Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2015-2016

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2015-2016

Hoạt động dạy

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ:

-YC3HS,mỗiem kể 1 đoạn câu chuyện Hai Bà Trưng.

- Nhận xét .

3.Bài mới

a) Giới thiệu bài:

b) Luyện đọc :

* Đọc toàn bài.

* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.

- Theo dõi sửa lỗi phát âm và hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi.

 Ngày thành lập QĐNDVN là ngày nào ?

- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .

- Yêu cầu hai em thi đọc lại bài văn.

c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài

- YC lớp đọc thầm bài văn trả lời câu hỏi

+ Theo em bản báo cáo trên là của ai?

+ Bạn đó báo cáo với những ai ?

-Mời một em đọc đoạn (từ mục A đến hết)

- Cả lớp đọc thầm lại và trả lời câu hỏi :

 Bản báo cáo gồm những nội dung nào ?

+ Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì ?

d) Luyện đọc lại :

- HS chơi TC: Gắn đúng vào ND báo cáo.

-Chia bảng thành 4 phần và ghi sẵn:Học tập –lao động –các công tác khác – đề nghị khen thưởng.

- Gọi 4 em thi đua gắn đúng vào các mục đã ghi sẵn.

- Mời một học sinh đọc lại cả bài.

- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay

4) Củng cố:Giáo viên nhận xét đánh giá .

5)Dặn dò:Dặn học sinh về nhà đoc lại bài.

 

