Giáo án Tập viết Lớp 3 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thúy Oanh

Giáo án Tập viết Lớp 3 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thúy Oanh

I. MỤC TIÊU

q Viết đúng, đẹp chữ viết hoa B.

Viết đúng, đẹp tên riêng Ba Tơ, Thiên bút ph vn , Thạch bích tà dương. và câu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ:

Ai về Quảng Ngi , Ba Tơ.

Rừng thiêng nhớ buổi dựng cờ đánh Tây.

Ngó lên núi Bút, Quán Đàng

Núi bao nhiêu đá thương chàng bấy nhiêu.

 Ba La đất tốt trồng hành

 Đ xinh con gi lại lnh con trai.

q Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.

q HSKT: Viết cả bi

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

q Mẫu chữ hoa B, T.

q Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.

q Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU

 

doc 67 trang ducthuan 04/08/2022 1760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết Lớp 3 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thúy Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1 Ngày 08 tháng 9 năm 2020
ÔN CHỮ HOA : A
I. MỤC TIÊU
Viết đúng, đẹp chữ viết hoa A..
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng An Vĩnh, An Hải, An Hải sa bàn, Mũi Ba Làng An và câu ứng dụng:
Ai về Quảng Ngãi quê ta.
Mía ngon, đường ngọt, trắng ngà, dễ ăn.
Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ con cá bống sơng trà kho tiêu.
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từ, cụm từ. 
HSKT :Viết cả bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Mẫu chữ hoa A, V, D viết trên bảng phụ có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. 
Vở Tập viết 3, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Khởi động :
2. Kiểm tra :
- Yêu cầu HS kiểm tra đồ dùng học tập của nhau.
- Muốn viết đẹp các em phải thật cẩn thận và kiên nhẫn. 
3. DẠY – HỌC BÀI MỚI
3.1. Giới thiệu bài 
3.2.Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ viết hoa
a) Quan sát trên quy trình viết chữ A hoa
- Treo bảng viết chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học ở lớp 2.
 Viết mẫu cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
b) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết vào bảng con. GV đi chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
3.3. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
a) Giới thiệu từ ứng dụng
b) Quan sát và nhận xét
- Từ ứng dụng bao gồm mấy chữ? Là những chữ nào? 
- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng:An Vĩnh, An Hải, An Hải sa bàn, Mũi Ba Làng An 
. vào bảng. GV đi sửa lỗi cho HS.
3..4.Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng 
a) Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Giải thích: Câu tục ngữ này muốn nói anh em thân thiết, gắn bó như tay chân nên lúc nào cũng yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.
b) Quan sát và nhận xét
- Câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết An Vĩnh, An Hải, An Hải sa bàn, Mũi Ba Làng An 
vào bảng con.
- Sửa lỗi cho từng HS.
3.5. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở Vở Tập luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một., sau đó yêu cầu HS viết bài.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
- Thu và nhận xét 5 đến 7 bài.
4. CỦNG CỐ
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
, 5. DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà làm thành bài viết trong Vở Tập luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một., học thuộc câu ứng dụng và chuẩn bị bài Ôn chữ hoa: Ă, Â.
- 2 HS ngồi cùng bàn kiểm tra chéo cho nhau.
- Quan sát chữ mẫu: 3 HS nhắc lại quy trình viết chữ viết hoa A .
- Theo dõi quan sát.
- 3 HS lên bảng lớp viết , HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 3 HS đọc: An Vĩnh, An Hải, An Hải sa bàn, Mũi Ba Làng An 
- Lắng nghe.
- Cụm từ có 3 chữ: An Vĩnh, An Hải, An Hải sa bàn, Mũi Ba Làng An 
.
- Chữ hoa: A, Q,, H, B, L, N, T và chữ h, g,k cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng khoảng cách viết một chữ o
