Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình cả năm - Lê Thị Hằng
Hoạt động của thầy
1 æn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số
2.Giới thiệu bài
Hôm nay cô cùng các con ôn tập lại
một số kiến thức về các số có ba chữ số
-GV nx
3.Bài mới
a/ Ôn tập về đọc số
- G/v đọc cho học sinh viết số
học sinh lên bảng viết cả lớp làm vào
giấy nháp
+ H/s lên bảng đọc số có ba chữ số
b/ Luyện tập
Bài tập 1
H/s tự ghi số hoặc viết số vào
chỗ chấm
phần b học sinh nhìn sách làm
Bài tập 2 :
Học sinh đọc yêu cầu bài :
điền số vào ô trống
được dãy số tăng hoặc giảm dần
Học sinh lên điền
Bài tập 3:
Học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài
tập
H/s lên điền dấu ( >,<,=)>,=)>
vào chỗ chấm
Bài 4:
h/s đọc đầu bài chỉ ra số
lớn nhất khoanh vào số đó
khoanh vào số bé nhất
- GV nx: chốt lời giải đúng
Tuần 1 Ngày .../..../..... TOÁN Tiết 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức:Giúp học sinh biết cách đọc , viết, so sánh các số có ba chữ số 2.Kĩ năng : Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 3.Thái độ: Yêu thích môn toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng phụ ghi nội dung của bài tập 1 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1 æn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Giới thiệu bài Hôm nay cô cùng các con ôn tập lại một số kiến thức về các số có ba chữ số -GV nx 3.Bài mới a/ Ôn tập về đọc số - G/v đọc cho học sinh viết số học sinh lên bảng viết cả lớp làm vào giấy nháp + H/s lên bảng đọc số có ba chữ số b/ Luyện tập Bài tập 1 H/s tự ghi số hoặc viết số vào chỗ chấm phần b học sinh nhìn sách làm Bài tập 2 : Học sinh đọc yêu cầu bài : điền số vào ô trống được dãy số tăng hoặc giảm dần Học sinh lên điền Bài tập 3: Học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập H/s lên điền dấu ( >,<,=) vào chỗ chấm Bài 4: h/s đọc đầu bài chỉ ra số lớn nhất khoanh vào số đó khoanh vào số bé nhất - GV nx: chốt lời giải đúng Hoạt động của trò học sinh hát -HS nx bốn trăm năm mơi sáu : 456, 227 , 134 , 506 , 609 , 780 146 , 374 , 681 , 910 , 765 , học sinh đọc số h/s viết số một trăm sáu mơi mốt 161 ba trăm năm mơi t 354 ba trăm linh bảy 307 năm trăm năm mơi lăm 555 sáu trăm linh một 601 310,311,312,313, ,318,319 400, 399,398, ,392,391,390 303 330 30+100 131 615 516 410-10 400+1 199 200 243 200+40+3 375,421,573,241,735,142 375,421,573,241,735,142 - HS nx VI/ CỦNG CỐ DẶN DÒ -G/v nhận xét Tiết học -Dặn dò học sinh về nhà học bài ở nhà ôn tập thêm về đọc viết , so sánh các số có ba chữ số ---------------------------------------* * * --------------------------------- Ngày .../..../..... TOÁN . TIẾT 2: CỘNG TRỪ SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ) I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Giúp học sinh biết cách thực hiện phép tính cộng trừ các số có ba chữ số( không nhớ) 2.Kĩ năng: -áp dụng phép cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ ) để giải các bài toán có lời văn về nhiều hơn , ít hơn 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/ HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ H/s làm bài trên bảng so sánh số có ba chữ số -GV nx Giới thiệu bài: trong giờ học này các em sẽ được ôn tập về cộng , trừ các số có ba chữ số không nhớ 3.Bài mới a.