doc 25 trang ducthuan 04/08/2022 1150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2016
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
HAI BÀ TRƯNG
I.MỤC TIÊU:Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta (trả lời được các CH trong SGK).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu khái quát nội dung chương trình.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài. 
B/ Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ: 
* Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài. 
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu
- Luyện đọc từ khó: dân lành, săn thú lạ, thuồng luồng, luy lâu,... 
- Luyện đọc câu văn dài:
Bây giờ,/ ở huyện Mê Linh có hai người con gái tài giỏi là Trưng Trắc và Trung Nhị.// Cha mất sớm,/nhờ mẹ dạy dỗ,/ hai chị em đều giỏi võ nghệ và nuôi chí giành lại non sông.//
+ Đọc từng đoạn trước lớp 
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV nhận xét
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
- GV yêu cầu HS đọc đoạn 1
- Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta?
TN: thẳng tay, dân lành.
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2.
- 2 Bà Trưng có tài và có chí lớn như thế nào? 
TN: non sông
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3.
- Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa?
- Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa?
- GV yêu cầu HS đọc đoạn 4
- Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế nào?
TN: sụp đổ
- Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà Trưng?
d/ Luyện đọc lại: 
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn.
- GV nhận xét .
e/ Kể chuyện: 
- GV nêu nhiệm vụ.
- HD HS kể từng đoạn theo tranh.
- GV nhắc HS.
+ Cần phải quan sát tranh kết hợp với nhớ cốt truyện.
+ GV treo tranh vẽ và chỉ gợi ý.
+ Không cần kể đoạn văn giống hệt theo văn bản SGK.
- GV nhận xét .
4.Củng cố:Câu chuyện này giúp các em hiểu được điều gì?
5. Dặn dò:Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
- Hát.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi SGK
- HS nghe 
- HS nối tiếp đọc câu 
- HS luyện đọc từ
- HS luyện đọc câu văn dài (ở bảng phụ)
- HS nối tiếp đọc đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới 
- HS đọc theo nhóm 2.
- Đại diện nhóm đọc
- 1HS đọc đoạn 1- Cả lớp đọc thầm.
- Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp ruộng nương 
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2
- Hai bà Trưng rất giỏi võ nghệ, nuôi chí dành lại non sông.
- Vì hai bà Trưng yêu nước thương dân, căm thù giặc.
- Hai bà Trưng mặc áo giáp phục thật đẹp 
- 1HS đọc đoạn 4- Cả lớp đọc thầm.
- Thành trì của giặc lần lượt bị sụp đổ trong lịch sử nước nhà.
- Vì hai bà là người lãnh đạo và giải phóng nhân dân khỏi ách thống trị 
- HS nghe
- HS thi đọc bài. HS nhận xét.
- HS nghe.
- HS kể mẫu.
- HS nghe.
- HS quan sát lần lượt từng tranh trong SGK.
- 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn.
-> HS nhận xét.
- HS nêu
--------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 91: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU:Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).
-Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
-Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản).
- Lµm ®­îc bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b) * HSKG lµm hÕt c¸c bµi tËp SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Các tấm bìa 100; 10 ô vuông.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Ổn định tổ chức: 
2, Kiểm tra bài cũ:
- Trả bài KT - nhận xét.
3, Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:
b/ Giới thiệu số có bốn chữ số. 
- GV giới thiệu số: 1423
+ GV yêu cầu lấy 10 tấm bìa có 100 ô vuông.
+ Có bao nhiêu tấm bìa.
+ Vậy có 10 tấm bìa 100 ô vuông thì có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- GV yêu cầu.
+ Lấy 4 tấm bìa có 100 ô vuông
+ Mỗi tấm có 100 ô vuông. Vậy 4 tấm thì có bao nhiêu ô vuông?
- GV yêu cầu HS lÊy2tÊmb×acã 10 « vu«ng
+ Mçi tÊm b×a cã 10 « vu«ng. Vậy hai tấm có tất cả bao nhiêu ô vuông.
- GV nêu yêu cầu lÊy 3 « vu«ng rêi.
- Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20, 3
- GV kẻ bảng ghi tên các hàng.
+ Hàng đơn vị có mấy đơn vị?
+ Hàng chục có mấy chục?
+ Hàng trăm có mấy trăm?
+ Hàng nghìn có mấy nghìn?
- GV gọi đọc số: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
