
Giáo cụ
CD 5 52; các thẻ hình The park 55, 57, 58; các đồ dùng 
trong lớp học – bút chì, tẩy và thước kẻ (không bắt buộc)
Khởi động
•	 Cho học sinh chơi trò Word of chain ở trang 18 để ôn lại từ 
vựng đã học ở bài trước.
Dẫn nhập
•	 Chỉ vào câu chuyện ở trang 36, sách Class Book và hỏi học 
sinh chuyện gì đã xảy ra trong câu chuyện.
•	 Che câu chuyện và hỏi học sinh xem có những từ mới nào về 
công viên xuất hiện trong câu chuyện không (slide, seesaw, 
net).
1 Listen to the story again and repeat. Act. 5 54
•	 Bảo học sinh mở câu chuyện ở trang 34, sách Class Book. 
Kiểm tra xem các em đã nhớ được bao nhiêu đồ vật.
•	 Cho học sinh nghe và bấm dừng cho các em lặp lại.
•	 Cho lớp làm việc theo cặp. Một em đóng vai Tim và em còn 
lại đóng vai Bố.
•	 Bảo học sinh nhìn vào các hoạt động khác nhau mà Tim và 
Bố đã làm trong câu chuyện (xem những gợi ý bên dưới).
•	 Cho học sinh diễn lại câu chuyện. Theo dõi hoạt động của 
các em và nghe xem các em phát âm có đúng chưa.
•	 Gọi một số cặp lên trước lớp diễn lại câu chuyện.
Các hoạt động trong câu chuyện
Hình 1: Tim đá bóng.
Hình 2: Bố trông có vẻ lo lắng và tìm quả bóng. Tim nhìn 
bên dưới ván bập bênh.
Hình 3: Bố chỉ vào ván trượt. Tim và Bố theo dõi quả bóng 
đang lăn xuống ván trượt và chăm chú nhìn quả bóng.
Hình 4: Bố và Tim giơ tay lên.
Hoạt động tự chọn
•	 Chỉ cho học sinh cách tạo ra tình huống trên bàn mình 
bằng cách sử dụng các dụng cụ học tập, ví dụ: làm một cái 
ván bập bênh bằng cách đặt một cây thước trên một cây 
bút chì; một cây thước khác hoặc một cuốn sách có thể là 
ván trượt; một cục tẩy có thể là quả bóng.
•	 Học sinh diễn lại câu chuyện theo cặp, sử dụng các ngón 
tay tượng trưng cho Tim và bố của Tim chạy và đá bóng.
2 Look and say.
•	 Giáo viên đặt một cây bút lên túi của mình và hỏi học sinh 
Where’s the pen? để gợi ý câu trả lời It’s on the bag. Lặp lại 
tương tự, đặt cây bút vào trong túi xách và sau đó đặt bên 
dưới túi xách để gợi ý các câu trả lời It’s in the bag và It’s 
under the bag. Lặp lại tương tự với các đồ vật khác.
•	 Giáo viên viết lên bảng câu Where’s the ball? và tiếp theo là 
ba câu trả lời với từ flashcard là từ vựng cuối cùng, ví dụ: It’s 
in the (tree flashcard). It’s on the (swing flashcard). It’s under 
the (slide flashcard).
•	 Chỉ vào từng câu cho học sinh đọc lớn, hoàn tất câu với từ 
flashcard.
•	 Bảo học sinh nhìn vào các hình trong sách và hỏi các em 
thấy gì. Sau đó các em nhìn vào các câu hỏi và câu trả lời. 
Đọc to các câu trả lời và dừng lại cho các em lặp lại.
•	 Bảo học sinh chú ý vào phần ngữ pháp. Chỉ cho các em cách 
thành lập dạng viết tắt Where’s bằng cách viết lên bảng dạng 
đầy đủ và sau đó là dạng viết tắt.
3 Write.
•	 Vẽ lên bảng một cái cây. Sau đó vẽ một quả bóng trên cây, 
một quả bóng khác trên các nhánh cây và quả bóng thứ ba 
bên dưới cây. Đánh số các quả bóng từ 1 đến 3. Bên dưới 
cái cây, viết ba câu giống hệt nhau được đánh số từ 1 đến 3: 
The ball is ____________ the tree.