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 3 HS đọc:
Ai về Quảng Ngãi quê ta.
Mía ngon, đường ngọt, trắng ngà, dễ ăn.
Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ con cá bống sơng trà kho tiêu.
- Lắng nghe.
- HS viết bảng.
- HS viết.
+ 1 dòng chữ A, cỡ nhỏ
+Mỗi dòng1 hàng chữ An Vĩnh, An Hải, An Hải sa bàn, Mũi Ba Làng An 
, cỡ nhỏ..
+ 1 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
Ai về Quảng Ngãi quê ta.
Mía ngon, đường ngọt, trắng ngà, dễ ăn.
Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ con cá bống sơng trà kho tiêu.
Tuần 2 Ngày 15 tháng 9 năm 2020
 ÔN CHỮ HOA : Ă ; Â
I. MỤC TIÊU
Viết đúng, đẹp chữ viết hoa Ă, Â.
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Ấn, Thiên Ấn niêm hà và câu ứng dụng:
Aên quả nhớ người trồng cây
Hởi cơ thắt lưng bao xanh
 Cĩ về Ân Phú với anh thì về
 Ân Phú cĩ ruộng tứ bề
Cĩ sơng tắm mát, cĩ nghề mạch nha
.
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từ, cụm từ. 
HSKT : Viết cả bài 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Mẫu chữ hoa Ă, Â.
Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. 
Vở Tập luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1 .KHỞI ĐỘNG :
2. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 1 HS đọc lại từ và câu ứng dụng của tiết trước. 
- Gọi HS lên bảng viết từ: Ấn, Thiên Ấn niêm hà 
- Nhận xét HS.
3. DẠY – HỌC BÀI MỚI
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ viết hoa
a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ Ă, Â hoa
 b) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết vào bảng con. GV đi chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
3.3.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
a) Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
 Ấn, Thiên Ấn niêm hà 
GV giải nghĩa từ ứng dụng.
b) Quan sát và nhận xét
c) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng: Ấn, Thiên Ấn niêm hà .
 GV đi sửa lỗi cho HS.
3..4. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a) Giới thiệu và giải thích câu ứng dụng 
 Câu ứng dụng:
Aên quả nhớ người trồng cây
 Hởi cơ thắt lưng bao xanh
 Cĩ về Ân Phú với anh thì về
 Ân Phú cĩ ruộng tứ bề
Cĩ sơng tắm mát, cĩ nghề mạch nha
b) Quan sát và nhận xét
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết các từ 
- Aên quả nhớ người trồng cây
vào bảng con.
- GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
3.5. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, sau đó nêu yêu cầu của bài viết cho HS viết bài.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
- Thu và nhận xét 5 đến 7 bài.
4 CỦNG CỐ:
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
5, DẶN DO:Ø
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, chuẩn bị bài
- Đọc: 
-2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Có các chữ hoa: Ă, Â
Ấn, Thiên Ấn niêm hà và câu ứng dụng:
Aên quả nhớ người trồng cây
 Hởi cơ thắt lưng bao xanh
 Cĩ về Ân Phú với anh thì về
 Ân Phú cĩ ruộng tứ bề
Cĩ sơng tắm mát, cĩ nghề mạch nha
- 3 HS nhắc lại. Cả lớp theo dõi.
- Theo dõi, quan sát GV viết mẫu.
- 1 HS đọc: Ấn, Thiên Ấn niêm hà 
- HS tự do phát biểu ý kiến theo hiểu biết của mình.
- Từ gồm có 2 chữ: Ấn, Thiên Ấn niêm hà Chữ Â, Ă, h có chiều cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. Khoảng cách các chữ 
bằng một con chữ o.
3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
Aên quả nhớ người trồng cây
 Hởi cơ thắt lưng bao xanh
 Cĩ về Ân Phú với anh thì về
 Ân Phú cĩ ruộng tứ bề
Cĩ sơng tắm mát, cĩ nghề mạch nha
- HS viết.
+ 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ Â, cỡ nhỏ.
+ 2 dòng:
- Aên quả nhớ người trồng cây
 - Ấn, Thiên Ấn niêm hà cỡ nhỏ.
+ 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
 Hởi cơ thắt lưng bao xanh
 Cĩ về Ân Phú với anh thì về
 Ân Phú cĩ ruộng tứ bề
Cĩ sơng tắm mát, cĩ nghề mạch nha
Tuần 3 Ngày : 22 / 9 / 2020
 Ôn chữ hoa : B
I. MỤC TIÊU
Viết đúng, đẹp chữ viết hoa B. 
Viết đúng, đẹp tên riêng Ba Tơ, Thiên bút phê vân , Thạch bích tà dương. và câu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ: 
