Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 2 - Năm học 2015-2016 (Bản hay)

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 2 - Năm học 2015-2016 (Bản hay)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1.Ổn định:

2.Kiểm tra:

-2 học sinh lên bảng viết – học sinh lớp viết b con

-N1:ngọt ngào, chìm nổi, hạng nhất

-N2: Ngao ngán, lưỡi liềm, đàng hoàng.

-Nhận xét chung.

3.øBài mới:

a.Gtb: Giáo viên củng cố lại nội dung bài tập đọc và liên hệ ghi tựa “ Ai có lỗi”

b. Hướng dẫn viết chính tả :

* Trao đổi về nội dung đoạn viết:

-Giáo viên đọc mẫu lần 1

? Đoạn văn miêu tả tâm trạng của En-ri-cô như thế nào ?

* Hướng dẫn cách trình bày bài viết:

-Đoạn văn có mấy câu? Đoạn văn có những chữ nào viết hoa?Tên riêng của người nước ngoài viết như thế nào ?

*Hướng dẫn viết từ khó:

-Đọc các từ khó, học sinh viết b con, 4 học sinh lên bảng viết.

-Giáo viên hướng dẫn trình bày bài viết và ghi bài vào vở.

* Soát lỗi:

-Giáo viên treo bảng phụ, đọc lại từng câu: chậm, học sinh dò lỗi.

-Thu chấm 2 bàn học sinh vở viết.

c.Luyện tập :

Bài 2:

-Tìm các từ ngữ có chứa tiếng mang vần : uêch, uyu

-Theo dõi, nhận xét, bổ sung, sửa sai .

Bài 3:’a’ Em chọn chữ nào trong ( ) để điền vào chỗ chấm?

-Cho học sinh chọn và điền theo hình thức nối tiếp (nhanh – đúng – đẹp)

4.Củng cố :

-Chấm thêm 1 số VBT nhận xét chung bài làm của học sinh .

-GDTT: Luôn luôn rèn chữ viết đúng . đẹp, nhanh

 5.Dặn dò, Nhận xét:

-Giáo viên nhận xét chung giờ học .

-Xem lại bài. Xem trước bài “ Cô giáo tí hon”

-học sinh nhận xét, sửa sai .

- hs lắng nghe

-1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm.

-En-ri-cô hối hận về việc làm của mình, muốn xin lỗi Cô-rét-ti nhưng không đủ can đảm.

- 5 câu, các chữ cái đầu câu phải viết hoa, tên riêng người nước ngoài được viết hoa chữ .

-Học sinh viết b. con theo y/c của giáo viên.

-3 –4 học sinh

-Mở vở, trình bày bài và viết.

-Đổi chéo vở, dò lỗi.

-Cùng thống kê lỗi.

-1 học sinh đọc y/c :Nêu miệng.

-Học sinh nhận xét .

-1 học sinh đọc y/c.

-Chia và mời 4 nhóm lên bảng thi đua, điền đúng, điền nhanh, trình bày đẹp .

Đáp án:

Cây sấu, chữ xấu.

San sẻ, xẻ gỗ,

Xắn tay áo, củ sắn.

- học sinh theo dõi, nhận xét .

 