Ôn tập phép cộng và trừ các số có ba chữ số Bài 1: yêu cầu học sinh đọc đầu bài 1 bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? H/s tính nhẩm từng phép tính sau đó Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra nhau Bài 2: H/s đọc yêu cầu của đề bài : H/s lên bảng làm số còn lại làm vào vở ô li gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn b. Ôn giải bài toán về nhiều hơn ,ít hơn Bài 3: H/s đọc đề bài , giáo viên hướng dẫn h/s cách làm bài , số còn lại làm bài vào vở ô li Bài toán cho chúng ta biết gì? Số học sinh khối 2 nh thế nào so với số học sinh khối 1? Vậy muốn tìm số học sinh khối 2 ta làm thế nào? học sinh lên bảng giải bài -GV nx: chốt bài giải đúng Hoạt động của trò học sinh hát 2 học sinh lên bảng àm mỗi em1cột 321 322 432 234 126 126 607 706 học sinh nghe g/v giới thiệu bài -HS nx 400+300= 100+20+4= 700-300= 300+60+7= 700-400= 800+10+5= 352 732 418 395 + - + - 416 511 201 44 Khối 1 có 245 học sinh Số học sinh khối hai ít hơn khối 1 là 32 em lấy số học sinh khối1 trừ đi32 em Bài giải Số học sinh khối lớp 2 là: 245-32=213(học sinh) Đ/s: 213 học sinh -Hs nx III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ -G/v nhận xét Tiết học -Dặn dò học sinh về nhà ôn tập thêm về cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ) ------------------------------* * * * ------------------------------------ Ngày .../..../..... TOÁN . TIẾT 3: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức :- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) 2.Kĩ năng: - Biết áp dụng để giải bài toán tìm x , giải toán có lời văn 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Học sinh lên bảng làm bài: -GV nx Giới thiệu bài: hôm nay cô cùng các con ôn tập lại các phép tính về cộng trừ số có 3 chữ số không nhớ 3.Bài mới Bài 1 : học sinh đọc đầu sau đó g/v yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính h/s nêu lại cách đặt tính nh thế nào? thực hiện tính từ đâu đến đâu? -G/v gọi học sinh lên bảng làm bài Phần b học sinh còn lại làm vào vở Bài 2 : học sinh nêu cách tìm số bị trừ Tại sao trong phần a để tìm x em lại làm phép cộng 344+125? học sinh nêu cách tìm số hạng trong một tổng sau đó gọi 2 học sinh lên bảng làm Bài 3 : H/s đọc đề bài hỏi học sinh đội đồng diễn thể dục gồm có bao nhiêu người? Trong đó có bao nhiêu bạn nam? Vậy muốn tính số nữ ta phải làm thế nào? gọi học sinh đọc tóm tắt bài toán sau đó g/v hướng dẫn học sinh giải và gọi học sinh lên làm bài 4 : H/s thi ghép hình giữa các tổ . Trong 3 phút tổ nào có nhiều bạn ghép đúng là tổ ấy thắng cuộc hình con cá có bao nhiêu tam giác Hoạt động của trò học sinh hát 2 học sinh lên bảng làm bài 234 +361 765-324 -HS nx a, 423 761 25 + + + 405 128 721 b, 645 666 485 - - - 302 333 72 vì x là số bị trừ trong phép trừ muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ cộng với hiệu x-125 =344 x+125 =266 x = 344+125 x =266-125 x=469 x = 141 Gồm có 285 người Có 140 bạn nam ta lấy số người cả đội trừ đi số nam bài giải Số nữ có trong đội đồng diễn là: 285-140=145(người) Đ/s :145 người Có 5 tam giác III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ Yêu cầu học sinh về nhà làm bài luyện tập thêm G/v nhận xét Tiết học --------------------------* * * ----------------------------- Ngày .../..../..... TOÁN TIẾT 4: CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN) I/MỤC TIÊU : 1.Kiến thức Giúp học sinh -Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học , biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) 2.Kĩ năng:-Biết cách tính độ dài đường gấp khúc 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy 1 .ỔN định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. kiểm tra bài cũ học sinh lên bảng làm bài tìm x -GV nhận xét 3 : Bài mới a/ Hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng các só có 3 chữ số nhớ ở hàng chục (hàng đơn vị sang hàng chục) + cách đặt tính +cách tính phép cộng 435+ 127 nhận xét 5+7=12 qua 10 viết 2 nhớ 1 ở hàng chục 3 cộng 2 bằng 5 nhớ 1 bằng 6 4 cộng 1 bằng 5 vậy kết quả bằng: 435+127=562 b/ Giới thiệu phép cộng có nhớ ở hàng chục sang hàng trăm thực hiện tương tự +đặt tính nh phép cộng không nhớ +tính nh sau: 6 cộng 2 bằng 8 viết 8 , 5 cộng 6 bằng 11 viết 1 ở hàng chục nhớ 1 sang hàng trăm , 2 cộng 1 bằng 3 nhớ 1 là 4 . Vậy kết quả bằng: 256+162=418 