Ai về Quảng Ngãi , Ba Tơ.
Rừng thiêng nhớ buổi dựng cờ đánh Tây.
Ngĩ lên núi Bút, Quán Đàng
Núi bao nhiêu đá thương chàng bấy nhiêu.
 Ba La đất tốt trồng hành
 Đã xinh con gái lại lành con trai.
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ. 
HSKT: Viết cả bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Mẫu chữ hoa B, T. 
Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. 
Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
1. KHỞI ĐỘNG: 
2 KIỂM TRA BÀI CU.
- Gọi 1 HS lên bảng viết từ Ấn, Thiên Ấn niệm hà
- Chỉnh sửa lỗi cho HS và Nhận xét 
3 DẠY – HỌC BÀI MỚI
3.1. Giới thiệu bài 
- Trong tiết tập viết hôm nay các em sẽ ôn lại cách viết chữ viết hoa B, T viết từ và câu ứng dụng có các chữ hoa này.
3.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ viết hoa
HOẠT ĐỘNG HỌC
hát
-3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào bảng con.
Ba Tơ, Thiên bút phê vân , Thạch bích tà dương
a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ B, T hoa
- Yêu cầu HS đọc tên riêng và câu ứng dụng trong bài và hỏi: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Treo bảng viết chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết các chữ B, T đã học ở lớp 2.
- Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
b) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa. GV đi chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
3.3. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
a) Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
Ba Tơ, Thiên bút phê vân , Thạch bích tà dương
b) Quan sát và nhận xét
- Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng:Ba Tơ, Thiên bút phê vân , Thạch bích tà dương
3.4. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a) Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Giải thích: Câu tục ngữ mượn hình ảnh cây bầu và bí là những cây khác nhau nhưng leo trên cùng một giàn để khuyên chúng ta phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.
b) Quan sát và nhận xét
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết các từ Ba tơ vào bảng con.
- GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
3..5. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
- Thu và chấm 5 đến 7 bài.
4. CỦNG CỐ , DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
Ba Tơ, Thiên bút phê vân , Thạch bích tà dương
Ai về Quảng Ngãi , Ba Tơ.
Rừng thiêng nhớ buổi dựng cờ đánh Tây.
Ngĩ lên núi Bút, Quán Đàng
Núi bao nhiêu đá thương chàng bấy nhiêu.
 Ba La đất tốt trồng hành
 Đã xinh con gái lại lành con trai.
- Có các chữ hoa: B, T.
-3 HS trả lời, mỗi HS nêu quy trình viết của 1 chữ. Cả lớp theo dõi.
- Theo dõi, quan sát.
- 3 HS lên bảng viết , HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 1 HS đọc: Ba Tơ
- HS tự do phát biểu ý kiến theo hiểu biết của mình.
Ai về Quảng Ngãi , Ba Tơ.
Rừng thiêng nhớ buổi dựng cờ đánh Tây.
Ngĩ lên núi Bút, Quán Đàng
Núi bao nhiêu đá thương chàng bấy nhiêu.
 Ba La đất tốt trồng hành
 Đã xinh con gái lại lành con trai.
- Chữ B, T, h, g, b, k, y có chiều cao 2 li rưỡi, các chữ ơâ, a cao 1 li.
- Bằng một con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- HS viết.
+ 1 dòng chữ B cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ Ba Tơ cỡ nhỏ.
+ 2 dòng Thiên bút phê vân , Thạch bích tà dương
cỡ nhỏ.
+ 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
 Tuần 4 Ngày dạy : 29 / 9 / 2020
Ôn chữ hoa : c
I. MỤC TIÊU
Củng cố lại cách viết chữ viết hoa C.
Viết đúng, đẹp chữ viết hoa C, L,P,Đ
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng và câu ứng dụng 
Cổ Lũy,Cổ Lũy cơ thơn, Phổ Cường, Cửa Đại, Cá biển chim ngàn.
Ai về Cổ Lũy, xĩm Câu
Nhớ mua đơi chiếu đĩn dâu về làng.
Ai về Đức Phổ nhớ đến Phổ Cường
Nhớ thăm người mẹ dẫn đường qua đi.
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ. 
HSKT: Viết cả bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Mẫu chữ hoa C, L, P, Đ.
Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. 
Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KHỞI ĐỘNG :
2. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thu vở của một số HS để chấm bài về nhà.
- Gọi 1 HS đọc lại từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- Gọi 1 HS lên bảng viết từ ngữ: Ba Tơ, Thiên bút phê vân , Thạch bích tà dương
.
3. DẠY – HỌC BÀI MỚI
3.1. Giới thiệu bài 
- Trong tiết tập viết hôm nay các em sẽ ôn lại cách viết chữ viết hoa C và một số chữ viết hoa khác có trong từ và câu ứng dụng.
3.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ viết hoa
a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa C.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Treo bảng viết chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học ở lớp 2.
- Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
b) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa. GV đi chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
3.3 Hoạt động 2: H dẫn viết từ ứng dụng
a) Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Em có biết Cổ Lũy là chỉ cái gì?.
- Cổ Lũy là tên thôn ở xã Nghĩa Phú 
b) Quan sát và nhận xét
- Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng:Cổ lũy. GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
3..4. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a) Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Giải thích: Câu ca dao ý nói công của cha mẹ rất lớn lao.
b) Quan sát và nhận xét
- Câu ứng dụng có những chữ nào phải viết hoa?
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết chữ Cổ Lũy vào bảng con. GV theo dõi và chỉnh sửa cho từng HS.
3.5. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS. Lưu ý cách trình câu ca dao lục bát.
- Thu và chấm 5 đến 7 bài.
4 CỦNG CỐ- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
5- DẶN DÒ: HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập viết 3, tập một, học thuộc câu ứng dụng.
- Đọc: Ba Tơ, Thiên bút phê vân , Thạch bích tà dương
Ai về Quảng Ngãi , Ba Tơ.
Rừng thiêng nhớ buổi dựng cờ đánh Tây.
Ngĩ lên núi Bút, Quán Đàng
Núi bao nhiêu đá thương chàng bấy nhiêu.
 Ba La đất tốt trồng hành
 Đã xinh con gái lại lành con trai.
-2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào bảng con.
 C , L .
Cổ Lũy
,Cổ Lũy cơ thơn, Phổ Cường, Cửa Đại, 
.
Cá biển chim ngàn.
Ai về Cổ Lũy, xĩm Câu
Nhớ mua đơi chiếu đĩn dâu về làng.
Ai về Đức Phổ nhớ đến Phổ Cường
Nhớ thăm người mẹ dẫn đường qua đi
- Có các chữ hoa: C, L, 
-5 HS nhắc lại. Cả lớp theo dõi.
- 5 HS lên bảng viết , HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 1 HS đọc: Cổ lũy.
- Là tên một thôn, 
- Chữ C, L, g có chiều cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng một con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
 Cổ Lũy,
 Cổ Lũy cơ thơn, Phổ Cường, 
Cửa Đại, Cá biển chim ngàn.
Ai về Cổ Lũy, xĩm Câu
Nhớ mua đơi chiếu đĩn dâu về làng.
Ai về Đức Phổ nhớ đến Phổ Cường
Nhớ thăm người mẹ dẫn đường qua đi.
- HS viết.
+ 1 dòng chữ C cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ Cổ Lũycỡ nhỏ.
+ 1 dòng Cổ Lũy cơ thơn, Phổ Cường, 
Cửa Đại, Cá biển chim ngàn.
+ 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
 Ngày dạy : 6 / 10 / 2020	
TUẦN 5 ÔN CHỮ HOA: Ch (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Củng cố lại cách viết chữ viết hoa Ch.
Viết đúng, đẹp chữ viết hoa Châu Me, Chùa Hang, chị ngã em nâng.
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Châu Me và câu ứng dụng 
Ai vê quê ấy Nghĩa An
Ghé thăm phong cảnh Chùa Hang, Bàn Cờ.
Tiếng đồn Đông Phước nhiều tre
Tham Hội nhiều lúa, Châu Me nhiều tiền.
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ. 
HSKT:Viết cả bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Mẫu chữ hoa C, V, N.
Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. 
Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KHỞI ĐỘNG :
2. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thu vở của một số HS để chấm bài tập viết tuần 4.
- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- Gọi 1 HS lên bảng viết từ ngữ: 
3.- DẠY – HỌC BÀI MỚI
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ viết hoa