doc 25 trang ducthuan 04/08/2022 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 2 - Năm học 2015-2016 (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2
NGÀY
MÔN
TIẾT
PP
CT
TÊN BÀI DẠY
ND
ĐC
ĐDDH
HAI
7/9/2015
Chào cờ
2
1
Chào cờ
Thể dục 
3
2
Ôn đi đều. Trò chơi “ Kết bạn”
Còi
TĐ – KC
4,5
3,4
Ai có lỗi - GDKNS
Tranh 
Toán 
9
5
 Trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần)
Bảng phụ
BA
8/9/2015
Toán 
7
1
Luyện tập
Bảng phụ
Chính tả
3
2
 NV:Ai có lỗi. BT2,3a
Bảng phụ
Tập đọc
6
3
Cô giáo tí hon
Tranh
Đạo Đức
2
4
Kính yêu Bác Hồ (T2)
LG ĐĐHCM
ĐC
Tranh
TƯ
9/9/2015
Thể dục
4
1
Ôn bài tập RLK NVĐ cơ bản 
Trò chơi: “Tìm người chỉ huy
Còi
Toán 
8
2
”Ôn tập các bảng nhân
BT4
 PBT
Âm nhạc 
2
3
Học hát bài: Quốc ca VN (lời 2)
LTVC
2
4
Từ ngữ về thiếu nhi. Ôn tập câu: Ai làgì? LG ĐĐHCM
Tranh
TNXH 
2
4
Vệ sinh hô hấp - 
LG BVMT(Bộ phận) - GDKNS 
Tranh
NĂM
10/9/2015
Toán 
9
1
Ôn tập các bảng chia
ĐC
Bảng phụ
Chính tả
4
2
NV: Cô giáo tí hon.BT2b.
Bảng phụ
Tập viết
2
3
Ôn chữ hoa Ă, Â
.Chữ mẫu
M T
2
4
Vẽ trang trí: Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đường diềm
Đàn 
SÁU
11/9/2015
TLV
2
1
Viết đơn. LGGDTTHCM.
Mẫu đơn
Toán 
10
2
Luyện tập
Bảng phụ
TNXH
4
3
Phòng bệnh đường hô hấp-GDKNS 
tranh
TC
2
4
Gấp tàu thuỷ hai ống khói ( T2)
Tranh QT
SHL
2
5
SHL
.
 Ngày soạn:5/9 Thứ hai ngày 7 .tháng 9.năm 2015
Ngàydạy:7/9 CHÀO CỜ 
Tiết1	______________________________
T:2 Thê dục
PPCT :3 
 ÔN ĐI ĐỀU. Trò chơi “ Kết bạn”
 	 (_GV chuyên trách)
	_______________________________
 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
 AI CÓ LỖI?
T:3,4
PPCT: 4,5 
I/ Mục tiêu:
-Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu câu, các cụm từ. Đọc phân biệp lời dẫn chuyện với lời nhân vật
 -Hiểu ý nghĩa :phải biết nhường nhịn bạn , nghỉ tốt về bạn , dủng cảm nhận lỗikhi trót cư xử không tốt với bạn (Trả lừi được các câu hỏi trong SGK.
-Kể chuyện :Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
*GDKNS: - Giao tiếp: ứng xử văn hóa; - Thể hiện sự cảm thông; - Kiểm soát cảm xúc.
II/Chuẩn bị:
-GV:Tranh vẽ tiết kể chuyện SGK phóng lớn
-HS: SGK
III/ PP/KTDH:- Trình bày ý kiến cá nhân.
 - Thảo luận nhóm.
IV/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Kiểm tra: 
-Kiểm tra “Hai bàn tay em”.
-Nhận xét chung
Bài mới:
a.Gtb: - Ghi tựa lên bảng “Ai có lỗi”.
b. Luyện đọc:
-Đọc mẫu lần 1:
-Hướng dẫn luyện đọc – kết hợp giải nghĩa từ:
-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu cả bài và luyện phát âm từ khó.
-Giáo viên nhận xét từng học sinh, uốn nắn kịp thời các lỗi phát âm theo phương ngữ.
-Đọc đoạn và giải nghĩa từ: 
-Đọc đoạn 1: Kết hợp luyện đọc câu dài: “Tôi đang nắn nót thì / vào tôi, / rất xấu//.
ÞKiêu căng:Tự cho mình hơn người khác.
? Tìm từ trái nghĩa với tù kiêu căng.
-Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 2, 3, 4: Giáo viên có thể dừng lại theo từng đoạn khi học sinh đọc nối tiếp hoặc có thể sau khi cả 3 em đọc xong để giãi nghĩa từ : 
-Đọc lại bài 1 lượt: Nối tiếp nhau theo đoạn đến hết bài.(2 nhóm)
Y/c: Học sinh đọc đồng thanh theo nhóm theo đoạn (2 và 4)
* Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Đoạn 1:
Y/c: Học sinh đọc thầm đoạn 1, 2:
? Câu chuyện kể về ai ?
? Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?
-Giáo viên củng cố chuyển ý tìm hiểu tiếp:
Đoạn 3:
?Vì sao En-ri-cô hối hận và muốn xin lỗi Cô-rét-ti?
? En-ri-cô có đủ can đảm để xin lỗi Cô-rét-ti không?
-Giáo viên củng cố lại và chuyển ý tiếp:
Y/c: học sinh đọc tiếp đoạn 4 và5:
? Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
? Bố đã trách En-ri-cô như thế nào ?
? Mặc dù bị bố trách nhưng En-ri-cô vẫn có điểm đáng khen, đó là điểm gì?
? Còn Cô-rét-ti có gì đáng khen?
Þ GDTT: Tôn trọng và biết nâng niu tình bạn.
*Luyện đọc lại bài:
-Luyện đọc đoạn thể hiện đối thoại của hai bạn En-ri-cô và Cô-rét-ti .(Đoạn 3, 4, 5) Thi đua đọc nối tiếp theo nhóm.
-Nhận xét tuyên dương nhóm thực 
hiện tốt 
*KỂ CHUYỆN
 Gọi học sinh đọc yêu cầu phần kể chuyện.
? Câu chuyện trong SGK được yêu cầu kể lại bằng giọng kể của ai?
Thực hành kể chuyện:
-Gọi nhóm đứng trứơc lớp kể lại đoạn truyện theo thứ tự nối tiếp - nhận xét tuyên dương.(mỗi học sinh kể 1 đoạn - tương ứng với 1 tranh vẽ) hai nhóm
-Kể cá nhân: 5-7 học sinh ( Có thể kể 1 đoạn, nhiều đoạn hay cả truyện ).
-Nhận xét tuyên dương, bổ sung). Cần cho học sinh bổ sung hay kể lại những đoạn chưa tốt.
