Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 146-175 - Năm học 2021-2022

Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 146-175 - Năm học 2021-2022

1. KT bài cũ

- Đặt tính rồi tính?

63780 – 18546 91462 - 53406

- Gọi 2 HS làm trên bảng

- Chữa bài, cho điểm.

2. Dạy- Học bài mới

2.1. Giới thiệu

2.2. GT các tờ giấy bạc 20000 đồng,

50000 đồng, 100000 đồng.

- GV cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và

nhận biết giá trị bằng dòng chữ và con số

ghi giá trị trên tờ giấy bạc.

2.3. HD luyện tập

Bài 1: - BT hỏi gì?

- Để biết mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền ta

làm ntn?

- GV hỏi HS trả lời.

Bài 2: - Đọc đề?

- Gọi 1 HS làm trên bảng

Tóm tắt

Cặp sách: 15000 đồng

Quần áo: 25000 đồng

Đ-a ng-ời bán: 50000 đồng

Tiền trả lại: . đồng?

- Chấm bài nhận xét.

 

pdf 44 trang ducthuan 08/08/2022 1640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 146-175 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30 
NGÀY SOẠN : .. 
Thứ ............ngày .........thỏng.....năm 2022 
Toán 
Tiết 146 : Luyện tập 
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức 
 - Củng cố phép cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ). Củng cố về giải toán 
bằng 2 phép tính và tính chu vi, diện tích HCN. 
 - Làm BT 1(cột 2, 3), bài 2, 3 
2. Kỹ năng : Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số 
3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo. 
B. Đồ dùng GV : Bảng phụ 
 HS : SGK 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
- Gọi HS lên bảng tính 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
Hụm nay chỳng ta sẽ đi ụn tập phép 
cộng các số có đến 5 chữ số (có 
nhớ). Củng cố về giải toán bằng 2 
phép tính và tính chu vi, diện tích 
HCN. 
2.2. HD luyện tập 
Bài 1: 
- Đọc đề? 
- Gọi 4 HS làm trên bảng 
- Chữa bài, nhận xét. 
Bài 2: 
- Đọc đề? 
- Nêu kích th-ớc của hình chữ nhật? 
- Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ 
nhật ta cần tính gì tr-ớc? 
- Gọi 1 HS làm trên bảng 
Tóm tắt 
Chiều rộng: 3cm 
Chiều dài: gấp 2 lần 
Chu vi : ...cm 
Diện tích: .....cm2 
13546 + 25145 56737 + 21876 
- Tính theo mẫu 
- Lớp làm vào vở 
 52379 29107 93959 46215 
+ + + + 
 38421 34693 6041 4072 
 91800 63800 100000 69647 
- HS đọc 
- Chiều rộng 3cm, chiều dài gấp đôi 
chiều rộng 
- Tính chiều dài của HCN 
Bài giải 
Chiều dài hình chữ nhật là: 
3 x 2 = 6(cm) 
Chu vi hình chữ nhật là: 
( 6 + 3 ) x 2 = 18( cm) 
- Chấm bài, nhận xét. 
Bài 3: - Treo bảng phụ vẽ sơ đồ nh- 
SGK 
- Con cân nặng bao nhiêu kg? 
- Cân nặng của mẹ ntn so với cân nặng 
của con? 
- Bài toán hỏi gì? 
- Gọi HS nêu bài toán: Con cân 
nặng17kg. Mẹ cân nặng gấp 3 lần số cân 
của con. Hỏi cả mẹ và con cân nặng bao 
nhiêu ki- lô- gam? 
- Gọi 1 HS làm trên bảng 
- Chấm bài, nhận xét 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Nờu lại cụng thức tớnh chu vi, diện tớch 
HCN 
- Đánh giá giờ học 
- Ôn lại bài. 
Diện tích hình chữ nhật là: 
6 x 3 = 18(cm2) 
 Đáp số: 18cm; 18cm2 
- Quan sát 
- 17 kg 
- Cân nặng của mẹ gấp 3 lần con 
- Tổng số cân của mẹ và con. 
- HS nêu 
- Giải bài vào vở 
Bài giải 
Mẹ cân nặng là: 
17 x 3= 51(kg) 
Cả mẹ và con cân nặng là: 
17 + 51 = 68(kg) 
 Đáp số: 68 kg. 
- HS trả lời 
Thứ ............ngày .........thỏng.....năm 2022 
Toán 
Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 
 A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức 
 - HS biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng). 
Củng cố về giải bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa km và m. 
- Làm BT 1, 2, 3. 
2. Kỹ năng : Rèn KN tính và giải toán cho HS 
3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo. 
B. Đồ dùng GV : Bảng phụ 
 HS : SGK 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
- HS lên bảng tính 