a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa Ch.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Treo bảng viết chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học ở lớp 2.
- Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết. b) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa. GV đi chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
3.3. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
a) Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Châu Me, Chùa Hang 
b) Quan sát và nhận xét
- Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng:Châu Me, Chùa Hang. GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
3..4. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a) Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
b) Quan sát và nhận xét
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết chữ Nghĩa An, Chùa Hang,Bàn Cờ vào bảng con. GV theo dõi và chỉnh sửa cho từng HS.
3..5. Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài mẫu trong vở Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, và yêu cầu HS viết bài.
 Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
- Thu và nhận xét từ 5 đến 7 bài.
4: CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, , học thuộc câu ứng dụng
- 1 HS đọc: Cổ Lũy,Cổ Lũy cơ thơn, Phổ Cường, 
Cửa Đại, Cá biển chim ngàn.
Ai về Cổ Lũy, xĩm Câu
- HS lên bảng, HS dưới lớp viết bảng con.
Ch
- Có các chữ hoa: Ch.Ngh,A,H,B,C,Th...
Châu Me, Chùa Hang, Chị ngã em nâng.
Ai vê quê ấy Nghĩa An
Ghé thăm phong cảnh Chùa Hang, Bàn Cờ.
Tiếng đồn Đông Phước nhiều tre
Tham Hội nhiều lúa, Châu Me nhiều tiền.
- 4 HS nhắc lại. Cả lớp theo dõi.
Châu Me, Chùa Hang, chị ngã em nâng.
- 4 HS lên bảng viết , HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 1 HS đọc: Châu Me, Chùa Hang.
- Chữ Ch.Ngh,A,H,B,C,Th có chiều cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng một con chữ o.
Ai vê quê ấy Nghĩa An
Ghé thăm phong cảnh Chùa Hang, Bàn Cờ.
Tiếng đồn Đông Phước nhiều tre
Tham Hội nhiều lúa, Châu Me nhiều tiền.
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 2 HS đọc
- HS viết.
Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, 
 Ngày dạy : 13 / 10 / 2020
Tuần 6 Ôn chữ hoa: D ,Đ
I. MỤC TIÊU
Viết đúng, đẹp chữ viết hoa D, Đ
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Dung Quất, Nghĩa Dõng , Đồng Cát, Long Đầu hí thủy và câu ứng dụng: 
Sông Trà sát núi Long Đầu
Nước kia chảy mãi, rồng chầu ngày xưa
Củ Lang Đồng Ngỗ
Đậu phụng Đồng Dinh
Chàng bòn thiếp mót để chung một gùi.
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ. 
HSKT:Viết cả bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Mẫu chữ hoa D, Đ.
Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. 
Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.ÔÅN ĐỊNH TỔ CHỨC :
2. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thu vở của một số HS để chấm bài tập viết về nhà.
- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- Gọi HS lên bảng viết từ ngữ: Châu Me, Chùa Hang, chị ngã em nâng.
3. DẠY – HỌC BÀI MỚI
3.1. Giới thiệu bài 
- Trong tiết tập viết hôm nay các em sẽ ôn lại cách viết chữ viết hoa D, Đ có trong từ và câu ứng dụng.
3.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ viết hoa
a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa D, Đ,.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Treo bảng viết chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết của các chữ này đã học ở lớp 2.
- Viết lại mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
 b) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa. GV đi chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
2.3. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
a) Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
b) Quan sát và nhận xét
- Từ ứng dụng gồm có mấy chữ? Là những chữ nào? 
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng:Dung Quất, Nghĩa Dõng , Đồng Cát, Long Đầu hí thủy GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