+HD viết: Số nào đứng trước thì viết trước
+ Số 1423 là số có mấy chữ số?
+ Nêu vị trí từng số?
c/ Thực hành.
Bài 1:GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét .
*Cñng cè vÒ thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số
Bài 2:GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét.
* Cñng cè vÒ ®äc, viÕt sè cã bèn ch÷ sè. 
Bài 3:GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhóm 1 làm mục a.
- Nhóm 2 làm mục b
(HSKG lµm thªm c©u c)
- GV theo dõi HS làm bài giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS nªu miÖng
- GV nhận xét.
* Cñng cè vÒ thø tù sè cã bèn ch÷ sè.
4. Củng cố: Giờ toán hôm nay các em được biết thêm kiến thức gì?
5.Dặn dò:Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
+ HS lấy 10 tấm bìa có 100 ô vuông
+ Có 10 tấm.
+ Có 1000 ô vuông.
+ HS lấy.
+ Có 400 ô vuông.
+ HS lÊy.
+ 20 ô vuông.
- HS lấy 3 ô vuông rời
- 3 Đơn vị
- 2 chục.
- 4 tr¨m
- 1 nghìn 
- HS nghe - nhiều HS đọc lại.
- HS quan sát.
- Là số có 4 chữ số.
+ chữ số 1: Hàng nghìn
+ chữ số 4: Hàng trăm.
+ chữ số 2: Hàng chục.
+ chữ số 3: Hàng đơn vị.
- HS chỉ vào từng số và nêu vị trí từng số
Đ/a: số 3442
- Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Đ/a: số 5947, 9174, 2835
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS th¶o luËn, nªu miÖng kết quả.
a) 1984 1985 1986 1987 1988 1989.
b) 2681 2682 2683 2684 2685 2686.
c) 9512 9513 9514 9515 9516 9517.
-------------------------------------------------------
CHÀO CỜ
RÈN NỀN NẾP HỌC TẬP, ĐẠO ĐỨC CHO HỌC SINH
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2016
 TẬP ĐỌC
 BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA “NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI”
I. MỤC TIÊU:Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo.
- Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ,lớp (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:4 băng giấy ghi chi tiết nội dung các mục: học tập, lao động ... của báo cáo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
-YC3HS,mỗiem kể 1 đoạn câu chuyện Hai Bà Trưng.
- Nhận xét . 
3.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc :
* Đọc toàn bài.
* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: 
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Theo dõi sửa lỗi phát âm và hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi.
 Ngày thành lập QĐNDVN là ngày nào ?
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Yêu cầu hai em thi đọc lại bài văn.
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài
- YC lớp đọc thầm bài văn trả lời câu hỏi 
+ Theo em bản báo cáo trên là của ai?
+ Bạn đó báo cáo với những ai ? 
-Mời một em đọc đoạn (từ mục A đến hết) 
- Cả lớp đọc thầm lại và trả lời câu hỏi :
 Bản báo cáo gồm những nội dung nào ? 
+ Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì ?
d) Luyện đọc lại :
- HS chơi TC: Gắn đúng vào ND báo cáo.
-Chia bảng thành 4 phần và ghi sẵn:Học tập –lao động –các công tác khác – đề nghị khen thưởng. 
- Gọi 4 em thi đua gắn đúng vào các mục đã ghi sẵn. 
- Mời một học sinh đọc lại cả bài. 
- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay 
4) Củng cố:Giáo viên nhận xét đánh giá .
5)Dặn dò:Dặn học sinh về nhà đoc lại bài. 
- 3HS kể lại câu chuyện Hai Bà Trưng.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Lắng nghe giới thiệu bài. 
- Lớp theo dõi. 
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bản báo cáo (2 lượt ) trước lớp.
- Luyện đọc các từ do giáo viên yêu cầu.
- Ngày 22 - 12.
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hai học sinh đọc lại cả bài. 
- Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi: 
+ Đây là bản báo cáo của bạn lớp trưởng 
+ Với tất cả các bạn trong lớp về kết quả thi đua của lớp.....
- Một em đọc thành tiếng từ mục A cho đến hết .Cả lớp đọc thầm đoạn lại .
+Nêu nhận xét về các mặt thi đua của lớp như:học tập ,lao động ,các công tác khác và cuối cùng là đề nghị khen thưởng những cá nhân thực hiện tốt nhất.
+Để nêu ra những ưu khuyết điểm của tổ, cá nhân. Từ đó có hướng khắc phục, sửa chữa...
- 4 em lên thi gắn đúng các tờ giấy lớn do GV phát vào các phần bảng đã kẻ sẵn rồi đọc diễn cảm mục vừa gắn.
-Lớp theo dõi bình chọn bạn thắng cuộc.
-Một bạn đọc lại cả bài. 
-Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất .
------------------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 92: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
- Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000).
- Bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b), bài 4 * HSKG lµm hÕt c¸c bµi tËp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng lớp ghi sẵn BT
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV viết bảng: 9425; 7321.
- GV đọc, 2 HS lên bảng viết.
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:
b/ Thực hành
Bài 1:HS nêu yêu cầu.
- GV đọc HS làm vào nháp
- GV nhận xét.
* Cñng cè vÒ viÕt sè cã bèn ch÷ sè.
Bài 2: HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào nháp.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Cñng cè vÒ ®äc, viÕt sè cã bèn ch÷ sè.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Nhóm 1 làm mục a.
- Nhóm 2 làm mục b.
(HSKG lµm thªm c©u c)
- GV gọi HS đọc bài.
-> GV nhận xét.
* Cñng cè vÒ thø tù c¸c sè cã bèn ch÷ sè.
Bài 4: GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở 1HS lên bảng.
- GV nhận xét
* Cñng cè vÒ c¸c sè trßn ngh×n.
4. Củng cố: GV hệ thống bài.
5.Dặn dò:Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- 2HS đọc.
- 2 học sinh viết.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS viết số vào nháp 
 9462; 1954 ; 4765; 1911; 5821 
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài và nêu cách đọc
+ 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám.
+ 4444:Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn.
+ 8781:Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt 
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm BT.
a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656 .
b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124, 
c) 6494; 6495; 6496; 6497 , 
- 2 HS nêu yêu cầu.
0 ; 1000 ;2000;3000;4000;5000...
TẬP VIẾT
	ÔN CHỮ HOA N (TiÕp)
I.MỤC TIÊU:Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Nh), R, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Nhà Rồng (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhớ Sông Lô nhớ sang Nhị Hà (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG :Mẫu chữ viết hoa N (Nh), tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn viết trên bảng con: 
 a) Luyện viết chữ hoa :
- Em hãy tìm các chữ hoa có trong bài?
-Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- HS tập viết vào bảng con các chữ Nh, R. 
b) Học sinh viết từ ứng dụng: 
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng. 
- YC HS tập viết tự ứng dụng trên bảng con.
c) Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu 1HS đọc câu ứng dụng.
- Nội dung câu thơ nói gì? 
- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con.
3. Hướng dẫn viết vào vở: 
- Nêu yêu cầu: 
- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 
Chấm, chữa bài. 
4.Củng cố:Giáo viên nhận xét đánh giá. 
5.Dặn dò:Về nhà luyện viết và chuẩn bị bài sau.
- N (Nh) R, L, C , H .
- Lớp theo dõi. 
- Viết vào bảng con: Nh, R.
- 1HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng.
- Lắng nghe. 
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. 
Nhớ sông Lô,nhớ phố Ràng
Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà.
-Ca ngợi các địa danh gắn liền với những chiến công của quân và dân ta.
-Luyệnviết trên bảng con:Ràng, Nhị Hà.
-Lớp viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. 
--------------------------------------------------
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BÀI 37:VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ( Tiếp theo )
I/ MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
 - Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi. 
 - Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi quy định.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Các hình trang 70 và 71 SGK. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3 Bài mới:
*Hoạt động 1: Quan sát tranh 
 Bước 1 : Quan sát cá nhân :
-YC HS quan sát các hình trang 70 và 71 sách giáo khoa.
Bước 2:Mời một số em nói nhận xét những gì quan sát thấy trong hình. 
 Bước 3:Thảo luận nhóm 
- Yêu cầu thảo luận theo gợi ý :
+ Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi ? 
+ Chúng ta cần làm gì để tránh những hiện tượng trên?
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp .
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .
- KL: SGV.
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm . 