•	 Chỉ vào quả bóng đầu tiên và hỏi Where’s the ball? để gợi ý 
câu trả lời It’s on the tree. Giáo viên viết từ còn thiếu vào câu 
đầu tiên.
•	 Lặp lại tương tự với các quả bóng khác để gợi ý câu thứ hai 
và câu thứ ba.
•	 Bảo học sinh nhìn vào bài tập trong sách Class Book và cùng 
nhau đọc ví dụ.
•	 Cho học sinh thời gian để tự hoàn tất các câu còn lại.
•	 Thảo luận đáp án với cả lớp.
ANSWERS
1 It’s under the tree.
2 It’s on the seesaw.
3 It’s under the swing.
4 Point, ask and answer.
•	 Bảo học sinh chú ý vào các mẩu hội thoại. Giáo viên làm mẫu 
hỏi và trả lời với một em trong lớp.
•	 Bảo học sinh làm việc theo cặp, sử dụng các hình trong Bài 
tập 4 để hỏi và trả lời các câu hỏi tương tự.
•	 Theo dõi hoạt động của các em và giúp đỡ khi cần thiết.
ANSWERS
1 Where’s the ball? It’s under the tree.
2 Where’s the ball? It’s under the slide.
3 Where’s the ball? It’s on the net. 
4 Where’s the ball? It’s on the slide.
5 Where’s the ball? It’s in the net.
Hoạt động tự chọn
•	 Vẽ lên bảng một cái ván trượt, một cái lưới và một cái xích 
đu.
•	 Gọi một em lên trước lớp và đọc The ball is under the slide 
và mời các em khác vẽ một quả bóng vào đúng chỗ.
•	 Mời các em khác lên và vẽ quả bóng ở một nơi nào đó, ví 
dụ: đọc The ball is on the swing.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 35
Grammar reference, Class Book page 74
5Student MultiROM • Unit 5 • Grammar
 50 Unit 5
Lesson Three CB PAGE 38 
Song
Mục tiêu bài học
Giúp học sinh biết cách nhận biết thêm các từ vựng chỉ đồ 
vật trong công viên
Giúp học sinh biết cách sử dụng các từ vựng chỉ đồ vật 
trong công viên trong ngữ cảnh một bài hát
Từ vựng
Trọng tâm: pool, ice cream, frisbee
Mở rộng: cool, nice, park (n), play (v)
Ôn tập: các từ vựng chỉ đồ vật trong công viên
Materials
CD 5 55-56; các thẻ hình The park 54-61
Khởi động
•	 Bảo lớp cố gắng kể tên càng nhiều từ vựng chỉ đồ vật trong 
công viên ở phần từ vựng đầu tiên càng tốt. Giáo viên đặt 
các thẻ hình tương ứng lên bảng khi các em đọc từ vựng.
•	 Cho lớp chơi trò Where was it? ở trang 19.
Dẫn nhập
•	 Sử dụng các thẻ hình 59-61 để giới thiệu ba từ vựng mới. 
Lần lượt giơ từng thẻ hình lên và đọc các từ vựng cho học 
sinh lặp lại.
•	 Đặt các thẻ hình ở những nơi khác nhau trong phòng. Đọc 
các từ vựng cho học sinh chỉ vào thẻ hình đúng và lặp lại.
1 Listen, point and repeat. 5 55
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình. Cho học sinh nghe phần thứ 
nhất, vừa nghe vừa chỉ vào các từ vựng.
•	 Cho học sinh nghe phần thứ hai, vừa nghe vừa lặp lại các từ.
•	 Cho học sinh nghe lại toàn bài, sau đó lặp lại.
•	 Gọi từng em đọc từ vựng cho lớp nghe.
Transcript
Listen and point.
pool, ice cream, frisbee
ice cream, frisbee, pool
Listen and repeat.
pool, ice cream, frisbee 
Hoạt động tự chọn
•	 Cho lớp chơi trò What’s missing? để thực hành tất cả từ 
vựng trong bài (xem trang 20).