* Chúng ta cần nên đối xử bạn bè ntn?
4.Củng cố :
-Qua phần đọc và hiểu bài em rút ra đươcï bài học gì? 
 5.Dặn dò:
Nhận xét chung tiết học. 
Về nhà đọc lại bài, TLCH và tập kể lại câu chuyện.Xem trước bài “ Khi mẹ vắng nhà”
-3HS đọc thuộc lòng bài thơ và TLCH 
* Trình bày ý kiến cá nhân:
-Học sinh lắng nghe
-Mỗi học sinh đọc từng câu đến hết bài.
-Mỗi học sinh đọc từng đoạn.
-5 học sinh luyện đọc (kết hợp giải nghĩa từ theo hướng dẫn của giáo viên ).
-Khiêm tốn.
-Đọc nối tiếp theo nhóm.
-Tiếc vì đã trót làm việc ấy 
-Không sợ nguy hiểm, không sợ xấu hổ 
-Đờ người ra không biết phải làm gì và như thế nào .
-Hai nhóm thi đua: N1-3
N 2-4 .Học sinh nhận xét 
* Thảo luận nhóm:
-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.
-En-ri-cô và Cô-rét-ti.
-Cô-rét-ti vô tình đụng tay của En-ri-cô và En-ri-cô cố ý trả thù 
-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.
-Cảm thấy mình có lỗi và thương bạn vì bạn biết giúp đỡ mẹ.
-Không đủ can đảm.
-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm
-Ra về Cô-rét-ti cố ý đi theo bạn làm hoà, En-ri-cô rất xúc động và ôm chầm lấy bạn.
-Biết hối hận về việc làm, thương bạn, xúc động, ôm bạn 
-Biết quí trọng tình bạn, hiền hậu và độ lượng 
-Nhóm 1 – 4
-Nhóm 2 – 3
-1 học sinh đọc
-En-ri-cô 
-Xung phong
-Lớp nhận xét – bổ sung
-Học sinh kể theo y/c của giáo viên 
-Biết quí trọng tình bạn. Nhường nhịn và tha thứ cho nhau. Dũng cảm nhận lỗi khi biết mình mắc lỗi.Không nên nghĩ xấu về bạn
---------------------------------------
 T :4 TOÁN
 PPCT :6 TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần)
 I/Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (co’ nhớ)
-vận dụng được giải toán có lời văn về nhiều hơn ít hơn 
-Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
II/Chuẩn bị:
 GV:-BP;PBT
 -HS:Bảng con
 III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Kiểm tra:
-Kiểm tra bài tập về nhà 
-Lên bảng sửa bài tập 4
-Nhận xét ghi điểm. NXC .
3.Bài mới :
a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa
b. Hướng dẫn bài học:
-Giới thiệu phép trừ : 432 – 215 = ?
-Viết phép tính lên bảng và y/ c học sinh tính theo cột dọc:
*Giáo viên hướng dẫn :
? Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào?
-2 không trừ được 5 ta phải làm thế nào?
-Giáo viên củng cố lại bước tính, học sinh nhắc lại và giáo viên ghi bảng.
-Phép tính thứ 2: 627- 143 =?
-Giáo viên hướng dẫn tương tự :(Lưu ý lần này phép tính có nhớ một lần ở hàng ở hàng trăm)
627- 143 = 484
Cho học sinh nhắc lại nhiều lần
C. Luyện tập thực hành: VBT
Bài 1,2:
-Nêu yêu cầu bài toán 
-Theo dõi nhận xét, giúp đỡ học sinh yếu.
-Nhận xét bc . NXC.
Bài 3: Đọc yêu cầu:
-Giáo viên treo tóm tắt lên bảng, học sinh dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vở 
-Chữa bài và chấm điểm 1 số vở.
 4.Củng cố:
 5.Dặn dò:
-Nhận xét chung tiết học 
Chuẩn bị bài mới. Thực hiện các bài tập còn lại .
-3 học sinh lên bảng 
-Học sinh nhận xét – bổ sung .
-Học sinh nhắc tựa
-Học sinh đặt tính và tính vào giấy nháp và thứ tự nêu bài tính.
-Đơn vị.
-Mượn 1 ở hàng chục.
-Học sinh cùng theo dõi và thực hiện
-Thực hiện các quy trình như ví dụ 1.
-1 học sinh đọc yêu cầu.
-Dãy 1: Bài 1.
-Dãy2: Bài 2
-Nêu cách tính. Lớp nhận xét sửa sai.
 541 422 564 783 694
 - 127 -114 -215 - 356 -237
 414 308 349 427 457
Bài giải:
 Số tem của bạn Hoa có là:
 335 – 128 = 207(con tem)
 Đáp số: 188 con tem
-
	____________________________________
 Ngày soạn:6/9 Thứ ba ngày 8 .tháng 9 .năm 2015
Ngày dạy:8/9
T:1	 TOÁN 
PPCT :7 LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số không nhớ hoặc có nhớ 1 lần.
-Củng cố về tìm số trừ, số bị trừ, hiệu .
-Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ.
II/ Chuẩn bị:
 GV:-Bảng phụ –PBT
 HS:-Bảng con-VBT
III/ Lên lớp
 Ổn định:
Kiểm tra:
-Ktra vở bài tập ở nhà . 
-Lớp làm b. con.
-Nhận xét ghi điểm . Nhận xét chung
Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài lên bảng.
b.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Nêu y/c bài toán và y/c học sinh làm vào nháp
-T/ chức nêu bài, sửa sai 
- Mỗi học sinh thực hiện 1 phép tính trên bảng và nói rõ cách thực hiện của mình.
-Chữa bài và ghi điểm cho học sinh 
Bài 2:
-Giáo viên hướng dẫn tương tự bài tập 1.
 Bài 3: ? Bài toán yêu cầu gì?
-Y/c: Học sinh tự suy nghĩ và làm bài.
-Giáo viên tổ chức cho học sinh nhận xét, sửa sai, bổ sung :
? Vì sao em điền cột thứ nhất là 326 
