Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình cả năm - Lê Thị Hằng

Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình cả năm - Lê Thị Hằng

Hoạt động của thầy

1 æn định tổ chức:

Kiểm tra sĩ số

 2.Giới thiệu bài

 Hôm nay cô cùng các con ôn tập lại

một số kiến thức về các số có ba chữ số

-GV nx

3.Bài mới

a/ Ôn tập về đọc số

- G/v đọc cho học sinh viết số

học sinh lên bảng viết cả lớp làm vào

giấy nháp

 + H/s lên bảng đọc số có ba chữ số

 b/ Luyện tập

 Bài tập 1

 H/s tự ghi số hoặc viết số vào

chỗ chấm

 phần b học sinh nhìn sách làm

Bài tập 2 :

Học sinh đọc yêu cầu bài :

điền số vào ô trống

 được dãy số tăng hoặc giảm dần

 Học sinh lên điền

Bài tập 3:

Học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài

tập

H/s lên điền dấu ( >,<,=)>

 vào chỗ chấm

Bài 4:

h/s đọc đầu bài chỉ ra số

lớn nhất khoanh vào số đó

khoanh vào số bé nhất

- GV nx: chốt lời giải đúng

 

doc 363 trang ducthuan 05/08/2022 2950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình cả năm - Lê Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 	 	Ngày .../..../.....
TOÁN
Tiết 1: 	ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH
 CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I/ MỤC TIÊU 
1.Kiến thức:Giúp học sinh biết cách đọc , viết, so sánh các số có ba chữ số 
 2.Kĩ năng : Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 
3.Thái độ: Yêu thích môn toán 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Bảng phụ ghi nội dung của bài tập 1
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy
1 æn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
 2.Giới thiệu bài 
 Hôm nay cô cùng các con ôn tập lại 
một số kiến thức về các số có ba chữ số
-GV nx
3.Bài mới 
a/ Ôn tập về đọc số 
- G/v đọc cho học sinh viết số 
học sinh lên bảng viết cả lớp làm vào 
giấy nháp 
 + H/s lên bảng đọc số có ba chữ số 
 b/ Luyện tập
 Bài tập 1 
 H/s tự ghi số hoặc viết số vào 
chỗ chấm 
 phần b học sinh nhìn sách làm 
Bài tập 2 : 
Học sinh đọc yêu cầu bài :
điền số vào ô trống 
 được dãy số tăng hoặc giảm dần 
 Học sinh lên điền 
Bài tập 3:
Học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài 
tập 
H/s lên điền dấu ( >,<,=) 
 vào chỗ chấm 
Bài 4:
h/s đọc đầu bài chỉ ra số 
lớn nhất khoanh vào số đó
khoanh vào số bé nhất 
- GV nx: chốt lời giải đúng
 Hoạt động của trò
 học sinh hát
-HS nx
bốn trăm năm mơi sáu : 456, 
227 , 134 , 506 , 609 , 780 
146 , 374 , 681 , 910 , 765 , 
 học sinh đọc số h/s viết số
một trăm sáu mơi mốt 161 ba trăm năm mơi t 354 ba trăm linh bảy 307 năm trăm năm mơi lăm 555 sáu trăm linh một 601
310,311,312,313, ,318,319
400, 399,398, ,392,391,390
303 330 30+100 131
 615 516 410-10 400+1 199 200 243 200+40+3
375,421,573,241,735,142 
375,421,573,241,735,142
- HS nx
VI/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
-G/v nhận xét Tiết học 
 -Dặn dò học sinh về nhà học bài ở nhà ôn tập thêm về đọc viết , so sánh các số có ba chữ số 
---------------------------------------* * * ---------------------------------
 Ngày .../..../.....
 TOÁN .
TIẾT 2: 	CỘNG TRỪ SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
 (KHÔNG NHỚ)
I/ MỤC TIÊU
1.Kiến thức :Giúp học sinh biết cách thực hiện phép tính cộng trừ các số có ba chữ số( không nhớ)
2.Kĩ năng:
-áp dụng phép cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ ) để giải các bài toán có lời văn về nhiều hơn , ít hơn
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/ HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
 2.Kiểm tra bài cũ 
H/s làm bài trên bảng so sánh số có 
ba chữ số 
-GV nx
Giới thiệu bài: trong giờ học này các em sẽ được ôn tập về cộng , trừ các số có ba chữ số không nhớ 
3.Bài mới
a.Ôn tập phép cộng và trừ các số có ba chữ số 
Bài 1: 
yêu cầu học sinh đọc đầu bài 1 bài 
toán yêu cầu chúng ta làm gì? 
H/s tính nhẩm từng phép tính sau đó 
 Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra nhau 