- Nhận xét, cho điểm 
2. Dạy- Học bài mới 
13452 + 454098 + 4569 
8763 + 23098 + 12593 
2.1. Giới thiệu 
2.2. HD thực hiện phép trừ 85674 - 
58329 
- Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện 
phép trừ số có bốn chữ số để đặt tính 
và thực hiện tính. 
- Ta đặt tính ntn? 
- Ta thực hiện phép tính từ đâu đến 
dâu? 
+ GV HD HS thực hiện nh- SGK. 
2.3. HD luyện tập 
Bài 1: -BT yêu cầu gì? 
- Gọi 3 HS làm trên bảng 
- Chữa bài, nhận xét. 
Bài 2: HD t-ơng tự bài 1 
Bài 3:- Đọc đề? 
- BT cho biết gì? 
- BT hỏi gì? 
- Gọi 1 HS làm trên bảng 
Tóm tắt 
Có: 25850m 
 Đã trải nhựa: 9850m 
 Ch-a trải nhựa: ...km? 
- Chấm bài, nhận xét. 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Đánh giá giờ học 
- Ôn lại bài. 
- Ta viết SBT rồi viết số trừ xuống d-ới 
sao cho các hàng thẳng cột với nhau, viết 
dấu trừ và vạch kẻ ngang d-ới các 
số.Thực hiện tính từ phải sang trái (từ 
hàng đơn vị) 
85674 
 - 
58329 
27345 
- Tính 
- Lớp làm vào vở 
 92896 73581 59372 
- - - 
 65748 36029 53814 
 27148 37552 5558 
- HS làm vào vở- 3 HS lên bảng 
- Đọc 
- Một quãng đ-ờng dài 25850m, đã trải 
nhựa 9850m. 
- Quãng đ-ờng ch-a trải nhựa. 
- Lớp làm vào vở 
Bài giải 
Số mét đ-ờng ch-a trải nhựa là: 
2580 – 9850 = 16000( m) 
Đổi:16000m=16km 
Đáp số: 16km 
................................................................................... 
Thứ ............ngày .........thỏng.....năm 2022 
Toán 
Tiết 148: Tiền việt nam 
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức 
 - HS nhận biết đ-ợc các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng, 
b-ớc đầu biết đổi tiền, biết làm tính với các số đơn vị là đồng. 
- Làm BT 1, 2, 3, 4(dòng 1, 2). 
2. Kỹ năng :Rèn KN nhận biết cỏc loai tiền Viờt Nam và tính toán cho HS. 
3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo. 
B. Đồ dùng GV : Các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng. 
 HS : SGK 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
- Đặt tính rồi tính? 
63780 – 18546 91462 - 53406 
- Gọi 2 HS làm trên bảng 
- Chữa bài, cho điểm. 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
2.2. GT các tờ giấy bạc 20000 đồng, 
50000 đồng, 100000 đồng. 
- GV cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và 
nhận biết giá trị bằng dòng chữ và con số 
ghi giá trị trên tờ giấy bạc. 
2.3. HD luyện tập 
Bài 1: - BT hỏi gì? 
- Để biết mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền ta 
làm ntn? 
- GV hỏi HS trả lời. 
Bài 2: - Đọc đề? 
- Gọi 1 HS làm trên bảng 
Tóm tắt 
Cặp sách: 15000 đồng 
Quần áo: 25000 đồng 
Đ-a ng-ời bán: 50000 đồng 
Tiền trả lại: ... đồng? 
- Chấm bài nhận xét. 
Bài 3: - Đọc đề? 
- Các số cần điền vào ô trống là những số 
ntn? 
- Muốn tính số tiền mua vở ta làm ntn? 
- Gọi 3 HS điền trên bảng 
- Chữa bài, nhận xét. 
Bài 4:- BT yêu cầu gì? 
- Gọi HS điền trên bảng 
- Lớp làm nháp 
- Nhận xét 
- Quan sát 
- Mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền 
- Thực hiện tính cộng các tờ giấy bạc trong 
từng chiếc ví 
+ Chiếc ví a có 50000 đồng 
+ Chiếc ví b có 90000 đồng 
+ Chiếc ví c có 90000 đồng... 
- Đọc 
- Lớp làm vào vở 
Bài giải 
Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán hàng là: 
15000 + 25000 = 40000 (đồng) 
Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ là: 
50000 – 40000 = 10000 (đồng) 
 Đáp số: 10000 đồng 
- Đọc 
- Là số tiền mua vở 
- Thực hiện tính nhân 
Số cuốn vở 1 2 3 4 
Thành tiền 1200đ 2400đ 3600đ 4800
đ 
- Điền số thích hợp vào ô trống 
- Chữa bài, nhận xét. 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Tuyên d-ơng HS tích cực tham gia xây 
dựng bài. 
- Ôn lại bài. 
Số tiền 10000đồng 20000đồng 50000đồng 
80000 đồng 1 1 1 
90000 đồng 2 1 1 
100000đồng 1 2 1 
70000 đồng 2 1 
 .. 
Thứ ............ngày .........thỏng.....năm 2022 
Toán 
Tiết 149: Luyện tập 