•	 Xáo trộn các thẻ hình 54-61 với nhau. Lấy ra một trong số 
các thẻ và đặt úp thẻ đó xuống bàn.
•	 Đặt các thẻ còn lại lên bảng. Giải thích cho học sinh biết 
có một thẻ thiếu và các em phải đoán thẻ thiếu đó là gì.
•	 Gỡ các thẻ ra khỏi bảng, xáo trộn và lặp lại tương tự.
2 Listen and sing. 5 56
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình. Lần lượt chỉ vào từng đồ vật 
trong hình và hỏi một em khác What’s this?
•	 Cho học sinh nghe và chỉ vào hình khi các em nghe được ba 
từ vựng mới. Sau đó cho các em nghe lại để vừa nghe vừa 
theo dõi các từ vựng trong sách.
•	 Cùng với lớp đọc lời bài hát mà không mở nhạc. Đọc từng 
dòng và bảo học sinh lặp lại.
•	 Cho học sinh nghe và hát theo.
3 Sing and do.
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình trong sách và cùng nhau quyết 
định xem nên diễn những động tác minh hoạ gì (xem những 
gợi ý bên dưới).
•	 Cùng với lớp luyện tập các động tác minh hoạ.
•	 Cho học sinh vừa nghe vừa hát theo và diễn các động tác 
minh hoạ.
Các hoạt động trong bài hát
ván bập bênh – di chuyển cẳng tay lên xuống từ khuỷu tay
hồ bơi – động tác bơi
kem – cầm và ăn một cây kem
đĩa ném – dùng một tay ném đĩa
quả bóng – bắt quả bóng bằng hai tay
ván trượt – sử dụng tay để diễn tả động tác cho ván trượt 
xuống
Hoạt động tự chọn
•	 Đi quanh lớp, giao các từ vựng chỉ các đồ vật trong công 
viên từ bài hát cho từng em để cả lớp có vài từ vựng về 
ván bập bênh, hồ bơi, kem, đĩa ném, quả bóng và ván 
trượt quanh phòng.
•	 Cho nghe lại bài hát. Khi học sinh nghe các từ mình có thì 
giơ tay lên.
Điểm lưu ý về văn hoá: Các công viên ở Anh
Ở Anh, những nhà quy hoạch thị trấn xem việc dân chúng 
tiếp cận với các khu đất trống không được xây dựng rất quan 
trọng và hầu hết các thị trấn ở Anh đều có ít nhất một công 
viên. Những khu vực này đặc biệt sử dụng cho các hoạt 
động thể thao như đi bộ nhanh, đi dã ngoại và đặc biệt dành 
cho trẻ em chơi đùa. Thường thì có một khu vui chơi cho trẻ 
em với xích đu, ván trượt, ván bập bênh và các khung để trẻ 
tập leo trèo. Cũng có hố cát dành cho những em nhỏ hơn. 
Bạn có thể mua kem từ quán café, quán giải khát trong công 
viên hoặc từ những người bán kem ở đó. Một số công viên 
thành phố lớn như Hyde Park và Hampstead Health ở Luân 
Đôn có các hồ hoặc bể bơi công cộng ngoài trời cho dân 
chúng đến bơi.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 36
Picture dictionary, sáchWorkbook trang 70
Extra writing worksheet, sách PMB trang 18
5 Student MultiROM • Unit 5 • Words, Song
 Unit 5 51
Lesson Four CB PAGE 39 
Phonics
Mục tiêu bài học
Giúp học sinh nhận biết các dạng viết hoa và viết thường 
của các chữ cái q, r, s, t, u và kết hợp chúng với các âm 
tương ứng
Giúp học sinh biết cách phát âm các âm /kw/, /r/, /s/, /t/ và 
/ʌ/ khi đứng riêng và đứng đầu mỗi từ
Giúp học sinh học các chữ cái q, r, s, t và u
Từ vựng
Trọng tâm: queen, rabbit, sofa, teddy, umbrella
Giáo cụ
CD 5 57-59; các thẻ Phonics 13-16 (để ôn lại) và 17-21 
(Qq, Rr, Ss, Tt, Uu)
Khởi động
•	 Bắt đầu viết các các chữ cái trong bảng chữ cái lên bảng và 
bảo học sinh tiếp tục danh sách (tới chữ p) từ các bài học 
ngữ âm đã học trước đó. Sau đó giáo viên bảo học sinh cho 
một số từ vựng bắt đầu với các chữ cái từ m đến p (mum, 
nurse, orange, pen). Sử dụng các thẻ ngữ âm 13-16 để gợi ý 
nếu cần thiết.