Bài 2:
H/s đọc yêu cầu của đề bài : 
H/s lên bảng làm số còn lại làm vào vở ô li gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn 
 b. Ôn giải bài toán về nhiều hơn ,ít hơn 
Bài 3:
H/s đọc đề bài , giáo viên hướng dẫn h/s cách làm bài , số còn lại làm bài vào vở ô li 
 Bài toán cho chúng ta biết gì? 
Số học sinh khối 2 nh thế nào so với số học sinh khối 1? 
Vậy muốn tìm số học sinh khối 2 ta
làm thế nào? 
học sinh lên bảng giải bài 
-GV nx: chốt bài giải đúng
Hoạt động của trò
học sinh hát
2 học sinh lên bảng àm mỗi em1cột 321 322 432 234 126 126 607 706
học sinh nghe g/v giới thiệu bài 
-HS nx
400+300= 100+20+4=
700-300= 300+60+7=
 700-400= 800+10+5=
352 732 418 395
+ - + -
416 511 201 44
 Khối 1 có 245 học sinh 
Số học sinh khối hai ít hơn khối 1 là 32 em 
lấy số học sinh khối1 trừ đi32 em 
Bài giải Số học sinh khối lớp 2 là:
245-32=213(học sinh)
Đ/s: 213 học sinh
-Hs nx
III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
-G/v nhận xét Tiết học 
-Dặn dò học sinh về nhà ôn tập thêm về cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ) 
------------------------------* * * * ------------------------------------
 Ngày .../..../.....
 TOÁN .
TIẾT 3:	LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU 
1.Kiến thức :- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ)
2.Kĩ năng:
- Biết áp dụng để giải bài toán tìm x , giải toán có lời văn 
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh lên bảng làm bài:
 -GV nx 
Giới thiệu bài: hôm nay cô cùng các 
con ôn tập lại các phép tính về cộng trừ 
 số có 3 chữ số không nhớ
3.Bài mới
Bài 1 : 
học sinh đọc đầu sau đó g/v yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính 
 h/s nêu lại cách đặt tính nh thế nào? 
thực hiện tính từ đâu đến đâu?
-G/v gọi học sinh lên bảng làm bài
Phần b 
học sinh còn lại làm vào vở
Bài 2 : 
học sinh nêu cách tìm số bị trừ 
Tại sao trong phần a để tìm x em lại 
 làm phép cộng 344+125? 
học sinh nêu cách tìm số hạng trong một tổng sau đó gọi 2 học sinh lên bảng làm 
Bài 3 : 
H/s đọc đề bài hỏi học sinh đội đồng 
diễn thể dục gồm có bao nhiêu người? 
Trong đó có bao nhiêu bạn nam? 
Vậy muốn tính số nữ ta phải làm thế 
nào? 
gọi học sinh đọc tóm tắt bài toán sau đó g/v hướng dẫn học sinh giải và gọi học sinh lên làm 
bài 4 : H/s thi ghép hình giữa các tổ . 
Trong 3 phút tổ nào có nhiều bạn ghép 
đúng là tổ ấy thắng cuộc 
hình con cá có bao nhiêu tam giác 
Hoạt động của trò
học sinh hát
2 học sinh lên bảng làm bài
234 +361 765-324
-HS nx
a, 423 761 25
 + + +
 405 128 721
b, 645 666 485
 - - -
 302 333 72 
vì x là số bị trừ trong phép trừ 
muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ cộng 
 với hiệu
x-125 =344 x+125 =266
x = 344+125 x =266-125
x=469 x = 141
Gồm có 285 người
Có 140 bạn nam
ta lấy số người cả đội trừ đi số nam
bài giải
Số nữ có trong đội đồng diễn là:
285-140=145(người)
Đ/s :145 người
Có 5 tam giác 
III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
Yêu cầu học sinh về nhà làm bài luyện tập thêm 
G/v nhận xét Tiết học
--------------------------* * * -----------------------------
 Ngày .../..../.....
 TOÁN
TIẾT 4:	CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
 (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
I/MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức Giúp học sinh 
-Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học , biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)
2.Kĩ năng:-Biết cách tính độ dài đường gấp khúc 
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy 
1 .ỔN định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2. kiểm tra bài cũ 
 học sinh lên bảng làm bài tìm x
-GV nhận xét
3 : Bài mới 
 a/ Hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng các só có 3 chữ số nhớ ở hàng chục (hàng đơn vị sang hàng chục) 
 + cách đặt tính 
 +cách tính 
 phép cộng 435+ 127 
 nhận xét 5+7=12 qua 10 viết 2 nhớ 