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức 
 - HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Củng cố về phép trừ các có 5 chữ số 
(có nhớ), và giải bài toán có phép trừ về số ngày trong các tháng. 
- Làm BT 1, 2, 3, 4(a). 
2. Kỹ năng Rèn KN thực hiện tính trừ. 
3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo 
B. Đồ dùng GV : Bảng phụ 
 HS : SGK 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
2. Dạy- học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
Tiết này cỏc con ụn tập trừ nhẩm các số 
tròn chục nghìn. Củng cố về phép trừ 
các có 5 chữ số (có nhớ), và giải bài 
toán có phép trừ về số ngày trong các 
tháng. 
2.2. HD luyện tập 
Bài 1: 
- Ghi bảng: 90 000 - 50 000 =? 
- Em làm thế nào để nhẩm đ-ợc kết 
quả? 
- GV nhận xét và chốt lại cách nhẩm 
nh- SGK 
- YC HS tự làm bài 
Bài 2: -BT yêu cầu gì? 
- Gọi 3 HS làm trên bảng 
- HS lắng nghe 
- HS nhẩm và báo cáo KQ 
90 000 – 50 000= 40 000 
- Nêu cách nhẩm nh- SGK 
- HS làm vào vở sau đó đọc KQ 
- Đặt tính rồi tính 
- Chấm bài, nhận xét. 
Bài 3: - Đọc đề ? 
- Gọi 1 HS làm trên bảng 
Tóm tắt 
Có :23560l 
Đã bán : 21800l 
Còn lại : ...l ? 
- Chữa bài. 
Bài 4: - BT yêu cầu gì? 
a) Em làm thế nào để điền đ-ợc số? 
- Chữa bài, nhận xét. 
b)Trong năm có những tháng nào có 30 
ngày? 
- Vậy ta chọn ý nào? 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Những tháng nào có 31 ngày? 
- Ôn lại bài. 
 81981 86296 93644 
- - - 
 45245 74951 26107 
 36736 11345 67537 
- Đọc 
- Lớp làm vào vở 
Bài giải 
Số lít mật ong trại đó còn lại là: 
23560 – 21800 = 1760( l) 
 Đáp số: 1760 lít. 
- Điền số 
- HS nêu và báo cáo KQ: Điền số 9 
- Các tháng có 30 ngày là tháng 2, 4, 6, 
9, 11. 
- Ta chọn ý đúng là D 
- Nêu: Tháng 7, 8, 10. 
 .. 
Thứ ............ngày .........thỏng.....năm 2022 
Toán 
Tiết 150: Luyện tập chung 
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức 
 - Củng cố về cộng, trừ nhẩm (và viết) các số trong phạm vi 100000. Củng cố về 
giải bài toán bằng 2 phép tính và bài toán rút về đơn vị. 
 - Làm BT 1, 2, 3, 4. 
2. Kỹ năng: Rèn KN tính và giải toán cho HS. 
3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo 
B. Đồ dùng GV : Bảng phụ 
 HS : SGK 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
- Điền số thích hợp vào chỗ trống 
- Nhận xét 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
20000 + 10000 + . = 900000 
80000 – 50000 + . = 700000 
Tiết này sẽ giỳp cỏc con Củng cố về 
cộng, trừ nhẩm (và viết) các số trong 
phạm vi 100000. Củng cố về giải bài 
toán bằng 2 phép tính và bài toán rút về 
đơn vị. 
 2.2. HD luyện tập 
Bài 1:- BT yêu cầu gì? 
- Khi BT chỉ có các dấu cộng, trừ ta 
thực hiện tính ntn? 
- Khi BT có dấu ngoặc đơn ta thực 
hiện tính ntn? 
- Y/c HS tự làm bài và nêu KQ 
- Nhận xét, chữa bài. 
Bài 2: - BT yêu cầu gì? 
- Gọi 4 HS làm trên bảng 
- Chữa bài, nhận xét 
Bài 3: Đọc đề? 
- BT yêu cầu gì? 
- Gọi 1 HS làm trên bảng 
- Chấm bài, nhận xét 
Bài 4: 
- Đọc đề? 
- Bài toán thuộc dạng toán nào? 
- Gọi 1 HS làm trên bảng 
Tóm tắt 
5compa : 10 000đồng 
 3 compa : ...đồng? 
- Chấm bài, nhận xét. 
3. Củng cố- Dặn dò 
-Nờu cỏc bước giải Bài toán liên quan 
đến rút về đơn vị 
- Đánh giá giờ học 
- Ôn lại bài. 
- Tính nhẩm 
- Ta thực hiện từ trái sang phải 
- Ta thực hiện trong ngoặc tr-ớc, ngoài 
ngoặc sau. 
- HS nhẩm và nêu KQ 
- Tính 
- Lớp làm vào vở 
 35820 92684 72436 57370 
+ - + - 
 25079 45326 9508 6821 
 60899 47358 81944 50549 
- Đọc 
- Tính số cây ăn quả của xã Xuân Mai 
- Lớp làm vào vở 
Bài giải 
Số cây ăn quả của xã Xuân Hòa có là: 
68700 + 5200 = 73900( cây) 
Số cây ăn quả của xã Xuân Mai có là: 
73900 – 4500 = 69400( cây) 
 Đáp số: 69400 cây 
- Đọc 
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị 
- Lớp làm vào vở 
Bài giải 
Giá tiền một chiếc com pa là: 
10 000 : 5 = 2000( đồng) 
