Giáo án Tập viết Lớp 3 - Chương trình học kì 2 - Nguyễn Thị Tuyết Hoa

Giáo án Tập viết Lớp 3 - Chương trình học kì 2 - Nguyễn Thị Tuyết Hoa

Hoạt động của giáo viên

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.

- Nhận xét, đánh giá chung.

- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.

2. Các họat động chính:

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút)

* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.

* Cách tiến hành:

 Luyện viết chữ hoa.

- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài

- Cho HS nêu cách viết hoa chữ: Nh, R

- Viết mẫu, kết hợp với nhắc lại cách viết từng chữ.

- Yêu cầu HS viết chữ “N (Nh) R” vào bảng con.

 Cho HS luyện viết từ ứng dụng.

- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng.

- Giới thiệu: Nhà Rồng là một bến cảng ở Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 1911, chính từ bến cảng này, Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước.

- Yêu cầu HS viết vào bảng con

 Luyện viết câu ứng dụng.

- Gọi 1HS đọc câu ứng dụng.

- Cho HS nêu nội dung câu thơ

- Giải thích câu ca dao: Ca ngợi những địa danh lịch sử, những chiến công của quân dân ta.

- Cho HS viết bảng con Ràng, Nhị Hà

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết (17 phút)

* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.

* Cách tiến hành:

- Nêu yêu cầu:

 + Viết chữ Nh: 1 dòng cỡ nhỏ.

 + Viết chữ R, L: 1 dòng.

 + Viết chữ Nhà Rồng: 2 dòng cỡ nhỏ.

 + Viết câu tục ngữ 2 lần.

- Yêu cầu HS viết vào vở

- Theo dõi, uốn nắn.

- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.

- Thu 7 bài để chấm và nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.

- Hướng dẫn học sinh sửa lỗi sai.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