1 ở hàng chục 
3 cộng 2 bằng 5 nhớ 1 bằng 6 
4 cộng 1 bằng 5 
vậy kết quả bằng: 435+127=562
 b/ Giới thiệu phép cộng có nhớ ở hàng chục sang hàng trăm 
 thực hiện tương tự 
+đặt tính nh phép cộng không nhớ 
+tính nh sau: 
6 cộng 2 bằng 8 viết 8 , 5 cộng 6 
bằng 11 viết 1 ở hàng chục nhớ 1 sang hàng trăm , 2 cộng 1 bằng 3
nhớ 1 là 4 .
Vậy kết quả bằng: 256+162=418
c/ Thực hành 
Bài 1 : 
G/v hướng dẫn cả lớp làm phép 
tính cộng 3 số có nhớ một lần sang 
hàng chục gọi h/s lên bảng làm
Bài 2 :
 G/v hướng dẫn học sinh làm 
 phép cộng có nhớ một lần sang hàng 
trăm gọi h/s lên bảng làm 
Bài 3 :
 H/s tự làm bài có nhớ một lần 
sang hàng chục hoặc sang hàng trăm 
gọi h/s lên bảng đặt tính và tính 
Bài 4 :Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc 
G/v hướng dẫn h/s tính độ dài đường gấp khúc bằng cách cộng độ dài từng đoạn lại
-GV nhận xét: chốt lời giải đúng 
Hoạt động của trò
học sinh hát
2 học sinh lên bảng làm bài x + 231= 762 x- 403= 128
-HS nhận xét
435 + 127 
 435 
+ 127
 562
 học sinh cùng làm với g/v
phép cộng 256+162
 256
+ 162
 418
256 417 555 
+ + + 
125 168 209 
 256 452 166 
 + + + 
 182 361 283 
đặt tính rồi tính :
235+147 256+70 
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABC
126+137=263(cm)
Đ/s : 263 cm
 -HS nhận xét
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập thêm về cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần -dặn dò h/s về nhà học bài
 Ngày .../..../.....
TIẾT 5:	LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU 
1.Kiến thức :Giúp học sinh biết cách cộng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục , hoặc sang hàng trăm )
2.Kĩ năng:vận dụng để làm bài tập
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ : học sinh lên bảng 
 tính 
-GV nhận xét 
 Giới thiệu bài :hôm nay các con ôn 
tập tiếp phép cộng, trừ số có 3 chữ số 
không nhớ
3 . Bài mới :
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài 
tập 
Bài 1: yêu cầu học sinh nêu đầu bài bắt chúng ta làm gì?
yêu cầu học sinh tự tính kết quả 
 của mỗi phép tính 
Học sinh cả lớp theo dõi nhận xét bài 
của bạn
giáo viên chữa bài và cho điểm
Bài 2 :
học sinh đọc đầu bài yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và lên bảng làm giống bài1 
 Học sinh tự đặt tính rồi tính chú 
ý thực hiện từ trái qua phải nhớ sang 
 hàng chục hoặc hàng trăm 
Bài 3: 
học sinh đọc đầu bài 
Thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu? 
Thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? 
Bài toán hỏi gì? 
 +H/s nêu cách giải bài toán g/v hướng 
dẫn H/s giải . lời giải có nhiều cách 
Bài 4:
 học sinh đọc đầu bài 
 yêu cầu h/s tính nhẩm rồi điền 
kết quả vào chỗ chấm 
h/s lên bảng làm 
giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm 
của bạn
-GV nx
 Hoạt động của trò
học sinh hát
học sinh lên bảng đặt tính và tính 
236+417 , 566- 257
- HS nhận xét
học sinh đọc đầu bài
 367 487 85 108
+ + + + 
 120 302 72 75 
a, 367 +125 487+135
 b, 93+58 168+503
Có 125 lít dầu
Có 135 lít dầu
Hỏi số lít dầu hai thùng
bài giải
Hai thùng có số lít dầu là:
125+135=260(lít)
Đ/s: 260 lít
310+40= 400+50=
150+250= 305+45= 
450-150= 515-415=
-HS nx
III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Dặn dò học sinh về nhà tự làm bài tập về phép cộng số có ba chữ số có nhớ 1 lần
-Giáo viên nhận xét Tiết học
--------------------------------* * * --------------------------------
Tuần 2 	Ngày .../..../.....
TIẾT 6:	TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
 (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
I/ MỤC TIÊU 
1.Kiến thức :Giúp học sinh biết cách trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm )
2.Kĩ năng:-Giúp h/s vận dụng giải toán có lời văn (có một phép trừ) 
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: 
h/s làm tính cộng các số có ba chữ số có nhớ 
-GV nx 
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu phép trừ :
 432-135 
h/s đặt cột dọc và tính 