 Bước 1:Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát các hình 3 và 4 trang 71 sách giáo khoa và trao đổi theo gợi ý:
+ Hãy chỉ và cho biết tên các loại nhà tiêu trong các hình ?
+ Ở địa phương em thường sử dụng loại nhà tiêu nào ?
+ Bạn và những người trong gia đình cần làm gì để giữ cho nhà tiêu luôn sạch ?
+ Cần làm gì để phân vật nuôi không làm ô nhiễm môi trường ?
Bước2:Mời đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp.
- KL: Dùng nhà tiêu hợp VS để phòng chống ô nhiễm môi trường không khí, đất và nước.
4.Củng cố : Nhận xét đánh giá tiết học. 
5. Dặn dò:Dặn về nhà xem trước bài mới .
- Quan sát tranh trong hình trang 70 .
+ Một số em lên nêu nhận xét: Tranh vẽ về người và gia súc thả rông phóng uế bừa bãi gây ô nhiễm môi trường.
- Các nhóm thảo luận. 
- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ vào từng bức tranh và trình bày trước lớp về sự ô nhiễm cũng như tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người.
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng nhất 
- Các nhóm quan sát hình 3 và 4 trang 71 chỉ và nêu tên các loại nhà tiêu có trong các hình trong sách giáo khoa và qua đó liên hệ với những loại nhà tiêu hiện đang sử dụng nơi em ơ.û 
- Lần lượt các đại diện lên trình bày trước lớp.Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu có .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2016
TOÁN
TIẾT 93 : CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (Tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bồn chữ số
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
- HS làm được các bài tập: 1,2,3.
II. ĐỒ DÙNG:Kẻ sẵn bảng ở bài học như SGK (không ghi số). 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định tổ chức: 
2.Bài cũ :Gọi 2 em lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: 
a)Giới thiệu bài:Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0.
b) Luyện tập:
Bài 1:Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chữa bài.
 * Cñng cè vÒ đọc sè cã bèn ch÷ sè.
Bài 2:Gọi học sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- YC lớp đổi chéo vở để KT, chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
*Cñng cè vÒ thø tù c¸c sè cã bèn ch÷ sè
Bài 3:Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
* Cñng cè về viết thø tù c¸c sè cã bèn
chữ số tròn nghìn.
4)Củng cố:Đọc các số sau: 6017 ; 5105 ; 3250.
5) Dặn dò:Về nhà xem lại các BT đã làm.
-2emlênbảnglàmBT3bvà BT4 tiết trước.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại.
- Một em nêu yêu cầu bài tập. 
- Cả lớp làm bài.
- 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào vở.
- Đổi chéo vở để KT.
-1họcsinhlênbảng chữa bài, lớp bổ sung.
- Một học sinh đọc đề bài 3.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Hai em lên bảng thi đua điền nhanh, điền đúng các số thích hợp vào ô trống để được một dãy số sau đó đọc các số có trong dãy số.
- 2HS đọc số.
---------------------------------------------
CHÍNH TẢ 
Nghe-viết:HAI BÀ TRƯNG
I.MỤC TIÊU:Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a, BT (3) a,
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Bảng phụ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2.Bài cũ:HS thực hiện theo yc của gv
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Hướng dẫn viết chính tả: 
* Hướng dẫn HS chuẩn bị.
-GV đọc 1 lần đoạn 4 của bài Hai Bà Trưng 
- GV giúp HS nhận xét 
+Các chữ Hai và Bà t¹i sao ®­îc viÕt hoa
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?
Các tên riêng đó viết như thế nào ? 
- GV đọc 1 số tiếng khó: lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa 
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
* GV đọc bài cho HS viÕt.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS 
- GV đọc lại bài viết 
- GV thu vở chấm 
- GV nhận xét bài viết 
c/ HD làm BT chính tả: 
Bài 2a:GV gọi HS nêu yêu cầu 
- GV mở bảng phụ 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
+ Lành lặn, nao núng, lanh lảnh 
Bài 3a: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- GV mở bảng phụ 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
4. Củng cố: Nhận xét giờ học
5. Dặn dò:Nhắc HS về nhà ôn lại bài.
HS hát
- HS thực hiện theo yêu cầu của gv.
- HS nghe 
- HS đọc lại 
- Đều viết hoa để tỏ lòng tôn kính 
- Tô Định, Hai Bà Trưng. 
- Các tên riêng chỉ người nên đều phải viết hoa 
- HS luyện viết vào nháp 
- HS nghe viết vào vở 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài .
- 2 HS lên bảng làm thi điền nhanh vào chỗ trống 
- HS nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài .
- 2 HS lên bảng làm 
- HS nhận xét
-------------------------------------------------------
MĨ THUẬT
GV chuyên soạn giảng
----------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
Bµi 9: ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ (TiÕt 1)
I.MỤC TIÊU:Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt dân tộc, màu da, ngôn ngữ, 
- Tích cực tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức.
*HSKG: Biết trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng tếng nói, chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng. 
*GDMT:GDHS ®oµn kÕt víi thiÕu nhi quècntÕ trong c¸c ho¹t ®éng b¶o vÖ m«i tr­êng, lµm cho m«i tr­êng thªm xanh, s¹ch, ®Ñp.
II.ĐỒ DÙNG:Các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhiVNvới thiếu nhi quốc tế.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động:GV cho HS hát bài hát nói về thiếu nhi VN với thiếu nhi Quốc Tế.
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:
b/ Phân tích thông tin. 
- GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 vài tin ngắn về các hoạt động hữu nghị giữa thiếu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc tế .
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu nội dung và ý nghĩa của các hoạt động đó. 
- GV gọi HS trình bày 
Kết luận: Các thông tin trên cho chúng ta thấy tình đoàn kết hữu nghị giữa thiếu nhi các nước trên thế giới .
c/ Du lịch thế giới. 
- Th¶o luËn nhãm:
- GV yêu cầu : H·y kÓ tªn và giới thiệu đôi nét về văn hoá, cuộc sống, cña mét sè n­íc mµ em biÕt.
-GV hỏi : qua phần trình bày của các nhóm, em thấy trẻ em các nước có điểm gì giống nhau ?
Kết luận: Thiếu nhi các nước tuy khác nhau về màu da, ngôn ngữ, điều kiện sống, . Nhưng có nhiều điểm giống nhau như đều yêu thương nhau, yêu quê hương, đất nước của mình. 
d/ Thảo luận nhóm.
+ GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận, liệt kê những việc các em có thể làm để thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế ?
- GV gọi HS trình bày
->Kết luận: Để thể hiện tình hữu nghị đoàn kết với thiếu nhi quốc tế có rất nhiều cách, các em có thể tham gia hoạt động:
+ Kết nghĩa với thiếu nhi quốc tế.
+ Tham gia các cuộc giao lưu.
+ Viết thư gửi ảnh, gửi quà
* Lớp, trường em đã làm gì để bày tỏ tình cảm đoàn kết hữu nghị với thếu nhi quốc tế?
* GDMT: C¸c em sÏ lµm g× ®Ó cïng thiÕu nhi c¸c n­íc gãp phÇn lµm cho m«i tr­êng thªm xanh, s¹ch, ®Ñp ?
- GV chèt l¹i ý ®óng.
e/ Thực hành. 
- Trưng bày tranh ¶nh ®· s­u tÇm ®­îc.
- GV nhận xét sản phẩm của các nhóm.
4. Củng cố: GV hệ thống bài.
5. Dặn dò:Nhận xét tiết học.
- HS hát
- HS nhận phiếu 
- Các nhóm thảo luận 
- Đại diện các nhóm trình bày 
- Các nhóm khác nhận xét
- HS nhận nhiệm vụ và chuẩn bị 
- HS các nhóm trình bày 
- Các HS khác đặt câu hỏi để giao lưu cùng nhóm đó.
- HS trả lời
- HS nhận nhiệm vụ
- HS các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
-> HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS tự liên hệ.
- HS tr¶ lêi theo ý m×nh.
- HS trưng bày tranh ảnh
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
NHÂN HÓA. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “KHI NÀO?”
(Dạy tiết 1 buổi sáng)
I. MỤC TIÊU:Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá (BT1, BT2).
- Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?; tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào?; trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Bảng lớp viết nội dung BT 3, các câu hỏi ở BT 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ỔN định tổ chức:
2.Bài cũ: 
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:
b/ Luyện tập - Thực hành: 
Bài tập 1:GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS độc lập suy nghĩ làm bài cá nhân.
- HS làm bµi theo lời giải đúng.
KL: Con đom đóm đã được nhân hóa. - *Củng cố:Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá
Bài tập 2:HS đọc bài tập 2.
- HS đọc lại bài thơ Anh Đom Đóm.
- 2 em lên bảng làm vào tờ phiếu lớn .
- Theo dõi nhận xét bài làm HS.
- HS làm bài 
*Củng cố: Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá
Bài tập 3:Học sinh đọc bài tập 3 .
- Cả lớp làm vào nháp.
- 3HS lên bảng thi thi làm bài: gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào ? 