Số tiền phải trả cho 3 chiếc compa là: 
2000 x 3 = 6000 ( đồng) 
 Đáp số: 6000 đồng 
- Cú hai bước 
TUẦN 31 
NGÀY SOẠN : .. 
Thứ ............ngày .......thỏng.....năm 2022 
TOÁN 
Tiết 151: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số 
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức 
 - HS biết thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai 
lần không liền nhau). 
- Làm BT 1, 2, 3. 
2. Kỹ năng:Rèn KN tính và giải toán cho HS. 
3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo 
B. Đồ dùng 
 GV : Bảng phụ- Phấn màu 
 HS : SGK 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
- Gọi HS lên bảng tìm X 
- Nhận xét, cho điểm 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
Tiết này giỳp cỏc con biết thực hiện 
phép nhân số có 5 chữ số với số có 
một chữ số (có nhớ hai lần không liền 
nhau) 
2.2. HD thực hiện phép nhân 
 14273 x 3 
- Ghi bảng phép nhân: 14273 x 3 
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính (dựa vào 
cách đặt tính của phép nhân số có 4 
chữ số với số có 1 chữ số) 
- Nêu thứ tự thực hiện phép nhân? 
- HD HS tính theo từng b-ớc nh- 
SGK 
- YC HS viết theo hàng ngang 
L-u ý: nhắc HS nhân rồi mới cộng 
“phần nhớ” (nếu có) ở hàng liền tr-ớc 
2.3. Thực hành 
X + 24671 = 98012 
X – 34986 = 29076 
-HS lắng nghe 
- HS đặt tính 
- Ta thực hiện tính từ hàng đơn vị( từ phải 
sang trái) 14273 
 x 
 3 
 42819 
 14273 x 3 = 42819 
Bài 1: 
- Đọc đề? 
- Gọi HS thực hiện tính trên bảng 
- Nhận xét, sửa sai. 
Bài 2: - Đọc đề? 
- Các số cần điền vào ô trống là 
những số ntn? 
- Muốn tìm tích hai số ta làm ntn? 
- Gọi 3 HS làm trên bảng 
- Chấm bài, nhận xét. 
Bài 3: - Đọc đề? 
- Gọi 1 HS tóm tắt 
Tóm tắt 
 27150kg 
Lần 1: 
 ?kg 
Lần 2: 
 ?kg 
- Chấm bài, nhận xét. 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực 
hiện phép nhân số có 5 chữ số với số 
có 1 chữ số? 
- Ôn lại bài. 
- Tính 
- Lớp làm vào vở- 3 HS lên bảng 
- Điền số vào ô trống 
- Là tích của hai số ở cùng cột với nhau 
-Thực hiện phép nhân 
Thừa số 19091 13070 10709 
Thừa số 5 6 7 
Tích 95455 78420 74963 
- Đọc 
- Lớp làm vào vở 
Bài giải 
Số thóc lần sau chuyển đ-ợc là: 
 27150 x 2 = 54300(kg) 
Số thóc cả hai lần chuyển đ-ợc là: 
 27150 + 54300 = 81450( kg) 
 Đáp số: 81450 kg 
- HS nêu 
Thứ ............ngày .......thỏng.....năm 2022 
TOÁN 
Tiết 152: Luyện tập 
A- Mục tiêu 
1. Kiến thức 
 - Củng cố về phép nhân số có năm chữ số với số có một CS. Biết tính nhẩm, tính 
giá trị của biểu thức. 
 - Làm BT 1, 2, 3(b), 4. 
2. Kỹ năng:Rèn KN tính và giải toán cho HS. 
3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo 
B. Đồ dùng: 
 GV : Bảng phụ 
 HS : SGK 
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
- Gọi HS lên bảng tính 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
Tiết này chỳng ta Củng cố về phép 
nhân số có năm chữ số với số có một 
CS. Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu 
thức 
2.2. HD luyện tập 
Bài 1: 
- Đọc đề? 
- Gọi HS làm trên bảng 
- Chữa bài, nhận xét. 
Bài 2: 
- BT cho biết gì? 
- BT hỏi gì? 
- Để tính đ-ợc số dầu còn lại trong kho 
ta cần tìm gì? 
- Gọi 1 HS làm trên bảng 
Tóm tắt 
Có : 63150l 
Lấy 3 lần, mỗi lần : 10715l 
Còn lại : ....l dầu? 
- Chấm bài, nhận xét. 
Bài 3: 
- BT yêu cầu gì? 
- Một BT có cả dấu cộng, trừ, nhân, 
chia ta thực hiện theo thứ tự nào? 
- 4 HS làm trên bảng 
- Chấm bài, nhận xét. 
Bài 4: 
- BT yêu cầu gì? 
- Tính nhẩm là tính ntn? 
21245 x 3 42718 x 2 
-HS lắng nghe 
- Đọc 
- Lớp làm vào vở- 3 HS lên bảng 
-Có 63150l dầu, lấy 3 lần, mỗi lần 
10715l 
- Còn lại bao nhiêu lít dầu? 
- Ta tìm số lít dầu lấy đi 
- Lớp làm vào vở 
Bài giải 
 Số dầu đã lấy đi là: 
10715 x 3 = 32145( l) 
 Số dầu còn lại là: 
63150 – 32145 = 31005(l) 
 Đáp số: 31005 lít dầu 
- Tính giá trị của BT 
- Ta thực hiện nhận, chia tr-ớc, cộng, 