h/s nêu cách tính và tính trước lớp 
+2 không trừ 5 mợn1 chục 
12 trừ 5 bằng 7 viết 7 
+3 trừ 1 bằng 2 trừ 1 nhớ bằng 1 viết 1
Gọi học sinh đứng tại chỗ cùng 
g/v làm bài 
 b. Giới thiệu phép trừ 627-143 
h/s nêu cách trừ trước lớp 
+ 4 trừ 2 bằng 2 viết 2 
+7 trừ 3 bằng 4 viết 4 
 +2 không trừ 4 mợn 1 ở hàng trăm 12
 +trừ 4 bằng 8 6 trừ 1 bằng 5 trừ 1 vay bằng 4 viết 4 
Sau đó gọi hs đứng tại chỗ thực hiện 
phép trừ 
c. Thực hành 
Bài 1:
sinh đọc đầu bài 
h/s lên bảng thực hiện phép trừ trước 
lớp số còn lại làm vào vở sau đó đổi 
vở để bạn kiểm tra 
Bài 2: 
 học sinh đọc yêu cầu của bài
Sau đó gọi học sinh lên bảng tính 
yêu cầu h/s tính nh bài 1 
(phép trừ có nhớ một lần ở hàng trăm) 
Bài 3: 
học sinh đọc đầu bài 
Tổng số tem của hai bạn là bao nhiêu? 
Trong đó bạn Bình có bao nhiêu tem? 
Bàn toán yêu cầu ta tìm gì? 
Yêu học sinh tự làm bài vào vở 
G/v nx : chốt lời giải đúng 
Hoạt động của trò
 học sinh hát
2 học sinh lên bảng làm bài 
345+ 627 167+581 
-HS nx
 432
- 215 
 217
học sinh làm bài cùng g/v
 627 
-143 
 484
 học sinh thực hiện cùng g/v 
 541 783 422 
-127 -356 -114 
 627 746 516 
-443 - 215 -342 
Là 335 cái tem
Là 128 cái tem
Tìm số tem của hai người
bài giải
Bạn Hoa su tầm số tem th là:
335-128=207(cái)
Đ/s : 207 cái
-HS nx
III/CỦNG CỐDẶN DÒ
-dặn dò học sinh về nhà làm bài luyện tập thêm về phép trừ các số có ba chữ số có nhớ 1 lần. -G/v nhận xét Tiết học
 Ngày .../..../.....
TIẾT 7:	LUYỆN TẬP
III/ MỤC TIÊU 
1.Kiến thức :Giúp học sinh :
Biết cách thực hiện phép cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần)
2.Kĩ năng:-Vận dụng giải bài toán có lời văn (có một phép cộng, hoặc một phép trừ) 
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ : 
h/s làm bài ở bảng lớp 
-GV nx 
3 .Bài mới: 
Bài 1:
 học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập 
h/s tự làm bài , đổi chéo vở 
Cho nhau , gọi 4 h/s lên bảng làm 
Bài 2 : 
học sinh đọc đầu bài nêu yêu 
 cầu bài tập 
yêu cầu h/s tự đặt tính rồi 
tính 4 h/s lên bảng làm 
 Bài 3: 
học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập 
yêu cầu h/s lên bảng điền số vào ô trống 
Gọi h/s lên làm 
H/s nêu lại cách tìm kết quả của 
Mỗi cột ( cách tìm hiệu số , số trừ
Số bị trừ) 
Bài 4 : 
học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập 
-Bài toán cho ta biết gì? 
-Bài toán hỏi gì? 
G/v hướng dẫn h/s giải sau đó h/s lên 
Bảng làm 
-GV nx: chốt lời giải đúng 
Hoạt động của trò
học sinh hát
432-217 874-591
-HS nx
 567 868 387 100
- 325 - 528 - 58 - 75
542-318 660-251 
727-272 404-184
Số bị trừ : 752 ..... 621 590 
 Số trừ : 426 246 ..... 215
 Hiệu :..... 125 231 .....
Ngày thứ nhất bán được: 415kg gạo.Ngày thứ hai bán 325 kg gạo 
Cả hai ngày bán bao nhiếu kg gạo
bài giải
Cả hai ngày bán được là:
415+325=740(kg)
Đ/s: 740 kg
-HS nx
III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài học về phép cộng phép trừ các số có ba chữ số có nhớ 1 lần 
-G/v nhận xét Tiết học 
------------------------* * * ---------------------------
 Ngày .../..../.....
TIẾT 8:	ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
I/MỤC TIÊU 
1.Kiến thức Giúp học sinh 
-Thuộc các bảng nhân đã học ( bảng nhân 2,3,4,5)
-Biết nhân nhẩm với số tròn trăm 
-Biết cách tính giá trị biểu thức 
2.Kĩ năng:-Vận dụng vào việc tính chu vi hình tam giác , giải toán có lời văn(có một phép nhân)
 3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ 
học sinh lên bảng làm : 
 -HS khác nx 
-GV nx 
Giới thiệu bài:hôm nay cô và các con 
 ôn lại các bảng nhân chúng ta học ở 
lớp 2
3.Bài mới : 
Bài 1:
 học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập 
Củng cố bảng nhân 2,3 ,4,5. 
G/v hỏi học sinh trả lời miệng 
Chú ý :3x4=12 
 4x3=12 à 3x4=4x3 
Nhân nhẩm sổ tròn trăm 
 200x3= 
 2 trăm x3=6 trăm= 600 
Bài 2 :
 học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập yêu cầu h/s tính giá trị biểu thức :VD: 4x3 +10=12+10
chú ý thực hiện nhân chia trước cộng 