doc 30 trang ducthuan 04/08/2022 1450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết Lớp 3 - Chương trình học kì 2 - Nguyễn Thị Tuyết Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 19
Ôn Chữ Hoa N (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Nh) R, L (1 dòng) viết đúng tên riêng (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhớ sông lô ... nhớ sang Nhị Hà (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ‎ thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa N (Nh), các chữ Nhà Rồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.
* Cách tiến hành:
- Hát đầu tiết.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.
F Luyện viết chữ hoa.
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài
- Cho HS nêu cách viết hoa chữ: Nh, R
- Viết mẫu, kết hợp với nhắc lại cách viết từng chữ.
- Yêu cầu HS viết chữ “N (Nh) R” vào bảng con.
F Cho HS luyện viết từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng.
- Giới thiệu: Nhà Rồng là một bến cảng ở Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 1911, chính từ bến cảng này, Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con
F Luyện viết câu ứng dụng.
- Gọi 1HS đọc câu ứng dụng.
- Cho HS nêu nội dung câu thơ
- Giải thích câu ca dao: Ca ngợi những địa danh lịch sử, những chiến công của quân dân ta.
- Cho HS viết bảng con Ràng, Nhị Hà
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu: 
 + Viết chữ Nh: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết chữ R, L: 1 dòng.
 + Viết chữ Nhà Rồng: 2 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết câu tục ngữ 2 lần. 
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
- Thu 7 bài để chấm và nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Hướng dẫn học sinh sửa lỗi sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nêu
- Theo dõi
- Viết bảng con
- 1 HS đọc
- Lắng nghe
- Viết chữ Nhà Rồng vào bảng con 
- 1 HS đọc: Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng. Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà
- 2 HS nêu
- Viết trên bảng con.
Ràng Ràng
Nhị Hà Nhị Hà
- Sửa lỗi theo HD của GV
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 20
Ôn Chữ Hoa N (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng Ng) V, T (1 dòng) viết đúng tên riêng: Nguyễn Văn Trổi (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhiễu điều... thương nhau cùng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ‎ thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa N (Ng), các chữ Nguyễn Văn Trổi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.
* Cách tiến hành:
- Hát đầu tiết.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.
F Luyện viết chữ hoa.
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài
- Cho HS nêu cách viết hoa chữ: Nh, R
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- Yêu cầu HS viết chữ N, Ng vào bảng con và uốn nắn sửa sai cho HS
F Luyện viết từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Nguyễn Văn Trỗi
- Giới thiệu: Nguyễn Văn Trỗi (1940 – 1964) là anh hùng liệt sĩ thời chống Mĩ, quê ở huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Anh Nguyễn Văn Trổi đặt bom ở cầu Công Lí, mưu giết bộ quốc phòng Mỹ Mắc Na-ma-ra.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con: Nguyễn Văn Trỗi
F Luyện viết câu ứng dụng.
- Gọi 1HS đọc câu ứng dụng.
- Cho HS nêu nội dung câu ttục ngữ
- Giải thích: Câu tục ngữ khuyên người trong một nước cần phải biết gắn bó, thương yêu, đoàn kết với nhau 
- Cho HS viết bảng con: Nguyễn, Nhiễu
- Nhắc nhở lại cách viết các chữ hoa có trong bài.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu: 
+ Viết chữ Ng: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ V, T: 1 dòng.
+ Viết chữ Nguyễn Văn Trổi: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ 2 lần.
- Theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa
- Thu 7 bài để chấm.
- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Cả lớp tìm, 
- 2 HS nêu
- Theo dõi
- Viết bảng con
- 1 HS đọc
- Lắng nghe
- Viết các chữ vào bảng con 
- 1 HS đọc
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
- HS viết trên bảng con.
Nguyễn Nhiễu
Nguyễn Văn Trỗi
- Viết vào vở
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 21
Ôn Chữ Hoa O - Ô - Ơ
(MT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1 dòng), L, Q (1 dòng) viết đúng tên riêng: Lãn Ông (1 dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá... say lòng người (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ‎ thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
* MT: Giáo dục tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao : Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây ... Hàng đào tơ lụa làm say lòng người (trực tiếp).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa O (Ô, Ơ), các chữ Lãn Ông và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.
* Cách tiến hành:
- Hát đầu tiết.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.
F Luyện viết chữ hoa.
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: L, Ô, Q, B, H, T, Đ.
- Cho HS nhắc lại cách viết hoa chữ: O, Ô, Ơ, Q, T
- Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- Yêu cầu HS viết chữ O, Ô, Ơ, Q, T vào bảng con.
F Luyện viết từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Lãn Ông
- Cho HS nói về Hải thượng Lãn Ông
