Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2014-2015
Hoạt động dạy
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
- 1 HS nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. áp dụng tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 5cm.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a/ Giíi thiÖu bµi.
b/ Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông.
- GV nêu bài toán: Cho hình vuông ABCD cạnh dài 3dm(chỉ lên bảng). Hãy tính chu vi hình vuông đó.
- GV: Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào?
- Y/c HS nªu c¸ch tÝnh kh¸c.
- Từ đó GV cho HS nêu cách tính chu vi hình vuông ABCD theo cách khác.
- GV h¬ướng cho HS nêu được quy tắc, sau đó GV kết luận:
c/ Thực hành:
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự tính chu vi hình vuông rồi điền kết quả vào ô trống trong bảng ( theo mẫu).
- Yêu cầu HS giải vào vở, chữa, nêu cách làm.
* Củng cố quy tắc tính chu vi hình vuông.
Bài 2:
- GV hỏi để HS hiểu độ dài đoạn dây thép chính là chu vi hình vuông uốn đ-ược.
- Yêu cầu HS tự giải vào vở rồi chữa.
* Củng cố quy tắc tính chu vi hình vuông.
Bài 3:
- 1 em đọc bài
- YC học sinh quan sát hình vẽ.
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta phải biết được điều gì?
- Hình chữ nhật được tạo thành bởi 3 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu?
- Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông?
- Yêu cầu học sinh làm bài.1 em lên bảng làm.
* Củng cố quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 4:
- Yêu cầu HS đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi hình vuông đó.
- Gọi HS đọc bài làm. Nhận xét.
* Củng cố quy tắc tính chu vi hình vuông.
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà ôn lại bài.
TUẦN 18 Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2014 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN «n tËp cuèi häc k× I (TiÕt 1) I. Môc tiªu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. * HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút); viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/15 phút). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Phiếu viết tên từng bài tập đọc đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: - 2HS đọc thuộc bài Anh Đom Đóm.. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài b/ Kiểm tra đọc. ( Khoảng số HS) - Gäi tõng HS lªn kiÓm tra ®äc. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV nhận xét đánh giá. c/ Bài tập 2: ChÝnh t¶ (nghe - viÕt). a. HD HS chuẩn bị: - GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng. - GV giải nghĩa một số từ khó: uy nghi( có dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính). Tráng lệ( đẹp lộng lẫy). - GV giúp HS nắm nội dung và cách trình bày bài chính tả: ? Đoạn văn tả cảnh gì? ? Chữ đầu đoạn viết như thế nào? - Yêu cầu HS phát hiện tiếng khó và luyện viết. b. GV đọc cho HS viết bài - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi. c. Chấm, chữa bài - GV chấm 6, 8 bài, nhận xét từng bài về các mặt: nội dung, chữ viết, cách trình bày. 4. Củng cố: - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà học bài và CB bài sau HS hát - Từng HS nối tiếp nhau lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chỗ xem lại 1- 2 phút. - HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định ghi trong phiếu. - HS trả lời câu hỏi. - HS theo dâi, 1 HS ®äc l¹i. - HS ®Æt c©u: + Đền Hùng trông thật uy nghi. + Cung điện rất tráng lệ. - Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. - ViÕt lïi vµo 1 « vµ viÕt hoa. - uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm... ________________________________________________ TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN «n tËp cuèi häc k× I (TiÕt 2) I. Môc tiªu:- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc đã học. - Bảng lớp chép sẵn 2 câu văn của BT2; câu văn của BT3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: - GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài. b/ Kiểm tra đọc ( Khoảng số HS trong lớp). - Gäi tõng HS lªn kiÓm tra ®äc. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV nhận xét, đánh giá. Bài tập 2. - GV giải nghĩa một số từ khó: + Nến dùng để làm gì? GV: nến( vật để thắp sáng, làm bằng mỡ hay sáp, ở giữa có bấc, có nơi gọi là sáp hay đèn cày). + C©y dï lµ c¸i g× ? - Cây nến giống như cái ô: Cái ô dùng để làm gì? - GV gạch dưới những TN chỉ sự vật được so sánh với nhau trong từng câu văn, chốt lại lời giải đúng. - GV củng cố cách tìm sự vật so sánh trong câu có hình ảnh so sánh. Bài tập 3. - GV yêu cầu HS đọc bài tập, suy nghĩ lời giải và phát biểu ý kiến. - GV chốt lại lời giải đúng: Từ biển trong câu không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông mà chỉ lượng lá trong rừng bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến người ta tưởng như đang đứng trước một biển lá. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Dặn học sinh về học bài HS hát - Từng HS nối tiếp nhau lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chỗ xem lại 1- 2 phút. - HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định ghi trong phiếu. - HS trả lời câu hỏi. - Nến dùng để thắp sáng. - Chiếc ô dùng để che nắng, mưa. + dù ( vật như chiếc ô dùng để che nắng, mưa cho khách trên bãi tắm). - HS lµm bài. - HS ph¸t biÓu theo ý m×nh. _____________________________________________ TOÁN TIÕT 86: chu vi h×nh ch÷ nhËt I. Môc tiªu.- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. - Lµm ®îc bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Vẽ sẵn một hình chữ nhật có kích thước 3dm, 4dm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: - HS nêu miệng những hiểu biết về hình vuông. Nêu một số đồ dùng có dạng hình vuông. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a/ Giíi thiÖu bµi. b/ Xây dung quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - GV nêu bài toán: Cho hình tứ giác MNPQ với kích thước như hình vẽ. Tính chu vi hình tứ giác đó. - Y/c HS đọc bài toán, vận dụng cách tính chu vi hình tứ giác đã học để tính - GV đưa hình chữ nhật đã vẽ sẵn lên bảng rồi hướng dẫn HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD có số đo chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. - HD HS nêu quy tắc:+ Muèn tÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt ta lµm nh thÕ nµo ? - GV nhấn mạnh ý “ cùng đơn vị đo”:Không được lấy chiều dài là đơn vị m cộng với chiều rộng là đơn vị cm ...mà phải đổi cho cùng đơn vị đo mới được tính. - Vài HS nhắc lại. c/ Thực hành: Bài 1: - HS vận dụng trực tiếp công thức tính chu vi để tính kết quả. - HS giải vào vở, chữa, nêu cách làm. * Củng cố quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? GV: Chi vi mảnh đất chính là chu vi hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. - YC HS làm bài. * Củng cố quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. Bài 3: - Yêu cầu HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD và MNPQ rồi so sánh số đo chu vi của 2 hình đó, sau cùng mới chọn ý đúng để khoanh. - GV chốt ý đúng. * Củng cố quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. 4. Củng cố: - GV gọi 3 HS nêu lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. 