trừ sau 
Bài 3:
 học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập 
+Bàì toán cho biết trong phòng có 
 mấy cái bàn ? 
+Mỗi bàn có mấy cái ghế? 
+Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần? 
+muốn tính số ghế trong phòng ăn ta 
làm thế nào?
g/v gợi ý cách 
giải, h/s tự giải bài toán 
Bài 4: 
học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài 
tậpnhằm củng cố cách tínnh chu vi 
Hình tam giác .Có thể tính bằng tổng 
Ba cạnh của tam giác hoặc tính bằng 
Cách lấy một cạnh nhân ba 
Gọi h/s lên bảng làm 
-HS khác nx
- GV nx: chốt lời giải đúng 
Hoạt động của trò
học sinh hát
học sinh lên bảng làm bài
 367 658 +204 - 165
3x4= 2x6= 4x3= 5x6=
3x7= 2x8= 4x7= 5x4=
3x5= 2x4= 4x9= 5x7=
3x8= 2x9= 4x4= 5x9=
200x2= 300x2=
200x4= 400x2= 
100x5= 500x1=
5x5+18= 2x2x9= 
có 8 cái bàn
Có 4 cái ghế
Lấy 8 lần
lấy 8 nhân 4
bài giải
Số ghế trong phòng ăn là :
4x8=32(ghế)
Đ/s :32ghế
C1: Chu vi h.t.g là :
100+100+100=300(cm)
Đ/s: 300cm
C2: Chuvi h.t.g là:
100x3= 300(cm)
Đ/s :300cm
III/CỦNG CỐ DẶN DÒ
-G/v nhận xét Tiết học 
-Dặn dò học sinh về nhà ôn luyện thêm về các bảng nhân , bảng chia đã học 
----------------------------* * * -----------------------------
 Ngày .../..../.....
TIẾT 9	ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
I/MỤCTIÊU 
1.Kiến thức: Giúp học sinh 
-Ôn tập và thuộc các bảng chia 2,3,4,5
-Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4(phép chia hết)
2.Kĩ năng:Vận dụng để làm bài tập
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ 
Học sinh lên đọc các bảng chia từ 2 
đến 5
-GV nx
Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta tiếptục ôn các bảng chia từ 2 đến 5
3.Bài mới 
Bài1:
 học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập 
h/s tính nhẩm nêu kết quả phép 
tính dựa vào bảng chia đã học . Qua đó thấy mối liên hệ giữa phép nhân và phép chia 
Bài2: 
học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập 
g/v giới thiệu tính nhẩm phép chia 
 200:2= 
2 trăm chia 2 bằng 1 trăm 
200:2=100 
Học sinh lên bảng làm phép tính 
Bài 3:
cho học sinh đọc đề bài ,
+Có tất cả bao nhiêu cái cốc? 
+Xếp đều vào 6 hộp nghĩa là thế nào? 
+Bài toán yêu cầu tính gì? 
 Sau đó g/v hướng 
dẫn học sinh cách giải. Đây là bài toán chia thành các phần bằng nhau 
muốn tìm số cốc ở một hộp ta lấy số cốc chia cho số hộp 
Bài 4: h/s nêu miệng kết quả 
v.d 28 là kết quả của 4x7 hay 24+4 
h/s có thể làm bài này dới hình thức tròchơi thi nối phép tính với kết quả .Nhóm nào , bạn nào ghép nhanh , nối nhanh kết quả , nối đúng bạn ấy sẽ thắng cuộc 
-GV nx
 Hoạt động của trò
học sinh hát
học sinh đọc bảng chia từ bảng 2 
cho đến bbảng 5
-HS nx
3x4= 2x5= 5x3= 4x2= 
12:3= 10:2= 15:3= 8:2= 
12:4= 10:5= 15:5= 8:4=
400:2= 800:2= 
600:3= 300:3=
400:4= 800:4= 
Có 24 cốc
6 hộp có số cốc bằng nhau
tìm số cốc ở 1 hộp
bài giải
Số cốc ở m3x7ột hộp là:
24:6=4(cái)
Đ/s: 63x7
4x7
 cái
8 
21
28
24:3
4x7
3x7
24+4
4x10
32:4 
16:2
40
21
8 
28
III/CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Dặn dò h/s về nhà xem lại bài học 
-G/v nhận xét Tiết học
 ------------------ * * * ------------------------
Ngày .../..../.....
TIẾT 10:	LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU 
1.Kiến thức :Giúp học sinh 
-Biết cách tính giá trị của biểu thức , liên quan đến phép nhân, phép chia 
2.Kĩ năng:-Vận dụng vào giải toán có lời văn(có một phép chia) 
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦYẾU
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ :học sinh đọc 
bảng nhân hay bảng chia từ 2 đến 5
-GV nx
Giới thiệu bài: 
3.Bài mới 
Học sinh làm bài luyện tập 
Bài 1:
 học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập 
 Yêu cầu h/s tính giá trị biểu 
thức trình bày theo 2 bước (nhân chia 
trước ,cộng trừ sau) 
Bài 2: 
học sinh đọc đầu bài nêu yêu
cầu bài tập 
h/s trả lời câu hỏi 
4 cột khoanh 1 cột 
3 cột khoanh 1 cột
Bài 3: 
g/v cho h/s đọc đầu bài :