- Giới thiệu: Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác (1710 – 1791) là một lương y nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà Lê. Hiện nay, một phố cổ của thủ đô Hà Nội mang tên Lãn Ông.
 - Yêu cầu HS viết vào bảng con: Lãn Ông
F Luyện viết câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của câu ca dao
- Giải thích câu ca dao: Ca ngợi những sản vật quý, nổi tiếng ở Hà Nội. Hà Nội có ổi Quảng Bá và cá ở Hồ Tây rất ngon, có lụa ở phố hàng Đào đẹp đến say lòng người.
- Cho HS viết bảng con.
*MT: Giáo dục tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao trong bài. Chúng ta phải có ý thức giữ gìn và phát huy những đặc sản và danh lam nổi tiếng của đất nước.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu:
+ Viết chữ Ô: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ L, Q: 1 dòng.
+ Viế chữ Lãn Ông: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ 1 lần.
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
- Thu 5 bài để chấm.
- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 3 HS tìm và phát biểu
- 1 HS nêu cách viết
- Quan sát
- Viết các chữ vào bảng con.
- 1 HS đọc tên riêng: Lãn ông.
- Phát biểu
- Viết trên bảng con.
- 1 HS đọc câu ứng dụng
- 3 HS nêu
- Lắng nghe
- Viết bảng con: Lãn Ông. 
Lãn Ông Lãn Ông
Lãn Ông Lãn Ông
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 22
Ôn Chữ Hoa P
(MT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng) Ph, B (1 dòng); viết đúng tên riêng: Phan Bội Châu (1 dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang... vào nam (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ‎ thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
* MT: Giáo dục tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao : Phá Tam Giang nối đường ra Bắc ... Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam (trực tiếp).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa P (Ph, B), các chữ Phan Bội Châu và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.
* Cách tiến hành:
- Hát đầu tiết.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.
F Luyện viết chữ viết hoa:
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: P, Ph, B, C, T, G, Gi, Đ, H, V, N
- Treo chữ mẫu cho HS quan sát
- Cho HS nhắc lại cách viết hoa chữ: Ph,T,V
- Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- Yêu cầu HS viết chữ Ph, T, V vào bảng con.
F Luyện viết từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Phan Bội Châu
- Cho HS nói về Phan Bội Châu
- Giới thiệu: Phan Bội Châu (1867 – 1940) là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX của Việt Nam. Ngoài hoạt động cách mạng, ông còn viết nhiều tác phẩm văn thơ yêu nước.
- Yêu cầu HS viết bảng con: Phan Bội Châu
F Luyện viết câu ứng dụng:
Gọi HS đọc câu ứng dụng.
Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của câu ca dao
- Giải thích câu ca dao: Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên – Huế dài khoảng 60km, rộng từ 1 đến 6km. Đèo Hải Vân ở gần bờ biển, giữa tỉnh Thừa Thiên – Huế và TP Đà Nẵng, cao 1444m, dài 20km, cách Huế 71,6km.
* MT: Các em phải biết yêu quê hương đất nước, giữ gìn, xây dựng đất nước ngày thêm giàu, đẹp.
- Cho HS viết bảng con
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu:
 + Viết chữ P: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết chữ Ph, B: 1 dòng.
 + Viết chữ Phan Bội Châu: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết câu ca dao 1 lần.
- Cho HS viết vào vở
- Theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
- Thu 7 bài để chấm.
- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Hướng dẫn HS sửa lỗi sai
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Tìm và phát biểu
- Quan sát.
- Học sinh nhắc lại.
- Theo dõi GV viết mẫu
- Viết các chữ vào bảng con.
- 1 HS đọc: tên riêng 
- 1 HS phát biểu
- Viết trên bảng con.
- 1 HS đọc câu ứng dụng
- 3 HS nêu
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con: Phá Tam Giang. 
Phan Bội Châu
Phá Tam Giang
.
- Sửa lỗi
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 23
Ôn Chữ Hoa Q
(MT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Q (1 dòng) T, S (1 dòng) viết đúng tên riêng Quang Trung (1 dòng) và câu ứng dụng: Quê em... nhịp cầu bắc ngang (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ‎ thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
* MT: Giáo dục tình yêu quê hương, đất nước qua câu thơ : Quê em đồng lúa nương dâu / Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang (trực tiếp).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa Q (T, S), các chữ Quang Trung và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.
* Cách tiến hành:
- Hát đầu tiết.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.
F Luyện viết chữ hoa.
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: Q, T
- Treo chữ mẫu cho HS quan sát
- Cho HS nhắc lại cách viết hoa chữ: Q, T
- Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- Yêu cầu HS viết chữ Q, T vào bảng con.
F Cho HS luyện viết từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Quang Trung
- Cho HS nói về Quang Trung
- Giới thiệu: Quang Trung là niên hiệu của Nguyễn Hiệu (1753-1792), người anh hùng dân tộc có công lớn trong cuộc đại phá quân Thanh.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con: Quang Trung