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- HS làm bài theo lời giải đúng. 
*Củng cố:Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào?
* Bµi 4: Gäi HS ®äc bµi tËp.
- Y/c HS lµm bµi. 
- HD ch÷a bµi.
- GV nhËn xÐt.
*Củngcố:Trảlời được câu hỏi Khi nào?
4.Củng cố :Gọi hoặc tả con vật, đồ vật, cây cối ... bằng những từ ngữ vốn để gọi và tả con người được gọi là gì ?
5.Dặn dò: Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. 
- Một em đọc yêu cầu bài tập
- Tự làm bài.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp n.xét bổ sung.
- Một em đọc bài tập 2, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc bài thơ Anh Đom Đóm.
- Cả lớp hoàn thành bài tập.
- 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét bổ sung. 
- 1HS đọc yêu cầu BT 
- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào nháp .
- 3HS lên thi làm trên bảng.
 a/ khi trời đã tối b/ Tối mai 
 c/ trong học kì I.
- Cả lớp làm bài theo lời giải đúng.
- HS ®äc vµ nªu y/c.
- HS tù lµm bµi.
- HS nhËn xÐt.
- Được gọi là nhân hóa.
------------------------------------------------------
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bµi 38: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (TiÕp theo) 
(Dạy tiết 2 buổi sáng)
 I/ MỤC TIÊU:Nªu ®­îc tÇm quan träng cña viÖc xö lÝ n­íc th¶i hîp vÖ sinh ®ãi víi ®êi sèng con ng­êi vµ ®éng vËt, thùc vËt.
*GDMT: GD HS cã ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh m«i tr­êng.
II.ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC:Caùc hình trang 72, 73 SGK.
III.HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU:
1.Khôûi ñoäng: 
2.Kieåm tra baøi cuõ: 
3.Baøi môùi:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoaït ñoäng 1: Quan saùt tranh 
Muïc tieâu : Bieát ñöôïc nhöõng haønh vi ñuùng vaø haønh vi sai trong vieäc thaûi nöôùc baån ra moâi tröôøng soáng.
 Caùch tieán haønh : 
Böôùc 1: Quan saùt hình 1, 2 trang 72 SGK theo nhoùm vaø traû lôøi theo gôïi yù : Haõy noùi vaø nhaän xeùt nhöõng gì baïn nhìn thaáy trong hình. Theo baïn, haønh vi naøo ñuùng, haønh vi naøo sai ? Hieän töôïng treân coù xaûy ra ôû nôi baïn soáng khoâng ?
Böôùc 2: Goïi moät vaøi nhoùm trình baøy, caùc nhoùm khaùc boå sung
Böôùc 3: Thaûo luaän nhoùm caùc caâu hoûi trong SGK
- Trong nöôùc thaûi coù gì gaây haïi cho söùc khoeû con ngöôøi ?
- Theo baïn caùc loaïi nöôùc thaûi cuûa gia ñình, beänh vieän, nhaø maùy, caàn cho chaûy ra ñaâu ?
Böôùc 4:GV phaân tích cho HS hieåu trong chaát thaûi sinh hoaït chöùa nhieàu chaát baån, vi khuaån gaây beänh cho con ngöôøi ñaëc bieät laø nöôùc thaûi töø beänh vieän. Nöôùc thaûi töø caùc nhaø maùy coù theå gaây nhieãm ñoäc cho con ngöôøi, laøm cheát caây coái vaø caùc sinh vaät soáng trong nöôùc.
 Keát luaän : Trong nöôùc thaûi coù nhieàu chaát baån, ñoäc haïi, caùc vi khuaån gaây beänh. Neáu ñeå nöôùc thaûi chöa ñöôïc xöû lyù thöôøng xuyeân chaûy vaøo ao, hoà, soâng ngoøi seõ laøm nöôùc bò oâ nhieãm, laøm cheát caây coái vaø caùc sinh vaät soáng trong nöôùc.
*Hoaït ñoäng 2 :Thaûo luaän veà caùch xöû lí nöôùc thaûi hôïp veä sinh 
 Muïc tieâu:Giaûi thích ñöôïc vì sao caàn xöû lí nöôùc thaûi.
 Caùch tieán haønh :
Böôùc 1:Töøng caù nhaân cho bieát ôû gia ñình hoaëc ôû ñòa phöông em thì nöôùc thaûi ñöôïc chaûy vaøo ñaâu ? Theo em caùch xöû lí nhö vaäy ñaõ hôïp lí chöa ? Neân xöû lí theá naøo thì hôïp veä sinh, khoâng aûnh höôûng ñeán moâi tröôøng xung quanh ?
Böôùc2:Quan saùt hình 3, 4 trang 73 SGK theo nhoùm vaø traû lôøi caâu hoûi:
- Theo baïn, heä thoáng coáng naøo hôïp veä sinh ? Taïi sao ?
- Theo baïn, nöôùc thaûi coù caàn ñöôïc xöû lí khoâng ?
Böôùc3:Caùc nhoùm trình baøy nhaän ñònh cuûa nhoùm mình.
 GV caàn laáy ví duï cuï theå ñeå phaân tích cho caùc em thaáy nöôùc thaûi sinh hoaït, nöôùc thaûi coâng nghieäp coù aûnh höôûng tröïc tieáp hoaëc giaùn tieáp ñeán söùc khoeû con ngöôøi.
Keát luaän : Vieäc xöû lí caùc loaïi nöôùc thaûi, nhaát laø nöôùc thaûi coâng nghieäp tröôùc khi ñoå vaøo heä thoáng thoaùt nöôùc chung laø caàn thieát.
4. Cñng cè:GV chèt l¹i néi dung bµi.
* GDMT: Nh¾c nhë HS cã ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh m«i tr­êng.
5. Dặn dò:DÆn dß vÒ nhµ.
- HS quan saùt hình 1, 2 trang 72 SGK theo nhoùm vaø traû lôøi.
- Caùc nhoùm trình baøy
- Caùc nhoùm khaùc boå sung
-Caùc nhoùm tieán haønh thaûo luaän caùc caâu hoûi trong SGK
- Moät soá nhoùm trình baøy.
- Caùc nhoùm khaùc boå sung.
- Caù nhaân traû lôøi