Mỗi bàn có mấy học sinh ? 
Vậy muốn tìm xem 4 bàn có bao 
nhiêu học sinh ta làm thế nào?
H/s nêu cách giải và tự giải 
G/v gọi h/s lên bảng giải 
-GV nx: chốt lời giải đúng 
Hoạt động của trò
học sinh hát
học sinh trình bày trước lớp
-HS nx
5x3+132=15+132
 =147
32:4+106=8+106 
 =114 20x3:2=60:2
 =30
Đã khoanh vào số con vịt
Đã khoanh vào số con vịt 
Có 2 học sinh
lấy số học sinh 1 bàn nhân 4
bài giải
Số học sinh ở 4 bàn là :
2x4=8(học sinh )
Đ/s: 8 h/s
-HS nx
III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Dặn dò học sinh về nhà xem và học thuộc các bảng nhân , bảng chia
-G/v nhận xét Tiết học
---------------------------------* * * ----------------------------------
Tuần 3	 Thứ ....ngày tháng...năm 20
 TOÁN .
TIẾT 11:	ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I/ MỤC TIÊU 
1.Kiến thức :Giúp học sinh 
-Biết cách tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi h.tam giác , hình chữ nhật 
2.Kĩ năng:Vận dụng để làm bài tập
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ 
học sinh lên bảng làm
 -GV nx 
Giới thiệu bài :Hôm nay cô và các 
con ôn tập về các hình đã học
3.Bài mới 
Bài 1 : 
a/ củng cố cho học sinh cách 
tính độ dài đường gấp khúc
 -học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập 
+Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta 
làm thế nào?
+Đường gấp khúc ABCD gồm mấy 
đoạn là những đoạn nào?
+Hãy nêu độ dài từng đoạn thẳng? 
 g/v học sinh quan sát hình ABCD để 
 thấy đường gấp khúc gồm có ba 
đoạn AB=34,BC=12,CD=40 
b/ Củng cố cách tính chu vi hình tam 
giác MNP MN=34, NP=12, MP=40 
cho h/s tính chu vi hình tam giác MNP 
Nhận xét: Hình tam giác là độ dài 
đường gấp khúc khép kín có ba đoạn 
Bài2:
 học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập
Sau đó học sinh lên trình bày bài giải
h/s ôn lại cách đo độ dài đoạn thẳng từ đó nêu cách tính chu vi hình chữ nhật 
+ Có nhận xét gì về độ dài các cạnh AB và CD của hình chữ nhật ABCD?
+ Có nhận xét gì về độ dài các cạnh AD và BC của hình chữ nhật ABCD?
è vậy trong hình chữ nhật có hai cặp 
cạnh bằng nhau
Bài 3:
 Học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập 
h/s đếm số hình vuông và số hình 
tam giác ở hình bên 
 Có 5 hìnhvuông và 6 hình tam giác 
GV nx: chốt lời giải đúng
Hoạt động của trò
học sinh hát
học sinh lên bảng làm
6 x5 : 5 = 49: 5 + 231 =
-HS nx
ta lấy độ dài từng đoạn cộng lại
gồm 3 đoạn là:AB, BC, CD
đoạn AB=34 cmBC=12cm,CD=40cm
 Bài giải
độ dài đường gấp khúc là :
34+12+40=86(cm)
Đ/s : 86cm
h/s nhận xét: muốn tính độ dài đường gấp khúc ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó 
bài giải
Chu vi hình tam giác là:
34+12+40=86(cm)
Đ/s: 86cm
bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
3+2+3+2=10(cm)
Đ/s :10cm
Hs trả lời: chúng bằng nhau
Hs trả lời: chúng bằng nhau
HS đếm
H/Snx
III/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Dặn dò h/s về nhà làm xem lại các bài toán hình học về tính chu vi các hình , độ dài các đường gấp khúc
-G/v nhận xét Tiết học
 Ngày .../..../.....
 TOÁN
TIẾT 12: 	ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I/MỤC TIÊU
1.Kiến thức :Giúp học sinh :
 -Biết cách giải toán về nhiều hơn và ít hơn 
 -Biết cách giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị 
2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2. kiểm tra bài cũ 
Học sinh lên bảng tính độ dài đường 
gấp khúc ABCD 
-GV nx
3. bài mới 
Giứi thiệu bài: 
Bài 1: 
 Học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập củng có bài toán về nhiều hơn 
Đây là dạng toán gì? 
G/v cho học sinh tự giải .Có thể minh 
hoạ bằng sơ đồ đoạn thẳng 
Bài 2. củng cố bài toán về ít hơn
học sinh đọc đầu bài nêu y/ c bài tập 
+Bài toán thuộc dạng gì? 
Số xăng buổi chiều cửa hàng bán 
được là số lớn hay số bé?
g/v cho học sinh tự nêu cách giải và lên bảng giải 
Bài 3: Giới thiệu bài toán về hơn kém 
nhau một số đơn vị
Học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập 