c/ Thực hành Bài 1 : G/v hướng dẫn cả lớp làm phép tính cộng 3 số có nhớ một lần sang hàng chục gọi h/s lên bảng làm Bài 2 : G/v hướng dẫn học sinh làm phép cộng có nhớ một lần sang hàng trăm gọi h/s lên bảng làm Bài 3 : H/s tự làm bài có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm gọi h/s lên bảng đặt tính và tính Bài 4 :Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc G/v hướng dẫn h/s tính độ dài đường gấp khúc bằng cách cộng độ dài từng đoạn lại -GV nhận xét: chốt lời giải đúng Hoạt động của trò học sinh hát 2 học sinh lên bảng làm bài x + 231= 762 x- 403= 128 -HS nhận xét 435 + 127 435 + 127 562 học sinh cùng làm với g/v phép cộng 256+162 256 + 162 418 256 417 555 + + + 125 168 209 256 452 166 + + + 182 361 283 đặt tính rồi tính : 235+147 256+70 Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC 126+137=263(cm) Đ/s : 263 cm -HS nhận xét 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ -Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập thêm về cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần -dặn dò h/s về nhà học bài Ngày .../..../..... TIẾT 5: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Giúp học sinh biết cách cộng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục , hoặc sang hàng trăm ) 2.Kĩ năng:vận dụng để làm bài tập 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ : học sinh lên bảng tính -GV nhận xét Giới thiệu bài :hôm nay các con ôn tập tiếp phép cộng, trừ số có 3 chữ số không nhớ 3 . Bài mới : Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: yêu cầu học sinh nêu đầu bài bắt chúng ta làm gì? yêu cầu học sinh tự tính kết quả của mỗi phép tính Học sinh cả lớp theo dõi nhận xét bài của bạn giáo viên chữa bài và cho điểm Bài 2 : học sinh đọc đầu bài yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và lên bảng làm giống bài1 Học sinh tự đặt tính rồi tính chú ý thực hiện từ trái qua phải nhớ sang hàng chục hoặc hàng trăm Bài 3: học sinh đọc đầu bài Thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu? Thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bài toán hỏi gì? +H/s nêu cách giải bài toán g/v hướng dẫn H/s giải . lời giải có nhiều cách Bài 4: học sinh đọc đầu bài yêu cầu h/s tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ chấm h/s lên bảng làm giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn -GV nx Hoạt động của trò học sinh hát học sinh lên bảng đặt tính và tính 236+417 , 566- 257 - HS nhận xét học sinh đọc đầu bài 367 487 85 108 + + + + 120 302 72 75 a, 367 +125 487+135 b, 93+58 168+503 Có 125 lít dầu Có 135 lít dầu Hỏi số lít dầu hai thùng bài giải Hai thùng có số lít dầu là: 125+135=260(lít) Đ/s: 260 lít 310+40= 400+50= 150+250= 305+45= 450-150= 515-415= -HS nx III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ -Dặn dò học sinh về nhà tự làm bài tập về phép cộng số có ba chữ số có nhớ 1 lần -Giáo viên nhận xét Tiết học --------------------------------* * * -------------------------------- Tuần 2 Ngày .../..../..... TIẾT 6: TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN) I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Giúp học sinh biết cách trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm ) 2.Kĩ năng:-Giúp h/s vận dụng giải toán có lời văn (có một phép trừ) 3.Thái độ: yêu thích môn toán III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: h/s làm tính cộng các số có ba chữ số có nhớ -GV nx 3. Bài mới : a. Giới thiệu phép trừ : 432-135 h/s đặt cột dọc và tính h/s nêu cách tính và tính trước lớp +2 không trừ 5 mợn1 chục 12 trừ 5 bằng 7 viết 7 +3 trừ 1 bằng 2 trừ 1 nhớ bằng 1 viết 1 Gọi học sinh đứng tại chỗ cùng g/v làm bài b. Giới thiệu phép trừ 627-143 h/s nêu cách trừ trước lớp + 4 trừ 2 bằng 2 viết 2 +7 trừ 3 bằng 4 viết 4 +2 không trừ 4 mợn 1 ở