5. Dặn dò - Dặn HS về nhà học bài - 2-3 HS tr¶ lêi. - HS nh¾c l¹i ®Çu bµi. - Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 2 + 3 + 5 + 4 = 14(cm) Chu vi hình ch÷ nhËt ABCD là: 4 + 3 + 4 + 3 = 14( cm) Hoặc:( 4 + 3) x 2 = 14( cm) + Muèn tÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt ta lÊy chiÒu dµi céng víi chiÒu réng (cïng ®¬n vÞ ®o) råi nh©n víi 2. a) Chu vi hình chữ nhật là: (10 + 5)x 2 = 30(cm) - 1 em lên bảng làm. Bµi gi¶i Chu vi mảnh đất đó là: (35 +20) x 2 = 110(m) Đáp số: 110 m. HS tự làm bài Bài giải: Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (63 + 31) x 2 = 188(m) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (54 + 40) x 2 = 188(m) Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ. _____________________________________________ Chµo cê RÈN NỀN NẾP HỌC TẬP, ĐẠO ĐỨC CHO HỌC SINH ___________________________________________________________________ Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2014 TẬP ĐỌC «n tËp cuèi häc k× I (TiÕt 3) I. môc tiªu- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách Tiếng Việt lớp 3, tập 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức : 2. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu MĐ, YC tiết học. 3. Bài mới: a/ Giíi thiÖu bµi. b/ Kiểm tra đọc (Khoảng số HS). - Gäi HS lªn kiÓm tra ®äc. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV nhận xét, đánh giá. Bài tập 2. - GV yêu cầu HS đọc bài tập. - GV nhắc HS chú ý: + Mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời cô( thầy) hiệu trưởng. + Bài tập này giúp các em thực hành viết giấy mời đúng nghi thức. Em phải điền vào giấy mời những lời lẽ trân trọng, ngắn gọn. Nhớ ghi rõ ngày, giờ, địa điểm. - GV mời 1, 2 HS điền miệng nội dung vào giấy mời. - Yêu cầu HS làm vào vở - 4, 5 HS đọc giấy mời của mình đã hoàn thành. 4. Củng cố: - GV nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò: - Nhắc HS ghi nhớ mẫu giấy mời, thực hành viết đúng mẫu khi cần thiết. HS hát - Từng HS nối tiếp nhau lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chỗ xem lại 1- 2 phút. - HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định ghi trong phiếu. - HS trả lời câu hỏi. CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY MỜI Kính gửi:...................................................... Lớp: ....... trân trọng kính mời:.................... Tới dự:......................................................... Vào hồi:.................... giờ, ngày .................. Tại:.............................................................. Chúng em rất mong được đón ................... Ngày ... tháng ... năm.......... Lớp trưởng .................................. _______________________________________________ TOÁN TIÕT 87: chu vi h×nh vu«ng I. môc tiªu:- Nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4). - Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. - Bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3 dm lên bảng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: - 1 HS nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. áp dụng tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 5cm. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a/ Giíi thiÖu bµi. b/ Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông. - GV nêu bài toán: Cho hình vuông ABCD cạnh dài 3dm(chỉ lên bảng). Hãy tính chu vi hình vuông đó. - GV: Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào? - Y/c HS nªu c¸ch tÝnh kh¸c. - Từ đó GV cho HS nêu cách tính chu vi hình vuông ABCD theo cách khác. - GV hướng cho HS nêu được quy tắc, sau đó GV kết luận: c/ Thực hành: Bài 1: - Yêu cầu HS tự tính chu vi hình vuông rồi điền kết quả vào ô trống trong bảng ( theo mẫu). - Yêu cầu HS giải vào vở, chữa, nêu cách làm. * Củng cố quy tắc tính chu vi hình vuông. Bài 2: - GV hỏi để HS hiểu độ dài đoạn dây thép chính là chu vi hình vuông uốn được. - Yêu cầu HS tự giải vào vở rồi chữa. * Củng cố quy tắc tính chu vi hình vuông. Bài 3: - 1 em đọc bài - YC học sinh quan sát hình vẽ. - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta phải biết được điều gì? - Hình chữ nhật được tạo thành bởi 3 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu? - Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông? - Yêu cầu học sinh làm bài.1 em lên bảng làm. * Củng cố quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. Bài 4: - Yêu cầu HS đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi hình vuông đó. - Gọi HS đọc bài làm. Nhận xét. * Củng cố quy tắc tính chu vi hình vuông. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Nhắc HS về nhà ôn lại bài. HS hát - 1 HS lªn b¶ng lµm, díi líp tr¶ lêi miÖng. - HS nh¾c l¹i ®Çu bµi. - HS trả lời: 3 + 3 + 3 + 3 = 12( dm) - Chu vi hình vuông ABCD là: 3 x 4 = 12( dm) KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. - Học sinh nêu miệng. Chu vi h×nh vu«ng lµ: 12 x 4 = 48(cm) 31 x 4 = 124(cm) 15 x 4 = 60(cm) - HS làm bài Bµi gi¶i Đoạn dây đó dài là: 10 x 4 = 40 (cm) Đáp số: 40 cm. - HS đọc đề bài -Độ dài cạnh của hình vuông - HS làm bài Bµi gi¶i Chiều dài hình chữ nhật là: 20 x 3 = 60(cm) Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 20) x 2 = 160(cm) Đáp số: 160 cm - HS đo rồi làm bài Bµi gi¶i Cạnh của hình vuông MNPQ là 3 cm. Chu vi hình vuông MNPQ là: 3 x 4 = 12(cm) Đáp số: 12 cm _______________________________________ TẬP VIẾT «n tËp cuèi häc k× I (TiÕt 4) I. MỤC TIÊU: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc đã học. - Bài tập 2 chép sẵn vào 4 tờ phiếu và bút dạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài. 3. Bài mới: a/ Giíi thiÖu bµi. b/ Kiểm tra đọc (Khoảng số HS). - Gäi HS lªn kiÓm tra ®äc. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV nhận xét, đánh giá. c/ Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy: Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS đọc phần chú giải. - Yêu cầu HS tự làm. - Gọi HS đọc lại lời giải. - Chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố: - HS nhắc lại ND bài 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà học thuộc các bài có yêu cầu học thuộc lòng trong SGK để tiết sau lấy điểm kiểm tra. HS hát - Từng HS nối tiếp nhau lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chỗ xem lại 1- 2 phút. - HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định ghi trong phiếu. - HS trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - 1 HS đọc phần chú giải trong SGK. - 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp dùng bút chì đánh dấu vào SGK. - 4 HS đọc to bài làm của mình. - Các HS khác nhận xét bài làm của bạn. - Tự làm bài tập. - HS làm bài vào vở: Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chịu nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, cắm sâu vào lòng đất. _____________________________________________ TỰ NHIÊN & Xà HỘI Ôn tập kiểm tra kì I ( tiếp theo) A/ Mục tiêu : - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoaøn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó. - Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em. B/ DỒ DÙNG DẠY – HỌC: Tranh ảnh sưu tầm về các bài đã học, hình các cơ quan : hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu, thần kinh. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Hướng dẫn HS ôn tập: * Hoạt động 1 :Trò chơi ai nhanh ai đúng ? Bước 1 - Chia lớp thành các nhóm, yêu cầu quan sát tranh vẽ về các cơ quan : hô hấp , tuần hồn , bài tiết nước tiểu, thần kinh và các thẻ ghi tên chức năng và các yêu cầu vệ sinh đối với từng cơ quan. Bước 2 :-Yêu cầu các nhóm thảo luận và cử đại diện lên gắn được thẻ đúng vào từng tranh - Giáo viên kết luận. * Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm Bước 1 : - Yêu cầu thảo luận trao đổi theo gợi ý : + Hãy cho biết các hoạt động nông nghiệp , công nghiệp ,thương mại , thông tin liên lạc có trong các hình 1, 2, 3, 4 trang 67 sách giáo khoa ? + Liên hệ thực tế để nói về các hoạt động mà em biết ? Bước 2: - Mời đại diện các nhóm lên dán tranh sưu tầm được và trình bày trước lớp . - Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung . * Hoạt động3 : Vẽ sơ đồ gia đình . Bước 1: - Yêu cầu làm việc cá nhân : Vẽ sơ đồ của gia đình mình . Bước 2: Yêu cầu lần lượt một số em lên chỉ sơ đồ mình vẽ và giới thiệu . 