trừ sau 
a) 10303 x 4 + 27854 
= 41212 + 27854 
= 69066 
 21507 x 3 - 18799 
= 65421 - 18799 
= 46622 
b) 26742 + 14031 x 5 
= 26742 + 70155 
= 96897 
 81025 - 12071 x 6 
=81025 - 72426 
= 8599 
- Tính nhẩm 
- Nghĩ trong đầu và ghi KQ vào bên 
phải phép tính 
- Gọi HS nối tiếp nhân nhẩm. 
- GV nhận xét. 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Nhận xét giờ học 
- Ôn lại bài. 
- HS tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp nhau 
theo tổ 
................................................................................... 
Thứ ............ngày .......thỏng.....năm 2022 
 Toán 
Tiết 153: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số 
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức 
- Biết thực hiện phép chia số có năm CS cho số có một CS với tr-ờng hợp có 
một l-ợt chia có d- và là phép chia hết. 
- Làm BT 1, 2, 3. 
 2. Kỹ năng:Rèn KN tính chia và giải toán. 
 3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo 
B. Đồ dùng 
GV : Bộ đồ dùng học toán 
HS : SGK 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
ở tiết học này cỏc con sẽ thực hiện 
phép chia số có năm CS cho số có một 
CS với tr-ờng hợp có một l-ợt chia có 
d- và là phép chia hết. 
2.2. HD HS thực hiện phép chia 37684 
: 4 
- GV ghi bảng: 37684 : 4 
- YC HS nêu cách thực hiện 
(dựa vào phép chia số có 4 chữ số) 
- GV HD nh- SGK. 
2.3. HD luyện tập 
Bài 1: - BT yêu cầu gì? 
- Gọi HS làm trên bảng 
- Chữa bài, nhận xét. 
Bài 2: Đọc đề? 
-hs lắng nghe 
- Quan sát 
- Lớp thực hiện đặt tính và tính vào nháp 
37648 4 
 16 9412 
 04 
 08 
 0 
37648 : 4 = 9412 
- Thực hiện phép chia 
- Lớp làm vào vở- 3 HS lên bảng. 
- Nhận xét 
- Đọc 
- BT hỏi gì? 
- Để tính đ-ợc số xi măng còn lại ta 
phải biết gì? 
- Gọi 1 HS làm trên bảng 
Tóm tắt 
Có : 36550kg 
 Đã bán : 1/5 số xi măng 
đó 
 Còn lại : ...kg? 
- Chấm bài, nhận xét. 
Bài 3: -BT yêu cầu gì? 
- Nêu thứ tự thực hiện BT? 
- Gọi HS làm trên bảng 
- Chữa bài, nhận xét. 
Bài 4:Đọc đề? 
- Lấy bộ đồ dùng, quan sát mẫu và tự 
xếp hình. 
- GV chữa bài 
-Tuyên d-ơng HS xếp hình nhanh và 
đúng 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Động viên HS làm bài tốt. 
- Ôn lại bài. 
- Số xi măng còn lại sau khi bán 
- Phải biết số xi măng đã bán 
- Lớp làm vào vở 
Bài giải 
 Số xi măng đã bán là: 
36550 : 5 = 7310(kg) 
 Số xi măng còn lại là: 
 36550 – 7310 = 29240(kg) 
 Đáp số: 29240 kg 
- Tính GT BT 
- HS nêu 
a) 69218 - 26736:3 ; 30507 + 27876 : 3 
= 69218 - 8912 ; =30507 + 9292 
= 60306 ; = 39799 
b)(35281+51645): 2 ; (45405 - 8221) : 4 
= 86926 : 2 ; = 37184 : 4 
= 43463 ; = 9296 
- Xếp hình theo mẫu 
- Thực hành xếp hình 
---------------------------------------------------------------------------- 
Thứ ............ngày .......thỏng.....năm 2022 
TOÁN 
Tiết 154: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp) 
A. Mục tiêu 
 1. Kiến thức 
 - HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Tr-ờng 
hợp có d-). 
- Làm BT 1, 2, 3(dòng 1, 2). 
 2. Kỹ năng: Rèn KN tính chia và giải toán. 
 3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo 
B. Đồ dùng 
GV : Bảng phụ 
HS : SGK 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
- Đặt tính rồi tính 
 85685 : 5 
 87484 : 4 
- Nhận xét, cho điểm. 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
Tiết này cỏc con tiếp tục đi thực hiện 
phép chia số có năm chữ số cho số có 
một chữ số (Tr-ờng hợp có d-). 
 2.2. HD HS thực hiện phép chia:1248 
: 3 
- GV ghi bảng phép chia: 12485 : 3 =? 
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện 
tính 
- GV nhận xét: Trong l-ợt chia cuối 
cùng ta tìm đ-ợc số d- là 2. Vậy ta nói 
phép chia 12485 : 3 = 4161( d- 2) 
2.3. HD luyện tập 
Bài 1: - BT yêu cầu gì? 
- Gọi HS làm trên bảng và nêu rõ các 
b-ớc chia. 
- Nhận xét, sửa sai 
Bài 2: BT cho biết gì? 