-Ở cột thứ 2 thành phần gì chưa biết ? Nêu cách tìm số này?
Bài 4: Đọc đề bài
-Giáo viên treo mô hình tóm tắt bài toán lên bảng . -Y/c học sinh nhìn tóm tắt nêu bài toán.
? Bài toán cho ta biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
-Y/c học sinh làm bài vào phiếu học tập hoặc vở trắng.
-T/c sửa bài học sinh. 
4.Củng cố:
 -Cho học sinh củng cố lại cách tính 
-Gọi 1 –2 hs lên bảng làm bài.
5.Dặn dò 
-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
-2 học sinh lên bảng.
-4 học sinh lên bảng sửa bài - lớp làm nháp - nhận xét, sửa sai, bổ sung .
-Học sinh làm và nêu cách đặt tính và thực hiện tính.
-Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
-4 học sinh lên bảng, lớp làm VBT
SBT
752
371
621
Strừ
426
246
390
Hiệu 
326
125
231
-SBT chưa biết, Ta lấy Hiệu cộng với số trừ.
-Ngày thứ nhất bán: 415 kg gạo
-Ngày thứ hai bán: 325 kg gạo 
-Cả hai ngày: kg gạo?
 Giải:
 Số kilôgam gạo cả 2 ngày bán được là:
 415 + 325 = 740(kg)
 Đáp số: 740 kg gạo
-Học sinh làm tính theo y/c giáo viên vào b.con – cùng tham gia nhận xét, bổ sung 
 -----------------------------------------------------------------
TIẾT:2 CHÍNH TẢ: (NV)
PPCT :3 AI CÓ LỖI
I/ Mục tiêu:
-Nghe viết lại chính xác đoạn 3trong bài “ Ai có lỗi”.Trình bày đúng hình thức văn xuôi 
-Tìm và viất được các bài tập phân biệt s/x; ăn / ăng, tìm tiếng có vần uyu, uêch.
-Làm đúng bài tập 3a.
II/Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 và bài viết mẫu.
 HS:Vở,bc
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
-2 học sinh lên bảng viết – học sinh lớp viết b con 
-N1:ngọt ngào, chìm nổi, hạng nhất
-N2: Ngao ngán, lưỡi liềm, đàng hoàng.
-Nhận xét chung.
3.øBài mới:
a.Gtb: Giáo viên củng cố lại nội dung bài tập đọc và liên hệ ghi tựa “ Ai có lỗi”
b. Hướng dẫn viết chính tả :
* Trao đổi về nội dung đoạn viết:
-Giáo viên đọc mẫu lần 1
? Đoạn văn miêu tả tâm trạng của En-ri-cô như thế nào ? 
* Hướng dẫn cách trình bày bài viết:
-Đoạn văn có mấy câu? Đoạn văn có những chữ nào viết hoa?Tên riêng của người nước ngoài viết như thế nào ?
*Hướng dẫn viết từ khó:
-Đọc các từ khó, học sinh viết b con, 4 học sinh lên bảng viết.
-Giáo viên hướng dẫn trình bày bài viết và ghi bài vào vở.
* Soát lỗi:
-Giáo viên treo bảng phụ, đọc lại từng câu: chậm, học sinh dò lỗi.
-Thu chấm 2 bàn học sinh vở viết.
c.Luyện tập :
Bài 2:
-Tìm các từ ngữ có chứa tiếng mang vần : uêch, uyu
-Theo dõi, nhận xét, bổ sung, sửa sai .
Bài 3:’a’ Em chọn chữ nào trong ( ) để điền vào chỗ chấm?
-Cho học sinh chọn và điền theo hình thức nối tiếp (nhanh – đúng – đẹp)
4.Củng cố :
-Chấm thêm 1 số VBT nhận xét chung bài làm của học sinh .
-GDTT: Luôn luôn rèn chữ viết đúng . đẹp, nhanh 
 5.Dặn dò, Nhận xét:
-Giáo viên nhận xét chung giờ học . 
-Xem lại bài. Xem trước bài “ Cô giáo tí hon”
-học sinh nhận xét, sửa sai .
- hs lắng nghe
-1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm. 
-En-ri-cô hối hận về việc làm của mình, muốn xin lỗi Cô-rét-ti nhưng không đủ can đảm.
- 5 câu, các chữ cái đầu câu phải viết hoa, tên riêng người nước ngoài được viết hoa chữ .
-Học sinh viết b. con theo y/c của giáo viên. 
-3 –4 học sinh 
-Mở vở, trình bày bài và viết.
-Đổi chéo vở, dò lỗi.
-Cùng thống kê lỗi.
-1 học sinh đọc y/c :Nêu miệng.
-Học sinh nhận xét .
-1 học sinh đọc y/c.
-Chia và mời 4 nhóm lên bảng thi đua, điền đúng, điền nhanh, trình bày đẹp .
Đáp án:
Cây sấu, chữ xấu.
San sẻ, xẻ gỗ, 
Xắn tay áo, củ sắn.
- học sinh theo dõi, nhận xét .
 --------------------------------------------------------------------------------------------
 TIẾT:3 TẬP ĐỌC
 PPCT : 6 CÔ GIÁO TÍ HON
 I/MỤC TIÊU:
-Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chám phẩy và giữa các cụm từ .
-Hiểu nội dung : Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ , bộc lộ tinhf cảm yêu quý cô giáo và ước mơ trở thành cô giáo .(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 - HS có ý thức học tập dể trở thành người có ích trong xã hội.
 II/Chuẩnbi:
-GV:Tranh minh hoạ bài dạy.
- HS: SGK
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
-Kiểm tra thuộc lòng bài “ Khi mẹ vắng nhà” + TLCH
-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
3.Bài mới :
a.Gtb: 
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Giáo viên đọc mẫu lần 1: thong thả, nhẹ nhàng.
- Xác định số câu: y/c học sinh đọc câu + kết hợp sửa sai theo phương ngữ