Hàng trên có mấy quả cam? 
Hàng dới có mấy quả cam? 
Cho 1 quả hàng trên tương ứng 1 
quả hàng dới ->hàng 
trên thừa ra số quả nhiều hơn , hàng 
dới thiếu số quả ít hơn . H/s nêu cách 
giải sau đó gọi h/s làm 
h/s tự làm phần b 
-GV nx: chốt lời giải đúng
Hoạt động của trò
học sinh hát
Học sinh làm bài
A C 12cm 8 cm 
 9cm
-Hs nx B D
 Dạng toán nhiều hơn 
bài giải
Số cây đội 2 trồng là:
230+90=320(cây )
Đ/s :320cây
dạng toán ít hơn
bài giải
Buổi chiều bán số lít xăng là:
635-128=507(l)
Đ/s:507lít
hàng trên có:7 quả
hàng dới có :5 quả
hàng trên hơn hàng dưới?quả
bài giải
Hàng trên nhiều hơn hàng dưới số
cam là:
7-5=2(quả)
 Đ/s:2 quả
bài giải
Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là :
19-16=3(bạn)
Đ/s :3 bạn
-HS nx
III/CỦNG CỐ DẶN DÒ
-G/v nhận xét Tiết học
-Dặn dò học sinh về nhà xem lại học bài và chuẩ bị cho Tiết học sau
--------------------* * *------------------
Ngày .../..../.....
TIẾT 13:	XEM ĐỒNG HỒ
I/ MỤC TIÊU 
1.Kiến thức :Giúp học sinh :
-Biết xem đồng hồ khi kim giờ, kim phút của đồng hồ chỉ vào số từ 1 đến 12
2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Mặt đồng hồ có vạch , có kim giờ , kim phút 
Đồng hồ để bàn 
Đồng hồ điện tử
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài: Kiểm tra sự chuẩn 
bị bài học của học sinh 
-GV nx 
Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta sẽ 
ôn cách xem giờ
3.Bài mới
1.Nêu lại kiến thức cũ : 
một ngày có 24 giờ bắt đầu từ 12 giờ 
đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm
 sau 
G/v quay kim đồng hồ để học sinh 
nêu giờ : 
2.G/v giúp học sinh xem giờ , xem phút, vị trí các kim giờ , kim phút 
-Vị trí các kim giờ (kim ngắn ) quá số 
8 kim phút (kim dài) chỉ số 1 (từ 12 đến số 1 có 5 vạch chỉ 5 phút ) h/s nêu 
8 giờ 30 phút còn gọi là 8 giờ rỡi
 3. Thực hành 
Bài 1. 
 Học sinh đọc đầu bài nêu yêucầu bài tập
 Học sinh nêu vị trí kim ngắn, kim dài
Nêu giờ phút tương ứng 
Trả lời câu hỏi : đồng hồ A chỉ mấy 
 giờ ? Vì sao em biết ? 
Bài 2. 
 Học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập
 Học sinh thực hành trên mặt đồng hồ
CVnx 
Bài 3. 
 học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập 
cho học sinh xem đồng hồ điện tử : 
dấu : là dấu ngăn cách số giờ , số phút 
Bài 4 . 
 Học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập 
 H/siquan sát mặt hiện số trên đồng hồ điện tử sau đó chọn mặt đồng hồ chỉ cùng giờ
-GV nx: chốt lời giải đúng
Hoạt động của trò
Học sinh hát
Học sinh chuẩn bị đồng hồ đểxem giờ
-HS nx
12 giờ đêm, 8 giờ tối, 11 giờ tra 1 giờ chiều 
vậy là 8 giờ 5 phút 
8 giờ 15 phút , 8 giờ 30 phút 
Đồng hồ A chỉ 4 giờ 5 phút
vì kim giờ chỉ quá số 4 và kim phút chỉ số 1
Học sinh lên quay kim đồng hồ
HSnx
đồng hồ điện tử không có kim
đồng hồ chỉ 5 giờ 20 phút
học sinh lên nối 2 đồng hồ chỉ 
 thời gian
-HS nx
IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Dặn dò học sinh về nhà học cách xem giờ của tất cả các loại đồng hồ
-G/v nhận xét Tiết học
 ----------------------* * * ----------------------------
 Ngày .../..../.....
TIẾT 14:	XEM ĐỒNG HỒ ( TIẾP THEO)
I/MỤC TIÊU 
1.Kiến thức :Giúp học sinh :
-biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ từ só 1 đến số 12 rồi đọc theo 2 cách chẳng hạn 8 giờ 35 hoặc 9 giờ kém 25
2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Mặt đồng hồ bằng bìa 
-Đồng hồ để bàn , đồng hồ điện tử 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ: Cho học sinh lên 
 xem giờ ở hai loại đồng hồ khác nhau
-GV nx
Giới thiệu bài :
3.Bài mới 
1.hướng dẫn cách xem đồng hồ 
nêu thời điểm theo 2 cách 
Kim đồng hồ chỉ mấy giờ 
Kém mấy phút là đến 9 giờ 
Vậy có thể nói : 
Nếu kim dài chay vợt quá số giờ thì 
nói theo cách giờ đúng 
Ví dụ : kim ngắn chỉ số 7 kim dài chỉ 
số 4 thì nói 7 giờ 20 phút 
 Kim ngắn chỉ số 7 kim dài chỉ 
số 7 thì nói 8 giờ kém 25 phút 
 4.Thực hành 
Bài 1. 
học sinh đọc đầu bài nêu y/c của bài tập 
g/v cho học sinh quan sát đồng hồ 