4. Củng cố: - Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày. 5. Dặn dò - Dặn HS xem trước bài mới HS hát - Tiến hành thực hiện chia ra từng nhóm để quan sát các bức tranh về các cơ quan đã học như : hô hấp , tuần hồn , bài tiết nước tiểu , thần kinh thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên - Lần lượt đại diện các nhóm lên gắn thẻ vào bức tranh và trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng nhất -Tiến hành trao đổi và nói về các hoạt động có trong các hình 1, 2, 3 ,4 trong sách giáo khoa và qua đó liên hệ với những hoạt động có ở nơi em ở. - Lần lượt các nhóm lên trình bày trước lớp . - Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu có . - Lớp làm việc cá nhân từng em sẽ vẽ về sơ đồ gia đình mình lên tờ giấy lớn . - Lần lượt từng em lên chỉ sơ đồ và giới thiệu trước lớp . ___________________________________________________________________ Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2014 TOÁN TIẾT 88: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học HS làm được BT1 (a), BT2,3,4 * HSKG làm được hết các BT trong SGK B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài 4. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm BT: Tính chu vi hình vuông biết cạnh là: a) 25cm ; b) 123cm. - Nhận xét , đánh giá. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1( HSKG làm thêm câu b) - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Mời 1 học sinh lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài - Giáo viên nhận xét đánh giá. * Củng cố về tính chu vi hình chữ nhật Bài 2 : -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. * Củng cố biết tính chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học . Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán - Yêu HS tự àm bài. - Gọi 1 số HS nêu miệng bài làm. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. * củng cố biết tìm độ dài cạnh hình vuông khi biết chu vi Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. * Củng cố biết tìm chiều dài của hình chữ nhật khi biết nủa chu vi và chiều rộng 4) Củng cố : - Cho HS nhắc lại QT tính chu vi HCN và chu vi hình vuông. 5.Dặn dò: - Dặn về nhà xem lại các BT đã làm. HS hát - 2HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một câu - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - 1HS nêu yêu cầu BT: Tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Đổi vở KT chéo nhau. - Một em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng thực hiện. - Cả lớp theo dõi bổ sung rồi tự sửa bài (nếu sai). Giải : Chu vi khung bức tranh hình vuông là : 50 x 4 = 200 (cm ) = 2m Đ/S: 2m - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Tìm điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. - Cả lớp thực hiện vào vở - 2 em nêu miệng bài làm. Lớp nhận xét bổ sung. Đ/S : 6 cm - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Phân tích bài toán - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. Giải : Chiều dài hình chữ nhật là : 60 – 20 = 40 (m) Đ/S: 40 m - 2HS nhắc lại 2 quy tắc tính chu vi HCN, HV. _________________________________________ CHÍNH TẢ «n tËp cuèi häc k× I (tiết 5) A/ Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. -Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách . B / ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : 17 Phiếu viết tên từng bài thơ, văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định tổ chức 2/ Giới thiệu bài : 3/ Bài mới A)Kiểm tra HTL : - Kiểm tra số học sinh trong lớp. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc -Theo dõi và nhận xét học sinh. - Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. b)Bài tập 2: -Yêu cầu nhìn bảng đọc bài tập. - Yêu cầu HS đọc thầm mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách - SGK trang 11. - Mời 1 em làm miệng, cả lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào - Mời 4 HS đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc sách đã hoàn chỉnh. - GV nhận xét. 4/ Củng cố: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . 5/ Dặn dò: - Dặn dò học sinh về nhà học bài. HS hát - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học . - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút. - Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - 1HS đọc yêu cầu bài: Điền nội dung vào mẫu in sẵn. - Cả lớp đọc thầm mẫu đơn trong SGK. - Một em đứng tại chỗ nêu miệng lá đơn xin cấp thẻ đọc sách. Lớp nhận xét bổ sung. - Cả lớp làm bài vào - 4 em đọc lại lá đơn vừa điền hoàn chỉnh . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng . _________________________________________ MĨ THUẬT ( GV chuyên soạn giảng) _________________________________________ ĐẠO ĐỨC Thùc hµnh kÜ n¨ng cuèi häc k× I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức Giúp HS hiểu: - Ôn các bài từ tuần 12-17: - Tích cực tham gia việc lớp, việc trường - Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng - Biết ơn các thương bình, liệt sĩ. 2. Thái độ: + HS biết liên hệ bản thân về những việc đã làm đối với từng chủ đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Vở bài tập đạo đức + phiếu học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: - GV kiểm tra bài cũ 2 em - GV nhận xét, dánh giá 3. Bài mới: a/ Giíi thiÖu bµi. b/ Ôn tập - Ho¹t ®éng nhãm: - GV chia nhãm 4 vµ nªu nhiÖm vô cho c¸c nhãm. 1. Tích cực tham gia việc trường, việc lớp là như thế nào? 2. Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng? 3. Thương binh liệt là người như thế nào? V× sao cÇn ph¶i biÕt ¬n th¬ng binh, liÖt sÜ? c/ Liên hệ bản thân - Nêu những việc nên làm góp phần cho trường, lớp sạch đẹp. - Nêu những việc đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng. - Nêu những việc đã làm thể hiện lòng biết ơn thương binh, liệt sĩ. - GV nhận xét và giáo dục HS qua bài häc 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về xem lại các bài đã học . - HS hát - HĐ theo nhóm, mçi nhãm th¶o luËn mét c©u hái. - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi - Tù gi¸c nhÆt giÊy r¸c, tÝch sùc tham gia lao ®éng dän vÖ sinh trêng líp, . - S½n sµng gióp ®ì hµng xãm khi cã viÖc cÇn, coi viÖc cña nhµ hµng xãm nh viÖc nhµ m×nh, ... - ... lµ nh÷ng ngêi ®· hi sinh x¬ng m¸u hoÆc mét phÇn c¬ thÓ m×nh ®Ó giµnh l¹i ®éc lËp, tù do cho ®Êt níc, ... - HS tù liªn hÖ b¶n th©n. __________________________________________________________________ Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU «n tËp cuèi häc k× I (TiÕt 6) I. môc tiªu:- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. KTBC: tiÕn hµnh trong tiÕt d¹y. 3. Bài mới: a/ Giíi thiÖu bµi. - Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài. b/ Kiểm tra đọc (Khoảng số HS). - Gäi HS lªn kiÓm tra ®äc. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV nhận xét c/ Rèn kĩ năng viết thư: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Em sẽ viết thư cho ai ? -Em muốn thăm hỏi người thân của mình về điều gì? - Yêu cầu HS đọc lại bài Thư gửi bà. - Yêu cầu HS tự viết bài. GV giúp đỡ những HS gặp khó khăn. - Gọi một số HS đọc lá thư của mình. GV chỉnh sửa từng từ, câu cho thêm chau chuốt. Cho điểm HS. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn dò HS về nhà viết thư cho người thân của mình khi có điều kiện và chuẩn bị bài sau. HS hát - Từng HS nối tiếp nhau lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chỗ xem lại 1- 2 phút. - HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định ghi trong phiếu. - HS trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Em viết thư cho bà, ông, bố, mẹ, dì, cậu,... - Em viết thư hỏi bà xem bà còn bị đau lưng không ?/ Em hỏi thăm ông xem ông có khoẻ không ? Vì bố em bảo dạo này ông hay bị ốm. Ông em còn đi tập thể dục buổi sáng với các cụ trong làng nữa không ?/ Em hỏi dì em xem dạo này dì bán hàng có tốt không ? Em Bi còn hay khóc nhè không ?... - 1 HS đọc bài Thư gửi bà trang 81 SGK, cả lớp theo dõi để nhớ cách viết thư. - HS tự làm bài. - Vµi HS đọc lá thư của mình. _________________________________________________ TOÁN Tiết 89: luyÖn tËp chung I. môc tiªu: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. - HS lµm ®îc c¸c bµi tËp: Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 * HSKG lµm ®îc hÕt c¸c bµi tËp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DAY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: - Gọi hs lên bảng làm bài 1 - Nhận xét, chữa bài và nhận xét học sinh 3. Bài mới. a/ Giíi thiÖu bµi. b/ Luyện tập - Thực hành: Bài 1: - Gọi 1 HS nêu y/c của bài - Gäi HS nªu miÖng. * Cñng cè vÒ nh©n, chia trong b¶ng. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu y/c của bài - Yêu cầu HS tự làm cét 1, 2, 3 (HSKG lµm thªm cét 4, 5) - Chữa bài, y/c một số HS nêu cách tính của một số phép tính cụ thể trong bài - Nhận xét , đánh giá * Cñng cè vÒ nh©n, chia sè cã hai, ba ch÷ sè víi (cho) sè cã mét ch÷ sè. Bài 3: - Gọi 1 hs đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài - Chữa bài nhận xét, đánh giá - Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật * Cñng cè vÒ tÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài - Chữa bài nhận xét, đánh giá * Cñng cè vÒ gi¶i to¸n bằng hai phép tính. Bµi 5: (HSKG) - Gäi HS lªn b¶ng thi ®ua tÝnh nhanh. - Gv nhận xét chốt bài đúng * Củng cố về tính giá trị của biểu thức 4. Củng cố: - Nhấn mạnh ND bài 5. Dặn dò: - Về ôn tập thêm về phép nhân, phép chia - Ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bị K.tra học kì HS hát - 1 HS nêu y/c của bài - HS nèi tiÕp nhau nªu miÖng c¸c phÐp tÝnh. - 1 HS nêu y/c của bài - HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài - Hs làm vào vở,1hs lên bảng làm bài. - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với 2 Chu vi hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320m - 1 HS đọc đề bài - Hs làm vào vở, 1hs lên bảng làm bài Đáp số: 54m - 3 HSKG lªn b¶ng thi. _____________________________________________ Tù nhiªn vµ x· héi Bµi 36: vÖ sinh m«i trêng I/ Môc tiªu - Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi qui định. * GDMT: HS biÕt: + R¸c, ph©n, níc th¶i lµ n¬i chøa c¸c mÇm bÖnh lµm h¹i søc khoÎ con ngêi vµ ®éng vËt. + Ph©n, r¸c th¶i nÕu kh«ng xö lÝ hîp vÖ sinh sÏ lµ nguyªn nh©n g©y « nhiÔm m«i trêng. + Mét vµi biÖn ph¸p xö lÝ ph©n, r¸c th¶i, níc th¶i hîp vÖ sinh. - HS cã ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh m«i trêng. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Tranh aûnh söu taàm ñöôïc veà raùc thaûi, caûnh thu gom vaø xöû lí raùc thaûi, caùc hình trong SGK trang 68, 69 III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU : Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa HS Ổn định tổ chức Baøi cuõ : Cho hoïc sinh lieân heä thöïc teá ôû ñòa phöông nôi ñang soáng ñeå keå veà nhöõng hoaït ñoäng noâng nghieäp, coâng nghieäp, maø em bieát. Giaùo vieân nhaän xeùt Baøi môùi : Giôùi thieäu baøi Hoaït ñoäng 1: Thaûo luaän nhoùm Caùch tieán haønh : Giaùo vieân chia lôùp thaønh caùc nhoùm, yeâu