* Đọc đoạn: + Kết hợp giải nghĩa từ khó, từ ngữ mới trong bài.
Đoạn 1: Bé kẹp tóc chào cô”
- Đọc thi đua theo nhóm
- Đọc nhóm đôi, trao đổi cách đọc theo dõi đúng, sai.
- Hai nhóm thi đua đọc đoạn
- Đọc đồng thanh :
- Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Đọc thầm đoạn 1:
? Các bạn nhỏ trong bài đang chơi trò chơi gì?
-Truyện có những nhân vật nào?
- Đọc thầm cả bài:
? Những cử chỉ lời nói nào của “ cô giáo” –- Bé làm em thích thú?
Luyện đọc lại:
-Đưa bảng phụ hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm 4.Củng cố:-Các em có thích chơiø trị chơi lớp học không?
5.Dặn dò : -Giáo viên nhận xét chung tiết học.
Về nhà thực hiện các câu hỏi sgk và luyện đọc nhiều lần 
-Nhắc tựa
-Học sinh đọc nối tiếp 1 lượt
- 1 học sinh đọc 1 đọan (2 lượt)
-Giải thích theo phần chú giải SGK, 1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm theo
-Chọn nhóm, chọn đọan
-Nhóm đôi, theo dõi lẫn nhau
-Nhóm 2 và nhóm 4 thi đua 
-Cả lớp một lần
-Trò chơi lớp học
-Bé và mấy đứa em
-1 học sinh đọc to cả lớp cùng đọc thầm
-1 người 1 ý khác nhau
	______________________________________
 T:4 ĐẠO ĐỨC
 PPCT;2 KÍNH YÊU BÁC HỒ (Tiết 2)
I/Mục tiêu:
-HS ghi nhớ: Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có công lao to lớn với đất nứơc và dân tộc Việt Nam. 
-Những công việc thiếu nhi cần làm để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ.
-Có thái độ tôn trọng biết ơn, kính yêu Bác.
-Luôn làm theo 5 điều Bác dạy .
-LG TTHCM.
II/Chuẩn bị:
-GV:Tư liệu “ Cuộc đời và sự nghiệp Bác Hồ”
-Một số tranh ảnh về hoạt động của Bác đối với thiếu nhi . Một số bài thơ, bài ca dao, mẫu chuyện, bài hát, đoạn phim tư liệu về bác 
-Tranh vẽ SBT phóng to.
 -HS:VBT
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 
2.Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng và sách vở của bộ môn . NXC
3.Bài mới :
a.Gtb:Treo tranh vẽ “Hồ Chí Minh với thiếu nhi” liên hệ ghi tựa(tiết 2)
b. HDtìm hiểu bài
* Hoạt động 1: Nghe nói về Bác Hồ
Chia lớp làm 4 nhóm . Y/c học sinh mở VBT cùng thảo luận nội dung bài tập về nhà. Thảo luận và đại diện nhóm lên bảng trình bày phần chuẩn bị ( có thể sắm vai cốt truyện, đọc thơ, hát về Bác)
Giáo viên nhận xét, bổ sung thêm các nhóm báo cáo của các nhóm, chốt lại và hd học sinh thảo luận thêm về Bác theo một số câu hỏi gợi ý sau:
? Bác sinh vào ngày, tháng, năm nào?
? Quê Bác ở đâu?
? Em còn biết tên nào khác của Bác?
? Tình cảm của Bác dành cho các cháu thiếu nhi như thế nào ?
Giáo viên tổng kết hoạt động 1: Bác Hồ lúc nhỏ tên là nguyễn Sinh Cung, sinh ngày 19/ 5/ 1890. quê Bác ở Làng sen, Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An .
Chuyển ý:
Hoạt động 2: Hái hoa dân chủ “ Tìm hiểu về Bác 
Hồ”
Thi theo nhóm 
*GDTTHCM: -chăm ngoan, học giỏi, luôn có thực hiện tốt 5 điều Bác dạy.
4Củngcố
?Bản thân em đã thực hiện được gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ 
5. Dặn dò:
Giáo viên nhận xét chung tiết học
- HS nhắc lại tựa bài.
Học sinh thảo luận nhóm báo cáo phần chuẩn bị ở nhà – Các nhóm nhận xét, bổ sung.
19/05/1890
Làng Sen, Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An
Thàu Chín, Anh Ba, Ông Ké, Nguyễn Tất Thành, Hồ Chí Minh 
Mỗi nhóm cử đại diện lên thi đua
Đại diện lên bốc thăm – TLCH
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện 
Lớp nhận xét, tuyên dương
3 học sinh 
	_________________________________________	 
Ngày soạn: 7/9
 Ngày dạy:9/9 Thứ tư ngày 9 tháng 9 .năm 2015
 T: 1 THỂ DỤC:
 PPCT: 4 ÔN BÀI TẬP RLKĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN
 Trò chơi “Tìm người chỉ huy
	______________________________________
T:2 TOÁN: 
 PPCT: 8 ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
I/MỤC TIÊU:
-Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4 ,5 .
-Biết thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm và tính gía trị của biểu thức
-Củng cố Về chu vi hình tam giác, giải toán có lời văn. 
 -RènHStính cẩn thận
II/Chuẩn bị:
 -GV:PHT
 -HS:BC,Vở
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:Kiểm tra bài tập về nhà. Nhận xét ghi điểm 
 Nhận xét chung 
3.Bài mới :
a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài lên bảng “Ôn tập các bảng nhân”
-T/c cho học sinh thi đua đọc thuộc lòng các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
-Y/c học sinh làm bài tập 1a. Sau đó cho học sinh đổi vở kiểm tra chéo.
Bài 1b: Hướng dẫn nhân nhẩm với số tròn trăm: Ví dụ : 2 trăm x 3 = 6 trăm