- BT hỏi gì? 
- Gọi 1 HS làm trên bảng 
Tóm tắt 
Có : 10250 m 
 1bộ : 3m 
 May : ... bộ? 
Thừa ? mét? 
- Chấm bài, nhận xét. 
Bài 3: 
- Nêu yêu cầu bài toán? 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- Chữa bài. 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Đánh giá giờ học 
- Ôn lại bài. 
- 2 HS làm trên bảng 
- Lớp nhận xét 
-HS lắng nghe 
- HS đặt tính và tính ra nháp 
 12485 3 
04 4161 
 18 
 05 
 2 
12485 : 3 = 4161(d- 2) 
- Thực hiện phép chia 
- Lớp làm vào vở 
- Nhận xét bài của bạn 
- Có 10250m vải. May mỗi bộ quần áo hết 
3m. 
- May đ-ợc bao nhiêu bộ và còn thừa bao 
nhiêu mét vải 
- Lớp làm vào vở 
Bài giải 
Ta có: 10250 : 3 = 3416( d- 2) 
Vậy may đ-ợc 3416 bộ quần áo và d- 2 
mét vải. 
 Đáp số: 3416 bộ, thừa 2 mét vải 
- Thực hiện phép chia để tìm th-ơng và số 
d- 
- Lớp làm vào vở 
Thứ ............ngày .......thỏng.....năm 2022 
TOÁN 
Tiết 155: Luyện tập 
A. Mục tiêu 
 1. Kiến thức 
 - HS biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số (Tr-ờng 
hợp có số 0 ở th-ơng). Củng cố kĩ năng thực hiện phép chia và giải toán có 2 phép 
tính. 
- Làm BT 1, 2, 3, 4. 
 2. Kỹ năng:Rèn KN thực hiện tính chia và giải toán. 
 3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo 
B. Đồ dùng 
 GV : Bảng phụ 
 HS : SGK 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
Tiết này cỏc con biết cách thực hiện 
phép chia số có 5 chữ số cho số có một 
chữ số (Tr-ờng hợp có số 0 ở th-ơng). 
Củng cố kĩ năng thực hiện phép chia và 
giải toán có 2 phép tính. 
 2.2. HD luyện tập 
Bài 1: 
- BT yêu cầu gì? 
- Gọi HS làm trên bảng 
- Chữa bài, nhận xét 
Bài 2: HS thực hiện t-ơng tự bài 1 
Bài 3: 
- BT cho biết gì? 
- BT hỏi gì? 
- Gọi 1 HS làm trên bảng 
Tóm tắt 
Có : 27280 kg 
 Thóc nếp : 1/4 số thóc 
-HS lắng nghe 
- Tính theo mẫu 
- Lớp làm vào vở- 3 HS lên bảng 
12760 2 18752 3 25704 5 
 07 6380 07 6250 07 
5140 
 16 15 20 
 00 02 04 
 0 2 4 
- HS làm bài vào vở- 3 HS lên bảng 
- Có 27280 kg thóc, thóc nếp bằng 1/4 
số thóc 
- Tính số thóc mỗi loại 
- Lớp làm vào vở 
Bài giải 
 Số thóc nếp là: 
27280 : 4 = 6820( kg) 
 Thóc nếp : ...?kg 
 Thóc tẻ : .. ? kg 
- Chấm bài nhận xét. 
Bài 4: 
- BT yêu cầu gì? 
- Em nhẩm ntn? 
- Gọi HS nêu KQ ? 
- Nhận xét. 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Tổng kết giờ học 
- Ôn lại bài. 
 Số thóc tẻ là: 
27280 – 6820 = 20460( kg) 
 Đáp số: Thóc nếp: 6820 kg 
 Thóc tẻ: 20460 kg 
- Tính nhẩm 
- HS nêu 
- HS nối tiếp nêu KQ 
 15000 : 3 = 5000 
24000 : 4 = 6000 
56000 : 7 = 8000 
 . 
TUẦN 32 
NGÀY SOẠN : .. 
Thứ ............ngày ....thỏng.....năm............ 
TOÁN 
Tiết 156: Luyện tập chung 
A- Mục tiêu 
 1. Kiến thức 
 - Củng cố KN thực hiện tính nhân, chia số có năm chữ số với số có một chữ số. 
Củng cố về giải toán có lời văn. Rèn KN tính toán cho HS. 
- Làm bài 1, 2, 3. 
 2. Kỹ năng:Rèn KN thực hiện tính chia và giải toán. 
 3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo 
B- Đồ dùng 
 GV : Bảng phụ 
 HS : SGK 
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
- Đặt tính rồi tính 
-HSNX 
-GVNX 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
Tiết này chỳng ta Củng cố KN thực hiện 
tính nhân, chia số có năm chữ số với số 
có một chữ số. Củng cố về giải toán có 
lời văn 
 2.2. HD luyện tập 
Bài 1: - Đọc đề? 
- Yêu cầu HS tự làm bài. 
- Gọi HS làm trên bảng 
- Nhận xét, cho điểm. 
Bài 2: - Đọc đề ? 
- BT cho biết gì ? 
- BT hỏi gì ? 
- Muốn tính số bạn đ-ợc chia bánh ta 
làm ntn? 
- Gọi 1 HS làm trên bảng 
Tóm tắt 
96841 : 6 78944 : 4 
- Đọc 
- HS làm bài vào vở 
- 4 HS lên bảng 
- Đọc 
- Có 105 hộp bánh, mỗi hộp 4 bánh.Số 
bánh đó chia hết cho các bạn, mỗi bạn 2 
bánh. 
- Số bạn đ-ợc chia bánh? 
- Lấy tổng số bánh chia cho số bánh 
mỗi bạn đ-ợc 
- Lớp làm vào vở 
Bài giải 
Có : 105 hộp 
1 hộp có : 4 bánh 
1 bạn đ-ợc : 2 bánh 