hàng trăm 12 +trừ 4 bằng 8 6 trừ 1 bằng 5 trừ 1 vay bằng 4 viết 4 Sau đó gọi hs đứng tại chỗ thực hiện phép trừ c. Thực hành Bài 1: sinh đọc đầu bài h/s lên bảng thực hiện phép trừ trước lớp số còn lại làm vào vở sau đó đổi vở để bạn kiểm tra Bài 2: học sinh đọc yêu cầu của bài Sau đó gọi học sinh lên bảng tính yêu cầu h/s tính nh bài 1 (phép trừ có nhớ một lần ở hàng trăm) Bài 3: học sinh đọc đầu bài Tổng số tem của hai bạn là bao nhiêu? Trong đó bạn Bình có bao nhiêu tem? Bàn toán yêu cầu ta tìm gì? Yêu học sinh tự làm bài vào vở G/v nx : chốt lời giải đúng Hoạt động của trò học sinh hát 2 học sinh lên bảng làm bài 345+ 627 167+581 -HS nx 432 - 215 217 học sinh làm bài cùng g/v 627 -143 484 học sinh thực hiện cùng g/v 541 783 422 -127 -356 -114 627 746 516 -443 - 215 -342 Là 335 cái tem Là 128 cái tem Tìm số tem của hai người bài giải Bạn Hoa su tầm số tem th là: 335-128=207(cái) Đ/s : 207 cái -HS nx III/CỦNG CỐDẶN DÒ -dặn dò học sinh về nhà làm bài luyện tập thêm về phép trừ các số có ba chữ số có nhớ 1 lần. -G/v nhận xét Tiết học Ngày .../..../..... TIẾT 7: LUYỆN TẬP III/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Giúp học sinh : Biết cách thực hiện phép cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần) 2.Kĩ năng:-Vận dụng giải bài toán có lời văn (có một phép cộng, hoặc một phép trừ) 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ : h/s làm bài ở bảng lớp -GV nx 3 .Bài mới: Bài 1: học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập h/s tự làm bài , đổi chéo vở Cho nhau , gọi 4 h/s lên bảng làm Bài 2 : học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập yêu cầu h/s tự đặt tính rồi tính 4 h/s lên bảng làm Bài 3: học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập yêu cầu h/s lên bảng điền số vào ô trống Gọi h/s lên làm H/s nêu lại cách tìm kết quả của Mỗi cột ( cách tìm hiệu số , số trừ Số bị trừ) Bài 4 : học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập -Bài toán cho ta biết gì? -Bài toán hỏi gì? G/v hướng dẫn h/s giải sau đó h/s lên Bảng làm -GV nx: chốt lời giải đúng Hoạt động của trò học sinh hát 432-217 874-591 -HS nx 567 868 387 100 - 325 - 528 - 58 - 75 542-318 660-251 727-272 404-184 Số bị trừ : 752 ..... 621 590 Số trừ : 426 246 ..... 215 Hiệu :..... 125 231 ..... Ngày thứ nhất bán được: 415kg gạo.Ngày thứ hai bán 325 kg gạo Cả hai ngày bán bao nhiếu kg gạo bài giải Cả hai ngày bán được là: 415+325=740(kg) Đ/s: 740 kg -HS nx III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ -Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài học về phép cộng phép trừ các số có ba chữ số có nhớ 1 lần -G/v nhận xét Tiết học ------------------------* * * --------------------------- Ngày .../..../..... TIẾT 8: ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN I/MỤC TIÊU 1.Kiến thức Giúp học sinh -Thuộc các bảng nhân đã học ( bảng nhân 2,3,4,5) -Biết nhân nhẩm với số tròn trăm -Biết cách tính giá trị biểu thức 2.Kĩ năng:-Vận dụng vào việc tính chu vi hình tam giác , giải toán có lời văn(có một phép nhân) 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ học sinh lên bảng làm : -HS khác nx -GV nx Giới thiệu bài:hôm nay cô và các con ôn lại các bảng nhân chúng ta học ở lớp 2 3.Bài mới : Bài 1: học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập Củng cố bảng nhân 2,3 ,4,5. G/v hỏi học sinh trả lời miệng Chú ý :3x4=12 4x3=12 à 3x4=4x3 Nhân nhẩm sổ tròn trăm 200x3= 2 trăm x3=6 trăm= 600 Bài 2 : học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập yêu cầu h/s tính giá trị biểu thức :VD: 4x3 +10=12+10 chú ý thực hiện nhân chia trước cộng trừ sau Bài 3: học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập +Bàì toán cho biết trong phòng có mấy cái bàn ? +Mỗi bàn có mấy cái ghế? +Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần? +muốn