caàu moãi nhoùm quan saùt hình 1, 2 trang 68 SGK vaø traû lôøi caâu hoûi theo gôïi yù : + Haõy noùi caûm giaùc cuûa baïn khi ñi qua ñoáng raùc. Raùc coù haïi nhö theá naøo ? + Nhöõng sinh vaät naøo thöôøng soáng ôû ñoáng raùc, chuùng coù haïi gì ñoái vôùi söùc khoeû con ngöôøi ? Giaùo vieân yeâu caàu ñaïi dieän caùc nhoùm trình baøy keát quaû thaûo luaän cuûa nhoùm mình. Giaùo vieân neâu theâm nhöõng hieän töôïng veà söï oâ nhieãm cuûa raùc thaûi ôû nhöõng nôi coâng coäng vaø taùc haïi ñoái vôùi söùc khoeû con ngöôøi. ® Keát luaän: Trong caùc loaïi raùc, coù nhöõng loaïi raùc deã bò thoái röõa vaø chöùa nhieàu vi khuaån gaây beänh * GDMT: R¸c, ph©n, níc th¶i lµ n¬i chøa c¸c mÇm bÖnh lµm h¹i søc khoÎ con ngêi vµ ®éng vËt. Nõu ph©n, r¸c th¶i kh«ng ®îc xö lÝ hîp vÖ sinh sÏ lµ nguyªn nh©n g©y « nhiÔm m«i trêng. Hoaït ñoäng 2 : Laøm vieäc theo caëp Caùch tieán haønh : Giaùo vieân cho töøng caëp hoïc sinh quan saùt caùc hình trong SGK trang 69 vaø nhöõng tranh aûnh söu taàm ñöôïc, traû lôøi caâu hoûi theo gôïi yù : + Chæ vaø noùi vieäc laøm naøo ñuùng, vieäc laøm naøo sai. +Caàn phaûi laøm gì ñeå giöõ veä sinh nôi coâng coäng ? +Em ñaõ laøm gì ñeå giöõ veä sinh nôi coâng coäng ? + Haõy neâu caùch xöû lí raùc ôû ñòa phöông em. Giaùo vieân yeâu caàu ñaïi dieän caùc nhoùm trình baøy keát quaû thaûo luaän cuûa nhoùm mình. Giaùo vieân cho hoïc sinh lieân heä ñeán moâi tröôøng nôi caùc em ñang soáng : ñöôøng phoá, ngoõ xoùm, baûn laøng * GDMT: GV giíi thiÖu mét vµi biÖn ph¸p xö lÝ ph©n, r¸c th¶i, níc th¶i hîp vÖ sinh: ch«n, ®èt, ñ, t¸i chÕ. - Y/c HS liªn hÖ víi ®Þa ph¬ng em xem ®Þa ph¬ng em ®· lµm g× ®Ó xö lÝ r¸c th¶i. Giaùo vieân veõ baûng ñeå ñieàn nhöõng caâu traû lôøi cuûa hoïc sinh. Teân xaõ (huyeän) Choân Ñoát UÛ Taùi cheá Củng cố: - GV chèt l¹i néi dung bµi. * GDMT: GD HS cã ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh m«i trêng. - GV nhaän xeùt tieát hoïc. 5. Dăn dò - Chuaån bò baøi: Veä sinh moâi tröôøng (tieáp theo). - HS hát Hoïc sinh lieân heä Hoïc sinh quan saùt, thaûo luaän nhoùm vaø ghi keát quaû ra giaáy. Raùc (voû ñoà hoäp, giaáy goùi thöùc aên ) neáu vöùt böøa baõi seõ laø vaät trung gian truyeàn beänh Xaùc cheát xuùc vaät vöùt böøa baõi seõ bò thoái röõa sinh nhieàu maàm beänh vaø coøn laø nôi ñeå moät soá sinh vaät sinh saûn vaø truyeàn beänh nhö : ruoài, muoãi, chuoät, Ñaïi dieän caùc nhoùm trình baøy keát quaû thaûo luaän cuûa nhoùm mình Caùc nhoùm khaùc nghe vaø boå sung. Hoïc sinh quan saùt, thaûo luaän nhoùm vaø ghi keát quaû ra giaáy. Ñaïi dieän caùc nhoùm trình baøy keát quaû thaûo luaän cuûa nhoùm mình Hoïc sinh lieân heä ______________________________________________ ©m nh¹c (GV chuyªn so¹n gi¶ng) ___________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2014 TẬP LÀM VĂN KiÓm tra CUỐI häc k× I (§äc) I. môc tiªu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. * HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - PhiÕu ghi tªn c¸c bµi tËp ®äc ®· häc trong häc k× I ®Ó HS lªn g¾p th¨m bµi ®äc. - HS chuÈn bÞ SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Ổn định tổ chức: HS hát 2.KiÓm tra bµi cò: - KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña häc sinh. 3. KiÓm tra: 1/ Giíi thiÖu bµi: - GV giíi thiÖu vµ nªu yªu cÇu cña tiÕt kiÓm tra. 2/ TiÕn hµnh kiÓm tra. - GV gäi tõng HS lªn b¶ng g¾p th¨m bµi ®äc. - Gäi HS lªn ®äc bµi vµ tr¶ lêi c©u hái vÒ néi dung cña bµi, ®o¹n võa ®äc. - GV cho ®iÓm. (Nh÷ng HS nµo ®äc lÇn 1 kh«ng ®¹t th× cho HS g¾p th¨m ®äc l¹i lÇn 2). 4/ Cñng cè - GV nhËn xÐt giê kiÓm tra. 5. Dặn dò - DÆn dß chuÈn bÞ bµi sau. _______________________________________ TOÁN Tiết 90: kiÓm tra ®Þnh k× cuèi häc k× I I. môc tiªu. Tập trung vào
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_18_nam_hoc_2014_2015.doc