- HS quan saùt hình 3, 4 trang 73 SGK theo nhoùm vaø traû lôøi caâu hoûi:
- Caùc nhoùm trình baøy
..............................................................................
ÂM NHẠC
GV chuyên soạn giảng
---------------------------------------------------------
TOÁN
Tiết 94: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ ( TiÕp theo)
I.MỤC TIÊU:Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- HS lµm ®­îc c¸c bµi tËp: Bài 1, bài 2 (cột 1 câu a, b), bài 3.	
* HSKG lµm hÕt c¸c bµi tËp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ: 
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:
b/ HDHS viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. 
- GV gọi HS lên bảng viết số: 5247
- GV số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- GV HD HS viết số 5247 thành tổng.
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
- GV gọi một số HS lên bảng viết số khác.
- GV nhận xét chung.
c/ Thực hành. 
Bài 1: 
- HD làm bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét.
* Cñng cè vÒ cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số. 
Bài 2: 
- HD: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con cét 1 c©u a, b (HSKG lµm hÕt c¶ bµi)
- GV sửa sai, sau mỗi lần giơ bảng.
* Cñng cè vÒ viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. 
- HD làm bài bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS. 	
* Cñng cè vÒ viÕt sè cã bèn ch÷ sè.
Bài 4: (HSKG)Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Gọi HS nªu miÖng
- GV nhận xét 
* Cñng cè vÒ sè cã bèn ch÷ sè víi tr­êng hîp ®Æc biÖt.
4. Củng cố:Củng cố nội dung kiến thức.
5.Dặn dò: Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- 1 HS lên bảng viết số 5247
- Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
- HS quan sát.
- HS lên bảng viết các số thành tổng.
9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 .
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu BT + 1HS đọc mẫu 
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở 
a. 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2
 6845 = 6000 + 800 + 40 + 5 
 5757 = 5000 + 700 + 50 +7 .
b. 2002 = 2000 + 2
 8010 = 8000 + 10 
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài.
 a/ 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612
 7000 + 900 + 90 + 9 = 7999 .
 b/ 9000 + 10 + 5 = 9015 
 4000 + 400 + 4 = 4404 
 2000 + 20 = 2020 .
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào bảng con. 
 8555 ; 8550 ; 8500
- 1 HS nêu yêu cầu BT 
§/a: 1111 ; 2222 ; 3333 ; 4444 ; 5555 ; 6666 ; 7777 ; 8888 ; 9999
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2016
TẬP LÀM VĂN
NGHE KỂ: CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG
I. MỤC TIÊU:Nghe-kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng. 
- Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa truyện kể trong sách giáo khoa.
 - Bảng lớp chép sẵn 3 gợi ý kể chuyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Giới thiệu sơ lược chương trình TLV của HK II.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài.
b/ Hướng dẫn nghe, kể chuyện: 
Bài tập 1: 2 học sinh đọc bài tập.
- Giới thiệu về ông Phạm Ngũ Lão.
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và đọc các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên bảng.
- GV kể chuyện lần 1:
+ Trong truyện có những nhân vật nào ?
- Giới thiệu về Trần Hưng Đạo.
- Giáo viên kể lại lần 2 .
+Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? 
+ Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai 
+ Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô ?
- Giáo viên kể lại câu chuyện lần 3.
- Yêu cầu HS tập kể:
+ HS tập kể theo nhóm 3.
+ Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện trước lớp.
+ Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai. 
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm kể chuyện hay nhất.
Bài tập 2:1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- YC lớp độc lập suy nghĩ và viết vào vở. 
- HS tiếp nối nhau thi đọc bài viết của mình trước lớp . 
- Theo dõi nhận xét, tuyên dương. 
4. Củng cố: Nhận xét đánh giá tiết học. 
5.Dặn dò:Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu của tiết tập làm văn.
- 2 em đọc lại đề bài tập làm văn.
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý và quan sát tranh.
- Lắng nghe giáo viên kể 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_19_nam_hoc_2015_2016.doc