tính số ghế trong phòng ăn ta làm thế nào? g/v gợi ý cách giải, h/s tự giải bài toán Bài 4: học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tậpnhằm củng cố cách tínnh chu vi Hình tam giác .Có thể tính bằng tổng Ba cạnh của tam giác hoặc tính bằng Cách lấy một cạnh nhân ba Gọi h/s lên bảng làm -HS khác nx - GV nx: chốt lời giải đúng Hoạt động của trò học sinh hát học sinh lên bảng làm bài 367 658 +204 - 165 3x4= 2x6= 4x3= 5x6= 3x7= 2x8= 4x7= 5x4= 3x5= 2x4= 4x9= 5x7= 3x8= 2x9= 4x4= 5x9= 200x2= 300x2= 200x4= 400x2= 100x5= 500x1= 5x5+18= 2x2x9= có 8 cái bàn Có 4 cái ghế Lấy 8 lần lấy 8 nhân 4 bài giải Số ghế trong phòng ăn là : 4x8=32(ghế) Đ/s :32ghế C1: Chu vi h.t.g là : 100+100+100=300(cm) Đ/s: 300cm C2: Chuvi h.t.g là: 100x3= 300(cm) Đ/s :300cm III/CỦNG CỐ DẶN DÒ -G/v nhận xét Tiết học -Dặn dò học sinh về nhà ôn luyện thêm về các bảng nhân , bảng chia đã học ----------------------------* * * ----------------------------- Ngày .../..../..... TIẾT 9 ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA I/MỤCTIÊU 1.Kiến thức: Giúp học sinh -Ôn tập và thuộc các bảng chia 2,3,4,5 -Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4(phép chia hết) 2.Kĩ năng:Vận dụng để làm bài tập 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ Học sinh lên đọc các bảng chia từ 2 đến 5 -GV nx Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta tiếptục ôn các bảng chia từ 2 đến 5 3.Bài mới Bài1: học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập h/s tính nhẩm nêu kết quả phép tính dựa vào bảng chia đã học . Qua đó thấy mối liên hệ giữa phép nhân và phép chia Bài2: học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập g/v giới thiệu tính nhẩm phép chia 200:2= 2 trăm chia 2 bằng 1 trăm 200:2=100 Học sinh lên bảng làm phép tính Bài 3: cho học sinh đọc đề bài , +Có tất cả bao nhiêu cái cốc? +Xếp đều vào 6 hộp nghĩa là thế nào? +Bài toán yêu cầu tính gì? Sau đó g/v hướng dẫn học sinh cách giải. Đây là bài toán chia thành các phần bằng nhau muốn tìm số cốc ở một hộp ta lấy số cốc chia cho số hộp Bài 4: h/s nêu miệng kết quả v.d 28 là kết quả của 4x7 hay 24+4 h/s có thể làm bài này dới hình thức tròchơi thi nối phép tính với kết quả .Nhóm nào , bạn nào ghép nhanh , nối nhanh kết quả , nối đúng bạn ấy sẽ thắng cuộc -GV nx Hoạt động của trò học sinh hát học sinh đọc bảng chia từ bảng 2 cho đến bbảng 5 -HS nx 3x4= 2x5= 5x3= 4x2= 12:3= 10:2= 15:3= 8:2= 12:4= 10:5= 15:5= 8:4= 400:2= 800:2= 600:3= 300:3= 400:4= 800:4= Có 24 cốc 6 hộp có số cốc bằng nhau tìm số cốc ở 1 hộp bài giải Số cốc ở m3x7ột hộp là: 24:6=4(cái) Đ/s: 63x7 4x7 cái 8 21 28 24:3 4x7 3x7 24+4 4x10 32:4 16:2 40 21 8 28 III/CỦNG CỐ DẶN DÒ -Dặn dò h/s về nhà xem lại bài học -G/v nhận xét Tiết học ------------------ * * * ------------------------ Ngày .../..../..... TIẾT 10: LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Giúp học sinh -Biết cách tính giá trị của biểu thức , liên quan đến phép nhân, phép chia 2.Kĩ năng:-Vận dụng vào giải toán có lời văn(có một phép chia) 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦYẾU Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ :học sinh đọc bảng nhân hay bảng chia từ 2 đến 5 -GV nx Giới thiệu bài: 3.Bài mới Học sinh làm bài luyện tập Bài 1: học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập Yêu cầu h/s tính giá trị biểu thức trình bày theo 2 bước (nhân chia trước ,cộng trừ sau) Bài 2: học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập h/s trả lời câu hỏi 4 cột khoanh 1 cột 3 cột khoanh 1 cột Bài 3: g/v cho h/s đọc đầu bài : Mỗi bàn có mấy học sinh ? Vậy muốn tìm xem 4 bàn có bao nhiêu học sinh ta làm thế nào? H/s nêu cách giải và tự giải G/v gọi h/s lên bảng giải -GV nx: chốt lời giải đúng Hoạt động của trò học sinh hát học sinh