Nhận xét, sửa sai 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức
Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10
 = 22
-Giáo viên nhận xét, củng cố lại nội dung .
Bài 3: Cho HSđọc đề
? Bài toán cho biết gì?
? 4 cái ghế được lấy mấy lần?
Bài toán hỏi gì?
? Muốn tính số ghế trong phòng ăn ta làm thế nào?
y/ c học sinh làm bài, GV theo dõi, giúp đỡ học sinh .
-Nhận xét
Bài 4:
- Giáo viên vẽ hình tam giác đều lên bảng có cạnh là 100 cm.
-Y/c học sinh nêu đề bài toán cho ?
đề bài toán hỏi gì?
- Đọc tên các cạnh và số đo của tam giác ABC:
AB = BC = BA = 100 cm
4.Củng cố -Dặn dò: 
-Về nhà ôn lại các bảng nhân thật kĩ
 Nhận xét chung tiết học 
3hs lên bảng 
Nhắc tựa
- Làm bài và kiểm tra theo nhóm đôi
- học sinh lên bảng, lớp làm VBT
- Học sinh nêu bài, nhận xét, bổ sung .
- Học sinh nêu cách thực hiện : Thực hiện phép nhân trước, phép cộng sau.
-Nếu phép tính có các tính nhân thì ta thực hiện từ trái sang phải.
Lớp làm VBT. 3 học sinh lên bảng 
Nhận xét, sửa sai .
 5 x 5 + 18 = 25 + 18 = 43
 5 x 7 - 26 = 35 - 26 = 9
 2 x 2 x 9 = 4 x 9 = 36 
HSđọc đề
- Phòng ăn có 8 cái bàn, , mỗi bàn xếp 4 cái ghế.
có 8 lần lấy 4 cái ghế
Trong phòng ă có tất cả mấy cái ghế.
 Giải:
 Số ghế có trong phòng ăn là:
 4 x 8 = 32 (cái ghế)
 Đáp số: 32 cái ghế.
Cho biết 3 cạnh của tam giác, 
Tính chu vi ?
 Giải:
Chu vi tam giác ABC là:
x 3 = 300 (cm) hoặc
 100 + 100 +100 = 300 (cm)
Đáp số : 300 cm.
	__________________________________
T :3 Â M NHẠC
 PPCT:2 HỌC HÁT QUỐC CA VN (LỜI 2)
	 (Gv chuyêntrách)_
	____________________________________________
T :4 LUYỆN TỪ& CÂU:
PPCT : 2 TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI – ÔN TẬP CÂU:Ai là gì?
I/MỤC TIÊU:
-Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu bài tập : tìm được các từ chỉ về trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm của người lớn đối với trẻ em.
-Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi : Ai(cái gì? con gì?)- Là gì?
-Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm .
II/Chuẩn bị:
-GV:Phiếu, hoặc ghi giấy nội dung bài tập 1.
 -HS:SGK,V ở
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
-Giáo viên có thể đưa ra 1 số ví dụ, học sinh nghe và xác định từ chỉ sự vật và hình ảnh so sánh sánh trong câu văn, thơ – T/c nhận xét, bổ sung, sửa sai. 
Nhận xét, ghi điểm . Nhận xét chung.
3.Bài mới :
a. Gtb: giới thiệu nội dung và y/c bài học – 
ghi tựa “từ ngữ về trẻ em”- Ai? là gì?
b. Hướng dẫn bài học :
Bài tập 1:
-Giáo viên cho học sinh hoạt động theo 2 nhóm tìm từ ngữ theo chủ đề thiếu nhi- N1:từ chỉ trẻ em-
N2: từ chỉ tính nết của trẻ em.
Tìm và ghi lên bảng bài tập thi đua tìm được nhiều từ.
T/ c nhận xét đánh giá, bổ sung .
Bài tập 2: Đọc đề.
Hướng dẫn HS suy nghĩ xem bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi Ai? ( Cái gì? con gì?) ( Thiếu nhi) Bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì? (là măng non đất nước) .
Thiếu nhi/ là măng non của đất nước.
Chúng em/ là học sinh tiểu học.
Chích bông/ là bạn của trẻ em.
*Dat cau hoi gdĐ ĐHCM
Bài 3: Đọc y/c?
Bài tập 2 y/c điều gì?
Y/c bài tập 2 có gì khác so sánh với bài tập 1?
4.Củng cố: Nhắc lại 1 số từ ngữ nói về trẻ em?
GDTT: Nhớ và học thuộc các từ ngữ, biết xác định các bộ phận câu theo cách đặt câu hỏi ai? là gì?
5.Dặn dò – Nhận xét : Nhận xét chung tiết học
- 3- 4 học sinh 
- Nhắc tựa
- 1 học sinh đọc y/c
học sinh thảo luận nhóm tìm và viết vào bảng bài tập 
Chỉ trẻ em
thiếu nhi, nhi đồng, trẻ nhỏ, trẻ con, thiếu 
niên (D1)
Tính tình
ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền lành (D2)
Tình cảm
Cả lớp: yêu thương, yêu quí, yêu mến 
- 1 học sinh làm miệng. Lớp nhận xét, bổ sung .
- Lớp làm vào VBT, học sinh nêu bài làm, nhận xét bổ sung, sửa sai 
- 1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm
- Đặt đúng câu hỏi cho phần trả lời ( phần in đậm)
- Lớp làm VBT, 1 học sinh nêu 1 câu, nhận xét bổ sung sửa sai, chốt câu trả lời đúng.
- 3 học sinh 
	_______________________________________
T : 5 TNXH: 
PPCT : 3	 VỆ SINH HÔ HẤP
I/MỤC TIÊU:
-Biết nêu được lợi ích của việc tập thể dục biuôỉ sáng
-Những việc nên làm và không nên làmđể giữ vệ sinh cơ quan hô hấp 
-Có ý thức giữ sạch mũi, họng.
-GDMT: Học sinh biết một số hoạt động của con người gây ô nhiễm bầu không khí , có hại đối với cơ quan hô hấp
II/Chuẩn bị:
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