Số bạn đ-ợc :... bánh? 
- Chấm bài, nhận xét. 
Bài 3: - Đọc đề? 
- Nêu cách tính diện tích HCN? 
- 1 HS làm trên bảng 
Tóm tắt 
 Chiều dài: 12 cm 
Chiều rộng: 1/3 chiều dài. 
Diện tích:....cm2? 
- Chữa bài, nhận xét 
Bài 4: 
- BT yêu cầu gì? 
- Mỗi tuần có mấy ngày? 
- Chủ nhật tuần này là mùng 8 thì chủ 
nhật tuần sau là ngày bao nhiêu? 
- Chủ nhật tuần này là mùng 8 thì chủ 
nhật tuần tr-ớc là ngày bao nhiêu? 
- Vẽ sơ đồ thể hiện các ngày chủ nhật 
của tháng 3 ? 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Đánh giá giờ học 
- Ôn lại bài. 
Tổng số bánh nhà tr-ờng có là: 
4 x 105 = 420( chiếc) 
 Số bạn đ-ợc bánh là: 
420 : 2 = 210( bạn) 
 Đáp số: 210 bạn 
- Đọc 
- Nêu 
Bài giải 
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 
12 : 3 = 4( cm) 
Diện tích của hình chữ nhật là: 
12 x 4 = 48( cm2) 
Đáp số: 48 cm2 
- HS nêu 
- 7 ngày 
- Là ngày 15 
- Là ngày 1 
- HS vẽ 
CN CN CN CN CN 
1 8 15 22 29 
- Vậy tháng 3 có 5 chủ nhật đó là các 
ngày 1, 8, 15, 22, 29. 
 .. 
Thứ ............ngày ....thỏng.....năm............ 
TOÁN. 
Tiết 157: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp) 
A- Mục tiêu 
 1. Kiến thức 
 - HS biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn Vỵ 
- Làm BT 1, 2, 3 
 2. Kỹ năng:Rèn KN thực hiện tính chia và giải toán. 
 3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo 
B- Đồ dùng 
GV : Bảng phụ 
HS : SGK 
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Gới thiệu 
ễm lại cách giải bài toán liên quan 
đến rút về đơn vị 
2.2. HD giải bài toán 
- GV đọc đề? 
- BT cho biết gì? 
- BT hỏi gì? 
- Để tính đ-ợc số can đổ 10 lít mật ong, 
tr-ớc hết ta phải tìm gì? 
- Tính số mật ong trong 1 can ta làm 
ntn? 
- Vậy 10 lít mật ong sẽ đựng trong mấy 
can? 
- Yêu cầu HS trình bày bài giải 
Tóm tắt 
35 l : 7 can 
10 l : ... can? 
- Trong BT này, b-ớc nào là b-ớc rút về 
đơn vị? 
- Cách giải BT này có gì khác với BT rút 
về đơn vị đã học? 
- GV GT: Giải BT liên quan đến rút về 
đơn vị gồm 2 B-ớc: 
+ B-ớc 1: Tìm giá trị của 1 phần 
+ B-ớc 2: Tìm số phần bằng nhau của 1 
giá trị 
2.3. Thực hành 
Bài 1: 
- Đọc đề? 
- BT thuộc dạng toán gì? 
- 1 HS làm trên bảng 
Tóm tắt 
40 kg : 8 túi 
15 kg :.. túi? 
- Chấm bài, nhận xét 
Bài 2: HD t-ơng tự bài 1 
Bài 3: 
-HS lắng nghe 
- 1 HS đọc 
- 35 lít mật ong rót đều vào 7 can . 
- 10 lít đựng trong mấy can 
- Tìm số mật ong đựng trong 1 can 
- Thực hiện phép chia: 35 : 7 = 5( l) 
- 10 lít mật ong sẽ đựng trong số can là: 
10 : 5 = 2can 
Bài giải 
 Số mật ong trong mỗi can là: 
 35 : 7 = 5 ( l) 
 Số can cần đựng hết 10 lít mật ong là: 
 10 : 5 = 2( can) 
 Đáp số: 2 can 
- B-ớc tìm số mật ong trong một can 
- B-ớc tính thứ hai không thực hiện 
phép nhân mà thực hiện phép chia. 
- HS đọc 
- BT liên quan đến rút về đơn vị 
- Lớp làm vào vở- 1 HS lên bảng 
Bài giải 
 Số đ-ờng đựng trong một túi là: 
40 : 8 = 5( kg) 
Số túi cần để đựng 15 kg đ-ờng là: 
15 : 5 = 3( túi) 
 Đáp số : 3 túi 
- 1 HS lên bảng giải- Lớp làm vào vở 
- Đọc đề 
- Biểu thức nào đúng? -Biểu thức nào 
sai? Vì sao? 
- Nhận xét. 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Nêu các b-ớc giải BT liên quan đến rút 
về đơn vị? 
- Ôn lại bài. 
- Đọc 
- Biểu thức đúng là: a và d. Vì thực 
hiện đúng thứ tự tính GTBT. Biểu thức 
b và c sai 
- HS nêu 
Thứ ............ngày ....thỏng.....năm............ 
TOÁN 
Tiết 158: Luyện tập 
A- Mục tiêu 
 1. Kiến thức 
 - Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Biết tính giá trị của biểu 
thức số. 
- Làm BT 1, 2, 3. 
 2. Kỹ năng:Rèn KN thực hiện tính chia và giải toán. 
 3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo 
B- Đồ dùng 
GV : Bảng phụ 
HS : SGK 
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
- Nêu các b-ớc giải BT liên quan đến rút 
về đơn vị? 
- Nhận xét, cho điểm 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