trình bày trước lớp -HS nx 5x3+132=15+132 =147 32:4+106=8+106 =114 20x3:2=60:2 =30 Đã khoanh vào số con vịt Đã khoanh vào số con vịt Có 2 học sinh lấy số học sinh 1 bàn nhân 4 bài giải Số học sinh ở 4 bàn là : 2x4=8(học sinh ) Đ/s: 8 h/s -HS nx III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ -Dặn dò học sinh về nhà xem và học thuộc các bảng nhân , bảng chia -G/v nhận xét Tiết học ---------------------------------* * * ---------------------------------- Tuần 3 Thứ ....ngày tháng...năm 20 TOÁN . TIẾT 11: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Giúp học sinh -Biết cách tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi h.tam giác , hình chữ nhật 2.Kĩ năng:Vận dụng để làm bài tập 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ học sinh lên bảng làm -GV nx Giới thiệu bài :Hôm nay cô và các con ôn tập về các hình đã học 3.Bài mới Bài 1 : a/ củng cố cho học sinh cách tính độ dài đường gấp khúc -học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập +Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế nào? +Đường gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn là những đoạn nào? +Hãy nêu độ dài từng đoạn thẳng? g/v học sinh quan sát hình ABCD để thấy đường gấp khúc gồm có ba đoạn AB=34,BC=12,CD=40 b/ Củng cố cách tính chu vi hình tam giác MNP MN=34, NP=12, MP=40 cho h/s tính chu vi hình tam giác MNP Nhận xét: Hình tam giác là độ dài đường gấp khúc khép kín có ba đoạn Bài2: học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập Sau đó học sinh lên trình bày bài giải h/s ôn lại cách đo độ dài đoạn thẳng từ đó nêu cách tính chu vi hình chữ nhật + Có nhận xét gì về độ dài các cạnh AB và CD của hình chữ nhật ABCD? + Có nhận xét gì về độ dài các cạnh AD và BC của hình chữ nhật ABCD? è vậy trong hình chữ nhật có hai cặp cạnh bằng nhau Bài 3: Học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập h/s đếm số hình vuông và số hình tam giác ở hình bên Có 5 hìnhvuông và 6 hình tam giác GV nx: chốt lời giải đúng Hoạt động của trò học sinh hát học sinh lên bảng làm 6 x5 : 5 = 49: 5 + 231 = -HS nx ta lấy độ dài từng đoạn cộng lại gồm 3 đoạn là:AB, BC, CD đoạn AB=34 cmBC=12cm,CD=40cm Bài giải độ dài đường gấp khúc là : 34+12+40=86(cm) Đ/s : 86cm h/s nhận xét: muốn tính độ dài đường gấp khúc ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó bài giải Chu vi hình tam giác là: 34+12+40=86(cm) Đ/s: 86cm bài giải Chu vi hình chữ nhật là: 3+2+3+2=10(cm) Đ/s :10cm Hs trả lời: chúng bằng nhau Hs trả lời: chúng bằng nhau HS đếm H/Snx III/CỦNG CỐ DẶN DÒ -Dặn dò h/s về nhà làm xem lại các bài toán hình học về tính chu vi các hình , độ dài các đường gấp khúc -G/v nhận xét Tiết học Ngày .../..../..... TOÁN TIẾT 12: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I/MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Giúp học sinh : -Biết cách giải toán về nhiều hơn và ít hơn -Biết cách giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị 2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. kiểm tra bài cũ Học sinh lên bảng tính độ dài đường gấp khúc ABCD -GV nx 3. bài mới Giứi thiệu bài: Bài 1: Học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập củng có bài toán về nhiều hơn Đây là dạng toán gì? G/v cho học sinh tự giải .Có thể minh hoạ bằng sơ đồ đoạn thẳng Bài 2. củng cố bài toán về ít hơn học sinh đọc đầu bài nêu y/ c bài tập +Bài toán thuộc dạng gì? Số xăng buổi chiều cửa hàng bán được là số lớn hay số bé? g/v cho học sinh tự nêu cách giải và lên bảng giải Bài 3: Giới thiệu bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị Học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập Hàng trên có mấy quả cam? Hàng dới có mấy quả cam? Cho 1 quả hàng trên tương ứng 1 quả hàng dới ->hàng trên thừa ra số quả nhiều hơn , hàng dới thiếu số quả ít