-Giáo viên gọi học sinh lên bảng y/c trả lời lại các câu hỏi đã nêu trong bài trước 
- Theo dõi, đánh giá, nhận xét chung 
3.Bài mới :a.Gtb: b.Hướng dẫn tìm hiêủ bài
Hoạt động 1:Lợi ích của việc thở sâu vào buổi sáng :
 - Cho học sinh cả lớp đứng dây hết, đồng 
thời hai tay chống hông, chân mở rộng bằng vai . Giáo viên hô: “hít – thở”
Khi hít thở mạnh ta nhận được lượng không khí như thế nào?
-Y/c học sinh thảo luận nhóm đôi:
Bầu không khí buổi sáng thường như thế nào ?
- Việc hít thở vào buổi sáng sẽ có lợi gì?
Giáo viên chuyển ý :
 Hoạt động 2:Vệ sinh mũi và họng:GDMT
Nêu một số hoạt động của con người làm ảnh hưởng đến môi trường?
? Bạn trong tranh đang làm gì?
- Theo em làm việc đó có lợi gì?
Hằng ngày em phải làm gì để giữ sạch mũi?
Gvchốt lại: Các em cần biết một số hoạt động của con người gây ô nhiễm bầu không khí , có hại đối với cơ quan hô hấp để phòng tránh.
Hoạt động 3: Bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô hấp
- Giáo viên có thể giao việc theo phiếu học tập có thể cho học sinh quan sát theo hình SGK và cùng trao đổi, nêu ý kiến về :
Giáo viên củng cố nội dung bài
4.Củng cố: Nhận xét 
+ GDTT: Ghi nhớ và động viên người thân, bạn bè thực hiện vệ sinh, bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô hấp.
5.Dặn dò : Nhận xét chung giờ học
- 3 học sinh lên bảng 
- Học sinh cùng nhận xét, đánh giá
-HS lắng nghe
- Nhiều, có nhiều Ô-xi..
-Thường trong lành, và có lợi cho sức khoẻ.
- Giúp cơ thể thải được khí cac bô níc ra ngoài và thu nhiều ô –xi vào phổi.
- Học sinh nhắc lại 
Học sinh cùng quan sát hình vẽ 
Học sinh trả lời tự do
T2: Bạn đang dùng khăn lau mũi.
T3: Đang súc miệng
Làm mũi và miệng được sạch
Học sinh phát biểu tự do, nhận xét 
-HS trả lời : vứt rác bừa bải , các nhà mày xí nghiệp , khói bụi đốt , 
-Hai chú thanh niên đang hút thuốc trong phòng, có 2 bạn chơi trong đó( không nên)
-Các bạn học sinh đang dọn dẹp lớp học và đeo khẩu trang cho đảm bảo vệ sinh(nên)
-Các bạn học sinh đi chơi công viên (nên)
-Giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh chung 
-Luôn giữ sạch mũi và họng, Đeo 
khẩu trang khi làm vệ sinh hoặc những nơi có nhiều bụi bặm, tập thể dục và tập thở hằng ngày.
-Không nên để nhà cửa trường lớp bẩn thỉu, đổ rác và khạc nhổ bừa bãi, lười vận động, hút thuốc lá và thường xuyên chơi ở những nơi có nhiều bụi, khói.
-2 học sinh đọc ghi nhớ
 Ngày soạn:8/9 Thứ năm ngày 10. tháng 9. năm 2015
Ngày dạy:10/9 
T 1 : TOÁN: 
PPCT : 9 ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA.
I/MỤC TIÊU:
-Thuộc các bảng chia (chia cho 2 ,3 ,4 ,5)
-Biết thực hiện chia nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2 ,3 ,4(phép chia hết )
-Giải toán có lời văn bằng 1 phép chia.
II/Chuẩn bị:
 GV: -Bang phu-pbt
 HS: -Bang con; VBT
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
-Kiểm tra bài tập về nhà. - Nhận xét chung 
3.Bài mới :
a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài lên bảng “Ôn tập các bảng chia”
-T/c cho học sinh thi đua đọc thuộc lòng các bảng chia 2, 3, 4, 5.
-Y/c học sinh làm bài tập 1a. Sau đó cho học sinh đổi vở kiểm tra chéo.
Bài 2:
-Thảo luận thực hiện chia nhẩm:
-Hướng dẫn : 2 trăm : 2 bằng cách nhẩm 
2 : 2 = 1; vậy 2 trăm : 2 =1 trăm
Cho học sinh nhận xét
- GV Nhận xét, bổ sung 
Bài 3: Đọc đề:
? Bài toán cho biết gì ? 
24 cái cốc xếp đều vào 4 dĩa có nghĩa là như thế nào ?
? Bài toán hỏi gì?
Giáo viên nhận xét
4.Củng cố: 
-Đọc bảng chia
-Trò chơi : “ Thi nối nhanh phép tính với kết quả”
5.Dặn dò – Nhận xét : 
-Nhận xét chung tiết học 
-3học sinh lên bảng 
-Nhắc tựa
-Làm bài và kiểm tra theo nhóm đôi
-2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT 
-Nhận xét và sửa sai bài của bạn 
200 :2 = 100 400 : 2 =200
600 : 3 = 300 300 : 3 =100
400 : 4 =100 800 : 4 =200
800 : 2 =400
-Nghĩa là chia 24 cái cốc thành 4 phần bằng nhau
-Số cốc trong mỗi hộp?
1 học sinh lên bảng, lớp làm VBT, nhận xét, sửa sai .
 Giải
 Mỗi hộp có số cốc là:
 24 : 4 = 6( cái cốc)
 Đáp số: 6 cái cốc
 -5 học sinh 
 --------------------------------------------------------------------------------
T 2: CHÍNH TẢ: ( Nghe- viết):
PPCT 4 : CÔ GIÁO TÍ HON.
I/MỤC TIÊU:
-Nghe viết chính xác đoạn 2 gồm 55 tiếng, trong bài “ Cô giáo tí hon”. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm đúng bài tập 2 a /b hoặc bài tập CT phương ngữ do giáo viên soạn 