•	 Cho học sinh nghe và hát đoạn thơ ở trang 31 để luyện tập 
các âm gần nhất.
Dẫn nhập
•	 Viết Qq, Rr, Ss và Uu lên bảng. Lần lượt chỉ vào từng cặp 
chữ cái, đọc chữ và sau đó là âm cho học sinh lặp lại.
•	 Đọc các âm cho học sinh viết các chữ cái trong không khí.
•	 Bên dưới các chữ cái, viết các từ tương ứng queen, rabbit, 
sofa, teddy, umbrella. Khoanh tròn chữ cái đầu tiên của mỗi 
từ. Chỉ vào các từ vựng và đọc âm đầu cho học sinh lặp lại.
•	 Lần lượt giơ từng thẻ ngữ âm 17-21 lên. Đọc các từ vựng 
cho học sinh lặp lại. Lần lượt giơ từng thẻ lên, chỉ các âm. 
Đọc âm cho học sinh lặp lại.
1 Listen, point and repeat. 5 57
•	 Bảo học sinh nhìn vào các chữ cái trong sách Class Book.
•	 Cho học sinh nghe phần đầu tiên và chỉ vào các chữ cái.
•	 Cho học sinh nghe phần thứ hai để đồng thanh lặp lại các 
chữ cái, âm và các từ vựng.
•	 Cho học sinh nghe lại hết bài để chỉ vào các từ vựng và sau 
đó lặp lại.
Transcript
Listen and point.
Letter Q /kw/ queen, Letter R /r/ rabbit, Letter S /s/ sofa, 
Letter T /t/ teddy, Letter U /ʌ/ umbrella
Listen and repeat.
Letter Q /kw/ queen, Letter R /r/ rabbit, Letter S /s/ sofa, 
Letter T /t/ teddy, Letter U /ʌ/ umbrella
2 Listen and chant. 5 58
•	 Cho học sinh nghe đoạn thơ.
•	 Đặt các thẻ ngữ âm 17-21 ở những vị trí khác nhau trong lớp 
học. Cho học sinh nghe lại để chỉ vào các thẻ khi nghe được 
các từ vựng.
•	 Cho học sinh nghe lại đoạn thơ thêm lần nữa để lặp lại từng 
dòng. Cho các em nghe lại để theo dõi đoạn thơ trong sách.
Hoạt động tự chọn
•	 Phát các thẻ ngữ âm 17-21 cho năm học sinh. Bảo cho lớp 
biết là các em sẽ đọc lại đoạn thơ. Khi các em nghe được 
từ của mình thì giơ thẻ của mình lên và các em còn lại chỉ 
vào thẻ đó.
3 Listen to the sounds and join the letters. 5 59
•	 Gợi ý ba hình ảnh trong hoạt động (queen, teddy và rabbit). 
Hỏi What has the queen got?
•	 Cho học sinh nghe và nối các chữ cái để tìm xem hoàng hậu 
có cái gì.
•	 Cho học sinh nghe lại để kiểm tra các câu trả lời. Lặp lại 
tương tự.
•	 Hỏi What has the queen got? (a teddy). Sau đó gợi ý từng 
âm các em đã nghe được và viết lên bảng để các em kiểm 
tra bài làm.
Transcript
/kw/ queen /ʌ/ umbrella /t/ teddy /s/ sofa /r/ rabbit /kw/ queen /t/ 
teddy
ANSWER
The queen has got a teddy.
4 Read and circle the sounds q, r, s, t, u at the start 
of the words.
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình. Chỉ vào các vật khác nhau và hỏi 
What’s this?
•	 Đọc đoạn văn cho học sinh theo dõi trong sách. Viết dòng 
đầu tiên lên bảng.