hơn . H/s nêu cách giải sau đó gọi h/s làm h/s tự làm phần b -GV nx: chốt lời giải đúng Hoạt động của trò học sinh hát Học sinh làm bài A C 12cm 8 cm 9cm -Hs nx B D Dạng toán nhiều hơn bài giải Số cây đội 2 trồng là: 230+90=320(cây ) Đ/s :320cây dạng toán ít hơn bài giải Buổi chiều bán số lít xăng là: 635-128=507(l) Đ/s:507lít hàng trên có:7 quả hàng dới có :5 quả hàng trên hơn hàng dưới?quả bài giải Hàng trên nhiều hơn hàng dưới số cam là: 7-5=2(quả) Đ/s:2 quả bài giải Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là : 19-16=3(bạn) Đ/s :3 bạn -HS nx III/CỦNG CỐ DẶN DÒ -G/v nhận xét Tiết học -Dặn dò học sinh về nhà xem lại học bài và chuẩ bị cho Tiết học sau --------------------* * *------------------ Ngày .../..../..... TIẾT 13: XEM ĐỒNG HỒ I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Giúp học sinh : -Biết xem đồng hồ khi kim giờ, kim phút của đồng hồ chỉ vào số từ 1 đến 12 2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Mặt đồng hồ có vạch , có kim giờ , kim phút Đồng hồ để bàn Đồng hồ điện tử III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài: Kiểm tra sự chuẩn bị bài học của học sinh -GV nx Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta sẽ ôn cách xem giờ 3.Bài mới 1.Nêu lại kiến thức cũ : một ngày có 24 giờ bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau G/v quay kim đồng hồ để học sinh nêu giờ : 2.G/v giúp học sinh xem giờ , xem phút, vị trí các kim giờ , kim phút -Vị trí các kim giờ (kim ngắn ) quá số 8 kim phút (kim dài) chỉ số 1 (từ 12 đến số 1 có 5 vạch chỉ 5 phút ) h/s nêu 8 giờ 30 phút còn gọi là 8 giờ rỡi 3. Thực hành Bài 1. Học sinh đọc đầu bài nêu yêucầu bài tập Học sinh nêu vị trí kim ngắn, kim dài Nêu giờ phút tương ứng Trả lời câu hỏi : đồng hồ A chỉ mấy giờ ? Vì sao em biết ? Bài 2. Học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập Học sinh thực hành trên mặt đồng hồ CVnx Bài 3. học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập cho học sinh xem đồng hồ điện tử : dấu : là dấu ngăn cách số giờ , số phút Bài 4 . Học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập H/siquan sát mặt hiện số trên đồng hồ điện tử sau đó chọn mặt đồng hồ chỉ cùng giờ -GV nx: chốt lời giải đúng Hoạt động của trò Học sinh hát Học sinh chuẩn bị đồng hồ đểxem giờ -HS nx 12 giờ đêm, 8 giờ tối, 11 giờ tra 1 giờ chiều vậy là 8 giờ 5 phút 8 giờ 15 phút , 8 giờ 30 phút Đồng hồ A chỉ 4 giờ 5 phút vì kim giờ chỉ quá số 4 và kim phút chỉ số 1 Học sinh lên quay kim đồng hồ HSnx đồng hồ điện tử không có kim đồng hồ chỉ 5 giờ 20 phút học sinh lên nối 2 đồng hồ chỉ thời gian -HS nx IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ -Dặn dò học sinh về nhà học cách xem giờ của tất cả các loại đồng hồ -G/v nhận xét Tiết học ----------------------* * * ---------------------------- Ngày .../..../..... TIẾT 14: XEM ĐỒNG HỒ ( TIẾP THEO) I/MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Giúp học sinh : -biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ từ só 1 đến số 12 rồi đọc theo 2 cách chẳng hạn 8 giờ 35 hoặc 9 giờ kém 25 2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Mặt đồng hồ bằng bìa -Đồng hồ để bàn , đồng hồ điện tử III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Cho học sinh lên xem giờ ở hai loại đồng hồ khác nhau -GV nx Giới thiệu bài : 3.Bài mới 1.hướng dẫn cách xem đồng hồ nêu thời điểm theo 2 cách Kim đồng hồ chỉ mấy giờ Kém mấy phút là đến 9 giờ Vậy có thể nói : Nếu kim dài chay vợt quá số giờ thì nói theo cách giờ đúng Ví dụ : kim ngắn chỉ số 7 kim dài chỉ số 4 thì nói 7 giờ 20 phút Kim ngắn chỉ số 7 kim dài chỉ số 7 thì nói 8 giờ kém 25 phút 4.Thực hành Bài 1. học sinh đọc đầu bài nêu y/c của bài tập g/v cho học sinh quan sát đồng hồ mẫu và hướng dẫn học sinh đọc giờ theo 2cách Bài 