mẫu và hướng dẫn học sinh đọc giờ
 theo 2cách 
Bài 2.
 Học sinh đọc đầu bài nêu yêu cầu bài tập 
G/v cho học sinh thực hành trên mặt 
đồng hồ bằng bìa. Gọi h/s nêu vị trí 
kim phút trong từng trường hợp tương 
ứng 
Bài3. g/v cho học sinh chọn các mặt 
đồng hồ tương ứng sau đó cho học 
sinh kiểm tra chéo nhau 
 Bài 4.
 Học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập 
G/v hướng dẫn học sinh quan sát kỹ 
hình vẽ 
Nêu thời điểm tương ứng trên mặt đồng hồ sau đó trả lời câu hỏi
-GV nx: chốt lời giải đúng
 Hoạt động của trò
học sinh hát
Học sinh xem đồng hồ chỉ số giờ
Chỉ 8 giờ kém 25 phút 
8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 25 phút
Học sinh xem giờ
 6 giờ 55 phút hay 7 giờ kém 5 phút
Học sinh lên quay kim đồng hồ trên 
bảng lớp
học sinh lên nối
học sinh lên vẽ kim đồng hồ để 
 được giờ theo yêu cầu bài học
-HS nx
IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Dặn dò học sinh về nhà tập xem giờ bằng hai cách 
-G/v nhận xét Tiết học
----------------------------------------* * * ---------------------------------
 Ngày .../..../.....
TIẾT 15:	LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU 
1.Kiến thức :Giúp học sinh :
-Biết cách xem giờ ( chính xác đến 5 phút )
-Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật
2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài: 
Học sinh bảng vẽ thêm 
kim đồng hồ để có 5 giờ kém 15 phút
Học sinh làm 
-GV nx
Giới thiệu bài 
3.Bài mới: Hướng dẫn học sinh làm 
bài tập
Bài tập 1 .
 Học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập 
 Xem đồng hồ rồi nêu giờ đúng 
ở mặt đồng hồ tương ứng 
cho học sinh đọc giờ tại lớp để học 
sinh ghi nhớ cách xem giờ
Bài 2. 
Học sinh đọc đề toán , nêu tóm tắt 
Nêu cách giải và lên bảng giải 
 Bài 3.
 học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập 
+Hình nào khoanh vào số cam? 
Vì sao?
a, học sinh nêu được ở hình 1 đã khoanh vào số quả cam 
hình 2 đã khoanh vào số quả cam 
b, ở hình 3,4 đã khoanh vào số bông hoa 
-GV nx: chốt lời giải đúng
Hoạt động của trò
học sinh hát
học sinh lên bảng làm
- HS nx
6 giờ 15 phút 
2 giờ 30 phút hay 2 rưỡi
bài giải
Số người có trong 4 thuyền là
5x4=20 ( người)
Đ/s :20 người
Có 3 hàng khoanh vào 1 hàng 
Có 4 hàng khoanh vào 1 hàng
ở 2 hình này có 2 phần như nhau đã khoanh vào 1 phần
-HS nx
III/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Dặn dò học sinh về nhà học cách xem giờ và ôn lại bảng nhân, bảng chia đã học 
-G/v nhận xét Tiết học
----------------------* * * -------------------------
Tuần 4 	Ngày .../..../.....
 TOÁN
TIẾT 16:	LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU 
1.Kiến thức :Giúp học sinh 
 -Ôn tập củng cố cách tính cộng ,trừ các số có ba chữ số , cách tính nhân , chia trong bảng đã học 
 -Biết cách giải toán có lời văn ( liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị )
 2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
3.Thái độ: yêu thích môn toán 
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy 
1 .ổn định tổ chức: 
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ: 
 học sinh đọc lại bảng nhân , bảng chia 3,4,5
-GV nx
Giới thiệu bài 
3.Bài mới 
G/v hứơng dẫn h/s làm bài tập 
Bài 1.
 học sinh đọc đầu bài nêu y/c bài tập 
yêu cầu học sinh tự đặt tính 
Và tìm kết quả của phép tính 
H/s đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau 
 Bài 2. 
học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập 
yêu cầu h/s nắm được quan hệ 
giữa thành phần và kết quả của phép 
tính để tìm x 
X trong phép tính 1 là thừa số (muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia )
X trong phép tính thứ 2 là tìm số bị 
chia(muốn tìm số bị chia ta lấy tích 
nhân với số chia )
Bài 3. 
học sinh đọc đầu bài nêu yêu
 cầu bài tập học sinh tự tính và nêu cách giải
lấy 5x9 trước sau đó được b

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_chuong_trinh_ca_nam_le_thi_hang.doc