•	 Bảo học sinh nhìn vào chữ q đã được khoanh tròn ở đầu từ 
queen. Khoanh tròn chữ q của từ queen.
•	 Học sinh tìm và khoanh tròn các ví dụ khác có q, r, s, t và 
u ở đầu các từ trong sách. Viết phần còn lại của đoạn thơ 
lên bảng. Thảo luận đáp án với cả lớp, gọi học sinh lên và 
khoanh tròn các chữ cái trên bảng.
 LƯU Ý: Nếu cần thì nhắc cho học sinh biết các em cần tìm các 
chữ cái có âm giống như /t/. Nếu học sinh chọn chữ t trong từ 
the thì giải thích cho các em biết âm này khác với âm /θ/ sẽ học 
sau này.
ANSWERS
The queen is on the sofa.
The queen has got a rabbit.
The teddy is on the sofa.
The teddy has got an umbrella.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 37
5 Student MultiROM • Unit 5 • Phonics
 52 Unit 5
Lesson Five CB PAGE 40 
Skills Time!
Phát triển kĩ năng 
Đọc hiểu: học sinh đọc và hiểu một đoạn văn về một bức 
hình
Từ vựng
Ôn tập: từ vựng và các cấu trúc đã học ở bài trước
Mở rộng: boy, girl, football, help (v)
Giáo cụ
CD 5 60; các thẻ hình Toys 30-37; các thẻ hình The park 
54-61
Khởi động
•	 Cho học sinh hát bài Toys, toys, toys, toys! ở trang 16 để ôn 
lại từ vựng về đồ chơi.
Dẫn nhập
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình và cố gắng gọi tên càng nhiều đồ 
vật càng tốt. Nếu cần thì lưu ý học sinh trong hình có cả đồ 
chơi và đồ vật trong công viên.
•	 Bảo học sinh cố gắng đoán nội dung đoạn văn (children in a 
park).
1 What can you see in the park? Point and say.
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình lần nữa. Chỉ vào các đồ vật khác 
nhau trong công viên cho các em đồng thanh đọc các từ 
vựng.
•	 Giáo viên có thể bảo học sinh làm việc theo cặp. Các em 
thay phiên nhau chỉ vào các đồ vật trong công viên và đọc 
các từ vựng.
ANSWERS
Park things: net, swing, slide, trees, frisbee
Toys: doll, kite, car
2 Listen, read and point. 5 60
•	 Hỏi học sinh có bao nhiêu em nhỏ trong công viên và các em 
nhỏ đang làm gì. Bảo cho lớp biết các em sẽ đọc hiểu đoạn 
văn các em nhỏ miêu tả các đồ chơi của mình.
•	 Cho học sinh nghe và theo dõi đoạn văn trong sách.
•	 Cho học sinh nghe lần thứ hai. Trả lời mọi thắc mắc của các 
em.
•	 Kiểm tra độ hiểu bài của học sinh bằng những câu hỏi, ví dụ: 
Where are the children? Who’s in the park? Where’s Toby’s / 
Sara’s / Pete’s / Anna’s toy?
 LƯU Ý: Giáo viên không yêu cầu học sinh tìm xem các em nhỏ 
có những đồ chơi nào vì các em sẽ làm dạng này trong bài tập 
tiếp theo.
3 Read again. Match the children and toys.
•	 Yêu cầu học sinh nhìn vào hình và đoạn văn ở Bài tập 1 lần 
nữa.
•	 Giải thích cho học sinh biết các em sẽ đọc đoạn văn cẩn thận 
và tìm xem đồ chơi nào thuộc về em nhỏ nào. Sau đó các em 
sẽ vẽ một đường nối bức hình bạn nhỏ với tên đồ chơi.
•	 Đọc lại đoạn văn đầu về Toby. Hỏi đồ chơi của Toby là cái gì 
(the car). Bảo học sinh chỉ vào hình Toby ở cuối trang. Chỉ 
cho các em dòng ví dụ giữa Toby và từ car.
•	 Cho học sinh thời gian để tự hoàn tất phần còn lại của bài 
tập.