2. Học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập G/v cho học sinh thực hành trên mặt đồng hồ bằng bìa. Gọi h/s nêu vị trí kim phút trong từng trường hợp tương ứng Bài3. g/v cho học sinh chọn các mặt đồng hồ tương ứng sau đó cho học sinh kiểm tra chéo nhau Bài 4. Học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập G/v hướng dẫn học sinh quan sát kỹ hình vẽ Nêu thời điểm tương ứng trên mặt đồng hồ sau đó trả lời câu hỏi -GV nx: chốt lời giải đúng Hoạt động của trò học sinh hát Học sinh xem đồng hồ chỉ số giờ Chỉ 8 giờ kém 25 phút 8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 25 phút Học sinh xem giờ 6 giờ 55 phút hay 7 giờ kém 5 phút Học sinh lên quay kim đồng hồ trên bảng lớp học sinh lên nối học sinh lên vẽ kim đồng hồ để được giờ theo yêu cầu bài học -HS nx IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ -Dặn dò học sinh về nhà tập xem giờ bằng hai cách -G/v nhận xét Tiết học ----------------------------------------* * * --------------------------------- Ngày .../..../..... TIẾT 15: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Giúp học sinh : -Biết cách xem giờ ( chính xác đến 5 phút ) -Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật 2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài: Học sinh bảng vẽ thêm kim đồng hồ để có 5 giờ kém 15 phút Học sinh làm -GV nx Giới thiệu bài 3.Bài mới: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1 . Học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập Xem đồng hồ rồi nêu giờ đúng ở mặt đồng hồ tương ứng cho học sinh đọc giờ tại lớp để học sinh ghi nhớ cách xem giờ Bài 2. Học sinh đọc đề toán , nêu tóm tắt Nêu cách giải và lên bảng giải Bài 3. học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập +Hình nào khoanh vào số cam? Vì sao? a, học sinh nêu được ở hình 1 đã khoanh vào số quả cam hình 2 đã khoanh vào số quả cam b, ở hình 3,4 đã khoanh vào số bông hoa -GV nx: chốt lời giải đúng Hoạt động của trò học sinh hát học sinh lên bảng làm - HS nx 6 giờ 15 phút 2 giờ 30 phút hay 2 rưỡi bài giải Số người có trong 4 thuyền là 5x4=20 ( người) Đ/s :20 người Có 3 hàng khoanh vào 1 hàng Có 4 hàng khoanh vào 1 hàng ở 2 hình này có 2 phần như nhau đã khoanh vào 1 phần -HS nx III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ -Dặn dò học sinh về nhà học cách xem giờ và ôn lại bảng nhân, bảng chia đã học -G/v nhận xét Tiết học ----------------------* * * ------------------------- Tuần 4 Ngày .../..../..... TOÁN TIẾT 16: LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Giúp học sinh -Ôn tập củng cố cách tính cộng ,trừ các số có ba chữ số , cách tính nhân , chia trong bảng đã học -Biết cách giải toán có lời văn ( liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị ) 2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 3.Thái độ: yêu thích môn toán II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1 .ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: học sinh đọc lại bảng nhân , bảng chia 3,4,5 -GV nx Giới thiệu bài 3.Bài mới G/v hứơng dẫn h/s làm bài tập Bài 1. học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập yêu cầu học sinh tự đặt tính Và tìm kết quả của phép tính H/s đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau Bài 2. học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập yêu cầu h/s nắm được quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính để tìm x X trong phép tính 1 là thừa số (muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia ) X trong phép tính thứ 2 là tìm số bị chia(muốn tìm số bị chia ta lấy tích nhân với số chia ) Bài 3. học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập học sinh tự tính và nêu cách giải lấy 5x9 trước sau đó được b
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_3_chuong_trinh_ca_nam_le_thi_hang.doc