II/Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và cách trình bày mẫu.
 -HS:Vở,bc
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
-Nhận xét bài viết tiết trước
D1: nguệch ngoạc, khuyuủ tay, xấu hổ
D2:nguệch ngoạc, khuyủ tay, vắng mặt.
nhận xét, sửa sai, nhắc nhở.
-.Nhận xét chung
3.Bài mới :
a/ Gtb: giáo viên giới thiệu mục tiêu và y/c giờ học . ghi tựa lên bảng “ Cô giáo tí hon”
b/ Hướng dẫn học sinh viết bài:
-Giáo viên đọc bài viết
? Đoạn văn cớ mấy câu?
? Tìm những từ viết hoa? Cho biết vì sao phải viết hoa?
- Luyện viết từ khó:
-Giáo viên t/c nhận xét, sửa sai .
-Đọc bài cho học sinh viết 
-Dò lỗi bằng bút chì ( Đổi vở chéo)(bảng phụ)
-Tổng hợp lỗi.
-Thu 1 số vở ghi.
c. Luyện tập:
Bài tập 2:
-Đọc y/c:
-Hướng dẫn : ta tìm thêm 1 tiếng để có thể ghép vào trước hoặc sau tiếng đã cho sẵn để tạo thành từ có nghĩa.
-Mỗi nhóm 1 nhóm từ, làm và trình bày kết quả.
-Giáo viên cùng học sinh nhận xét, bổ sung.
4.Củng cố :
-Chấm 1 số VBT, nhận xét bài viết của học sinh, tuyên dương những học sinh có tiến bộ, nhắc nhở những học sinh còn nhiều hạn chế.
GDTT: Rèn viết nhanh, đúng, đẹp.
5.Dặn dò – Nhận xét : 
-Luyện viết thêm ở nhà
-Xem trước bài mới.
-Cả lớp viết b.con
-Nhắc tựa
-4 câu
-Bé (tên riêng), các chữ còn lại là chữ cái đầu câu, viết hoa.
-Viết b.con, 1hs học yếu, chậm lên bảng :
kết hợp sửa sai ngay.
-Trình bày vở và ghi bài
-Đỏi vở – nhóm đôi
-Giơ tay
-2 bàn nộp bài
-Nhóm 1-3 : Câu a
-N 2 –4: Câu b
-Dán lên bảng tập của các nhóm, cả lớp cùng nhận xét, bổ sung, sửa sai.
	_______________________________________
Tiết :3 TẬP VIẾT: 
PPCT 2: ÔN CHỮ HOA : 
I/MỤC TIÊU:
-Củng cố cách viết các chữ viết hoa : Ă, Â.L
-Viết đúng mẫu, đều nết và nối chữ đúng qui định thông qua bài tập ứng dụng.
II/Chuẩn bị:
-GV:Mẫu chữ viết hoa:Ă, Â, L.
Các chữ Âu Lạc và dòng chữ câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li 
 -HS:Vở tập viết, bảng con và phấn.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
 -Kiểm tra việc thực hiện bài viết ở nhà.
-Nhắc lại câu tục ngữ của bài viết trước “ Anh em đỡ đần”
-B con: D1: Vừ A Dính; D2: Anh em.
-Nhận xét chung 
3.Bài mới :
a.Gtb: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học : giáo viên ghi tựa : “bài 2”
b.Hướng dẫn viết bài:
-Luyện viết chữ hoa:
-Tìm chữ hoa có trong bài: Ă, Â, L.
-Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết nét chữ của các con chữ 
-Nhận xét sửa chữa
-Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
-Đọc từ ứng dụng 
Giải thích câu ứng dụng
-Âu Lạc:Tên nước ta thời cổ . Do vua An Dương 
Vương Lập nên, đóng đô ở Cổ Loa.
Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
Giải thích câu ứng dụng
ÞPhải biết nhớ ơn những người đã giúp dỡ mình, đã làm ra những thứ cho mình thừa hưởng.
*Hướng dẫn học sinh viết tập
- Giáo viên chú ý theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu. nhắc nhở viết đúng độ cao, khoảng cách .
4.Củng cố :
- Thu 1 số vở Nhận xét 
5.Dặn dò – Nhận xét :Viết bài về nhà
-1 dãy
-Viết bcon theo y/c
-Nhắc tựa
-Viết bảng con: Ă, Â, L.
-1 học sinh đọc Âu Lạc 
-Học sinh viết b.con 
-Học sinh đọc câu ứng dụng 
Nhận xét câu ứng dụng
Viết bảng con
-Học sinh mở vở viết bài theo sự hướng dẫn của giáo viên 
Nộp bài chấm điểm .
-Nhận xét giờ học
	________________________________________
Tiết:4	MĨ THUẬT
PPCT:2 Vẽ trang trí: Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đường diềm.
 (GV chuyên trách) 
	_________________________________________-
Ngày soạn:9/9 Thứ sáu ngày 11tháng 9.năm 2015
 Ngày dạy:11/9
 Tập làm văn
Tiết:1
 PPCT: 2 VIẾT ĐƠN
 I/MỤC TIÊU:
-Học sinh viết được đơn xin vào đội TNTP Hồ Chí Minh theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào đội
II/Chuẩn bị:
-GV:Mau don 
- Giấy viết đơn
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/. Ổn định;
2/. Kiểm tra:
 2 học sinh lên bảng nói những điều em biết về đội TNTP Hồ Chí Minh
-Kiểm tra 4 vở học sinh viết đơn xin cấp thẻ học sinh.
Giáo viên ghi điểm, nhận xét chung
3/. Bài mới :
a. Gtb: Nêu nội dung và yêu cầu bài học, ghi tựa “Viết Đơn”
b. Hướng dẫn viết đơn: 
 -Nêu lại những nội dung chính của đơn xin vào đội đã được học ở tiết tập đọc trước.
Lưu ý viết các nội dung cần thiết không viết đúng hoàn toàn theo mẫu.
* Tập nói theo nội dung đơn, giáo viên nhận xét, sửa lỗi: Cần thể hiện những hiểu biết của em v

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_2_nam_hoc_2015_2016_ban.doc