•	 Thảo luận đáp án cùng với lớp. Đầu tiên hỏi học sinh What’s 
Toby’s / Sara’s / Pete’s / Anna’s toy? và sau đó hỏi Where’s 
Toby’s / Sara’s / Pete’s / Anna’s toy?
ANSWERS
1 car 2 kite 3 frisbee 4 doll
Hoạt động tự chọn
•	 Cho học sinh biết các em sẽ chơi một trò chơi kiểm tra trí 
nhớ. Bảo học sinh nhìn vào hình ở Bài tập 2 một lúc. Sau 
đó bảo học sinh đóng sách lại.
•	 Hỏi những câu hỏi về bức hình, ví dụ: What’s on the slide? 
Where’s the car? What’s under the swing?
•	 Bảo học sinh mở sách ra và xem thử học sinh trả lời đúng 
được bao nhiêu câu.
Hoạt động tự chọn
•	 Lau bảng và cho học sinh biết các em sẽ vẽ một bức hình 
lớn về công viên lên bảng.
•	 Lần lượt mời sáu học sinh lên trước lớp và vẽ một cái xích 
đu, một cái ván trượt, một cái ván bập bênh, một tấm lưới 
và một cái hồ bơi.
•	 Phát các thẻ hình Toys 30-37 cho tám em khác nhau. Gọi 
tám em đó lên trước lớp và đặt các thẻ hình ở đâu đó 
trong công viên.
•	 Chỉ vào một trong các thẻ hình. Hỏi Where’s the ? để gợi 
ý một câu, ví dụ: It’s under the slide.
•	 Lặp lại tương tự với các thẻ hình còn lại.
•	 Cho học sinh làm việc theo cặp. Học sinh thay phiên nhau 
hỏi và trả lời các câu hỏi về vị trí các đồ vật trong công 
viên.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 38
 Unit 5 53
Lesson Six CB PAGE 41 
Skills Time!
Phát triển kĩ năng
Nghe: học sinh nghe để đánh số các đồ vật trong một bức 
hình
Nói: học sinh hỏi và trả lời các câu hỏi liên quan tới các vị 
trí của đồ vật
Viết: học sinh nhận dạng và viết các chữ in hoa ở đầu các 
chữ cái; học sinh viết về công viên (sách Workbook)
Từ vựng
Ôn tập: từ vựng và các cấu trúc đã học ở bài trước
Giáo cụ
CD 5 61; các thẻ hình Toys 30-37; các thẻ hình The park 
54-61; hai tờ giấy cho mỗi học sinh; kéo, keo, một tờ giấy 
lớn và những cây bút chì màu cho mỗi nhóm (không bắt 
buộc)
Khởi động
•	 Sử dụng các thẻ hình đồ chơi và các đồ vật trong công viên 
ở trang 19 để cho lớp chơi trò Jump.
Dẫn nhập
•	 Sử dụng câu chuyện ở trang 36, sách Class Book để ôn lại 
cấu trúc Where’s the ? It’s in / on / under 
•	 Chỉ vào Hình 2. Hỏi Where’s Tim? sau đó gợi ý câu trả lời 
He’s under the seesaw. Lần lượt chỉ vào Hình 3 và 4. Hỏi 
Where’s the ball? để gợi ý câu trả lời It’s on the slide / It’s in 
the net.
1 Listen and number. 5 61
•	 Giải thích cho học sinh biết các em sẽ nghe một đoạn miêu 
tả về vị trí của những đồ vật và những người khác nhau. Các 
em phải nghe, tìm và đánh số cho đồ vật hoặc người.
•	 Cho học sinh nghe lại toàn bộ. Các em chỉ vào từng từ vựng 
nghe được.
•	 Cho học sinh nghe lại và bấm dừng sau đồ vật số 1 để giảng 
câu ví dụ trong sách. Đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu bài 
của học sinh. Tiếp tục cho nghe, bấm dừng sau mỗi câu cho 
các em đánh số.
•	 Cho học sinh nghe lần thứ ba để kiểm tra đáp án. Thảo luận 
đáp án với lớp.