Củng cố KN giải bài toán liên quan đến 
rút về đơn vị. Biết tính giá trị của biểu 
thức số. 
2.2. HD luyện tập 
Bài 1: Đọc đề? 
- BT cho biết gì? 
- BT hỏi gì? 
- Yêu cầu 1 HS trình bày bài giải trên 
bảng 
2- 3 HS nêu 
- HS khác nhận xét 
- Đọc 
- Có 48 cái đĩa, xếp đều vào 8 hộp 
- 30 cái đĩa xếp vào mấy hộp 
- Lớp làm vở 
Tóm tắt 
48 đĩa : 8 hộp 
30 đĩa : ... hộp? 
- Chữâ bài, nhận xét. 
Bài 2: 
- Gọi 1 HS đọc đề, sau đó yêu cầu HS tự 
làm bài. 
- Nhận xét, cho điểm 
Bài 3: 
- GV tổ chức cho HS nối nhanh biểu 
thức với kết quả 
- GV tuyên d-ơng nhóm nối nhanh và 
đúng. 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Đánh giá giờ học 
- Ôn lại bài. 
Bài giải 
Số đĩa trong một hộp là; 
48 : 8 = 6( đĩa) 
Số hộp để xếp 30 đĩa là: 
30 : 6 = 5( hộp) 
 Đáp số : 5 hộp 
- Lớp làm vào vở- 1 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em thi 
nối tiếp sức. 
56 : 7 : 2 nối với kết quả là 4 
36 : 3 x 3 nối với kết quả là 36 
4 x 8 : 4 nối với kết quả là 8 
48 : 8 x 2 nối với kết quả là 3 
Thứ ............ngày ....thỏng.....năm............ 
Toán 
Tiết 159: Luyện tập 
A-Mục tiêu 
1. Kiến thức 
 - Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Luyện tập bài toán về 
lập bảng thống kê. 
- Làm BT 1, 2, 3(a), 4. 
 2. Kỹ năng:Rèn KN thực hiện tính chia và giải toán. 
 3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo 
B-Đồ dùng 
GV : Bảng phụ 
HS : SGK 
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
- Tính GTBT- 2 HS lên bảng 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
4 x 8 : 4 48 : 8 : 2 
Củng cố KN giải bài toán liên quan đến 
rút về đơn vị. Luyện tập bài toán về lập 
bảng thống kê 
2.2. HD luyện tập 
Bài 1: 
- Đọc đề? 
- BT cho biết gì? 
- BT hỏi gì? 
- 1 HS chữa bài 
Tóm tắt 
12 phút: 3 km 
28 phút:....km? 
- Chữa bài, nhận xét 
Bài toỏn thuộc dạng gỡ? Nờu cỏc bước? 
Bài 2: HD t-ơng tự bài 1 
- Gọi 1 HS trên bảng 
Tóm tắt 
 21 kg : 7 túi 
 15 kg : ...túi? 
- Chấm bài, nhận xét 
Bài 3: 
- BT yêu cầu gì? 
- Gọi HS làm trên bảng 
- Chữâ bài. 
Bài 4: - BT yêu cầu gì? 
- Đọc tên các cột và tên các hàng? 
- Yêu cầu HS suy nghĩ và điền số liệu 
vào bảng 
- 1 HS chữa bài. 
3. Củng cố- Dặn dò 
- Nờu lại cỏc bước giải bài toỏn liờn 
quan đến rỳt về đơn vị 
- Tuyên d-ơng HS chăm học 
- Ôn lại bài. 
- Đọc 
- 12 phút đi đ-ợc 3 km 
- 28 phút đi bao nhiêu km? 
Bài giải 
 Số phút cần để đi 1 km là: 
 12 : 3 = 4( phút) 
Quãng đ-ờng đi đ-ợc trong 28 phút là: 
 28 : 4 = 7( km) 
 Đáp số: 7km 
-HS neu 
 - Lớp làm vào vở 
Bài giải 
Một túi đựng số kg gạo là: 
21 : 7 = 3( kg) 
Số túi đựng 15 kg gạo là: 
15 : 3 = 5( túi) 
 Đáp số: 5 túi 
- Điền dấu nhân, chia thích hợp 
- HS làm vào vở- 3 HS lên bảng 
 32 : 4 : 2 = 4 
24 : 6 : 2 = 2 
24 : 6 x 2 = 8 
32 : 4 x 2 = 16 
- Điền số thích hợp vào bảng 
- Nêu 
 Lớp 
HS 
3A 3B 3C 3D Tổng 
Giỏi 10 7 9 8 34 
Khá 15 20 22 19 76 
TB 5 2 1 3 11 
Tổng 30 29 32 30 121 
- Hs nờu cỏc bước 
 .. 
Thứ ............ngày ....thỏng.....năm............ 
TOÁN 
Tiết 160 : Luyện tập chung 
A- Mục tiêu 
 1. Kiến thức 
 - Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Tính giá trị biểu thức 
số. 
- Làm BT 1, 3, 4. 
 2. Kỹ năng:Rèn KN thực hiện tính chia và giải toán. 
 3. Thái độ: Học sinh yêu thích, ham học toán, có óc nhạy cảm, sáng tạo 
B- Đồ dùng 
GV :Bảng phụ 
HS : SGK 
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1. KT bài cũ 
2. Dạy- Học bài mới 
2.1. Giới thiệu 
Củng cố KN giải bài toán liên quan đến 
rút về đơn vị. Tính giá trị biểu thức số. 
2.2. HD luyện tập 
Bài 1: 
- BT yêu cầu gì? 
- Nêu quy tắc tính GTBT? 
- Gọi HS làm trên bảng 
- Lớp làm vào vở 
- Chữa bài, nhận xét 
Bài 2: - Đọc đề? 
- Gọi 1 HS tự làm bài 
- Chữa

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_toan_lop_3_tiet_146_175_nam_hoc_2021_2022.pdf