F Luyện viết câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của câu ca dao
- KL: Tả cảnh đẹp bình dị của một miền quê.
- Cho HS viết bảng con: Quê, Bên.
* MT: Giáo dục tình yêu quê hương đất nước.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu:
 + Viết chữ Q: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết chữ T, S: 1 dòng.
 + Viế chữ Quang Trung: 2 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết câu ca dao 2 lần.
- Cho HS viết vào vở
- Theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
- Thu 7 bài để chấm.
- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
 - Hướng dẫn HS sửa lỗi sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nêu các chữ hoa
- Quan sát.
- 2 HS nêu.
- Viết các chữ vào bảng con.
- 1 HS đọc: Quang Trung.
- Phát biểu
- Viết trên bảng con.
- 1 HS đọc câu ứng dụng
- 2 HS nêu
- Viết trên bảng con: Quê, Bên. 
- Lắng nghe
Quang Trung
Quê Bên Quê Bên
- Sửa lỗi sai theo hướng dẫn
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 24
Ôn Chữ Hoa R
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R (1 dòng) Ph, H (1 dòng) viết đúng tên riêng Phan Rang (1 dòng) và câu ứng dụng: Rủ nhau đi cấy... có ngày phong lưu (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ‎ thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa R (Ph, H), các chữ Phan Rang và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.
* Cách tiến hành:
- Hát đầu tiết.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.
F Luyện viết chữ hoa.
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: P (Ph), R.
- Cho HS nêu lại cách viết chữ hoa P, R
- Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ: R, P.
- Yêu cầu HS viết chữ P, R vào bảng con.
F Luyện viết từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Phan Rang.
- Giới thiệu: Phan Rang là tên thị xã thuộc tỉnh Ninh Thuận.
 - Yêu cầu HS viết vào bảng con: Phan Rang
F Luyện viết câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS nêu ND của câu ca dao
- Giải thích : Khuyên người ta chăm chỉ cấy cày, làm lụng để có ngày được sung sướng, đầy đủ 
- Cho HS viết bảng con: Rủ, Bây
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu:
 + Viết chữ R: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết chữ Ph, H: 1 dòng.
 + Viế chữ Phan Rang: 2 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết câu ca dao 2 lần.
- Cho HS viết vào vở
- Theo dõi, uốn nắn HS viết.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
- Thu 5 - 7 bài để chấm.
- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Nhắc nhở, hướng dẫn 1 số HS viết sai lỗi
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Phát biểu
- Cá nhân nêu
- QS, theo dõi GV viết mẫu
- Viết vào bảng con.
- 1 HS đọc
- Lắng nghe
- Viết trên bảng con.
- 1 HS đọc câu ứng dụng
- 2 HS nêu
- Viết trên bảng con: Rủ, Bây. 
Quang Trung
Quê Bên Quê Bên
- Sửa lỗi sai
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 25
Ôn Chữ Hoa S
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa S (1 dòng) C,T (1 dòng) viết tên riêng Sầm Sơn (1 đòng) và câu ứng dụng Côn sơn suối chảy.... rì rầm bên tai (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ‎ thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa S (C, T), các chữ Sầm Sơn và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
2. Các họat động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.
* Cách tiến hành:
- Hát đầu tiết.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.
F Luyện viết chữ hoa:
- GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: S, C, T.
- Cho HS nêu cách viết các chữ S, C, T
- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chư 
- GV yêu cầu HS viết chữ S vào bảng con.
F HS luyện viết từ ứng dụng:
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: Sầm Sơn.
- Cho HS nêu những hiểu biết của mình về Sầm Sơn
- GV giới thiệu: Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hoá, là một trong những nơi nghỉ mát nổi tiếng của nước ta.
 - GV yêu cầu HS viết vào bảng con.
F Luyện viết câu ứng dụng:
- GV mời HS đọc câu ứng dụng.
- Cho HS nêu ND của câu thơ trên
- GV giải thích câu thơ: ca ngợi cảnh đẹp yên tĩnh, thơ mộng của Côn Sơn (thắng cảnh gồm núi, khe, suối, chùa . Ơ huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu:
 + Viết chữ S: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết chữ C, T: 1 dòng.
 + Viết chữ Sầm Sơn: 2 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết câu ca dao 2 lần.
- Cho HS viết vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn nhắc nhở viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
- GV thu 7 bài để chấm.nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Hướng dẫn HS sửa 1 số lỗi sai
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát và tìm
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
- HS viết vào bảng con chữ S
- HS đọc tên riêng: Sầm Sơn.
- 2 HS nêu
- HS viết trên bảng con Sầm Sơn.
- HS đọc câu ứng dụng
- 2 HS nêu
- HS viết trên bảng con các chữ: Côn Sơn, ta
Sầm Sơn Sầm Sơn
Côn Sơn Ta
- Sửa lỗi theo hướng dẫn của GV
@ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 26
Ôn Chữ Hoa T
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng) D,Nh (1 dòng) viết đúng tên riêng Tân Trào (1 dòng) và câu ứng dụng Dù ai... mồng 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tap_viet_lop_3_chuong_trinh_hoc_ki_2_nguyen_thi_tuye.doc