Transcript
1 It’s on the slide. 4 It’s in the bag.
2 She’s under the tree. 5 It’s in the net.
3 It’s in the tree.
ANSWERS
1 teddy 2 girl 3 kite 4 book 5 ball
2 Ask and answer.
•	 Yêu cầu học sinh chú ý vào hai mẩu hội thoại. Đọc to mẩu 
hội thoại đầu tiên cho học sinh lặp lại, sau đó đọc mẩu thứ 
hai. Làm mẫu và luyện cho lớp đọc đúng ngữ điệu.
•	 Yêu cầu học sinh nhìn vào hình. Giải thích cho học sinh biết 
các em phải hỏi và trả lời các câu hỏi liên quan tới vị trí của 
người và vật trong hình ở Bài tập 1.
•	 Học sinh thay phiên nhau hỏi và trả lời các câu hỏi theo cặp. 
Theo dõi hoạt động để kiểm tra xem các em đọc đúng ngữ 
điệu chưa.
•	 Thảo luận hoạt động. Gọi một cặp khác hỏi và trả lời từng 
câu hỏi cho lớp nghe.
ANSWERS
1 Where’s the girl? She’s under the tree.
2 Where’s the kite? It’s in the tree.
3 Where’s the book? It’s in the bag.
4 Where’s the ball? It’s in the net.
5 Where’s the teddy? It’s on the slide.
Hoạt động tự chọn
•	 Chia lớp thành các nhóm sáu em. Cho học sinh biết các 
em phải vẽ hai bức tranh: một tranh đồ chơi và một tranh 
đồ vật trong công viên. Chỉ cho học sinh biết đồ chơi nên 
nhỏ hơn đồ vật trong công viên.
•	 Phát cho mỗi em hai tờ giấy trắng và phát cho mỗi nhóm 
một tờ giấy màu lớn, một cái kéo, một lọ keo dán và một 
hộp bút chì màu.
•	 Học sinh vẽ, tô màu và cắt các tranh vẽ. Bảo các em dán 
các tranh vẽ lên tờ giấy lớn và đặt đồ chơi ở các vị trí khác 
nhau trong công viên.
•	 Học sinh viết các câu bên dưới các tranh vẽ, ví dụ:The 
ball is in the tree.
3 Circle the capital letters at the start of the names.
•	 Viết câu ví dụ ở Bài tập 3 lên bảng. Cùng nhau nhìn vào ví 
dụ. Gọi một học sinh lên bảng và chỉ vào các chữ in hoa. Bảo 
các em còn lại trả lời xem trong số những chữ cái này thì chữ 
nào bắt đầu tên của bạn mình và em đứng trên bảng khoanh 
tròn chữ cái đó.
•	 Lặp lại tương tự ở câu tiếp theo với một học sinh khác.
•	 Thảo luận đáp án với lớp. Gọi từng em lên trước lớp và 
khoanh tròn các chữ in hoa ở đầu tên.
ANSWERS
1 My name’s Rosy. 4 Good try, Tim.
2 This is Billy. 5 Billy is two.
3 Look at Billy and Rosy. 6 Rosy and Tim are pupils.
Hoạt động tự chọn
•	 Học sinh nhìn lại đoạn văn ở trang 40. Chỉ vào hình Toby 
và viết câu This is Toby lên bảng. Bảo các em chỉ ra chữ in 
hoa đứng đầu tên. Khoanh tròn chữ trên bảng.
•	 Viết các câu Her name is Sara. His name is Pete và This is 
Anna. Gọi các học sinh khác lên viết các chữ in hoa ở đầu 
các tên.
•	 Nếu muốn, thêm các câu khác sử dụng tên của học sinh 
trong lớp và lặp lại tương tự quy trình.
 LƯU Ý: Lúc này học sinh có thể luyện tập viết về công viên 
(trang 39, sách Workbook).
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 39
Values worksheet, sách PMB trang 19
Bài kiểm tra Unit 5, sách Testing and Evaluation Book trang 15
5 Student MultiROM • Listen at home • 
 • Track 18 (Words and phrases), Track 19 (Song), Track 20 (Phonics)

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tieng_anh_family_and_friends_lop_3_unit_5_wheres.pdf