2.4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a) Hoạt động 3: Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
b) Quan sát và nhận xét
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết chữ Dung Quất vào bảng con. GV theo dõi và chỉnh sửa cho từng HS.
2.5. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở tập viết
4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một,
1 HS đọc: 
Châu Me, Chùa Hang, chị ngã em nâng.
Ai vê quê ấy Nghĩa An
Ghé thăm phong cảnh Chùa Hang, Bàn Cờ.
Tiếng đồn Đông Phước nhiều tre
Tham Hội nhiều lúa, Châu Me nhiều tiền.
.
-3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào bảng con. D,Đ
 - Có các chữ hoa: D, Đ.
-3 HS nhắc lại. Cả lớp theo dõi.
Dung Quất, Nghĩa Dõng , Đồng Cát, Long Đầu hí thủy 
- Theo dõi, quan sát.
- 1 HS đọc Dung Quất, Nghĩa Dõng , Đồng Cát, Long Đầu hí thủy 
.
- Từ gồm có 2 chữ Dung Quất, Nghĩa Dõng , Đồng Cát, Long Đầu hí thủy 
-Ai vê quê ấy Nghĩa An
Ghé thăm phong cảnh Chùa Hang, Bàn Cờ.
Tiếng đồn Đông Phước nhiều tre
Tham Hội nhiều lúa, Châu Me nhiều tiền
 Chữ D, Q. Đ, C, L, g,y có chiều cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng một con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- HS viết.
Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, 
TUẦN 7 Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020
 ÔN CHỮ HOA : E ,Ê
I. MỤC TIÊU
Củng cố lại cách viết chữ viết hoa E, Ê. 
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Eo Gió, Hang Eùn, Pà Ê và câu ứng dụng 
Eâm chèo mát mái
Đèo nào cao bằng đèo Ê Gió
Cỏ nào xanh bằng cỏ Hố Cua
Bao giờ cho đến gió mùa
Trèo đèo lội suối dám đua bạn cùng.
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ. 
HSKT:Viết cả bài
 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Mẫu chữ hoa E, Ê.
Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. 
Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC:
2. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thu vở của một số HS để nhận xét ø.
- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- Gọi 1 HS lên bảng viết từ Dung Quất, Nghĩa Dõng 
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Nhận xét vở đã kiểm tra
3. DẠY – HỌC BÀI MỚI
3.1. Giới thiệu bài 
- Trong tiết tập viết hôm nay các em sẽ ôn lại cách viết chữ viết hoa 
E, Ê, có trong từ và câu ứng dụng.
3.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ viết hoa
a) Q.sát và nêu quy trình viết chữ hoa E, Ê.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Treo bảng viết chữ cái viết hoa E, Ê và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học ở lớp 2.
- Viết lại mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
b) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa. GV đi chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
3.3. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
a) Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Eo Gió, Hang Eùn, Pà Ê 
b) Quan sát và nhận xét
 - Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng:Eo Gió, Hang Eùn, Pà Ê 
. GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
3.4. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a) Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
b) Quan sát và nhận xét
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết từ Em vào bảng con. GV theo dõi và chỉnh sửa cho từng HS.
3.5. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài mẫu trong vở Tập viết 3, tập một.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
4: CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập viết 3
chuẩn bị bài Ôn chữ hoa: G.
- 
Dung Quất, Nghĩa Dõng , Đồng Cát, Long Đầu hí thủy và câu ứng dụng: 
Sông Trà sát núi Long Đầu
Nước kia chảy mãi, rồng chầu ngày xưa
Củ Lang Đồng Ngỗ
Đậu phụng Đồng Dinh
Chàng bòn thiếp mót để chung một gùi.
-2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Có các chữ hoa: E, Ê.
- 2 HS nhắc lại. Cả lớp theo dõi.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 1 HS đọc: .
- Có dấu gạch nối giữa hai chữ Eo Gió, Hang Eùn, Pà Ê 
- Chữ E, Ê,H, G, P có chiều cao 2 li rưỡi, chữ ê cao 1 li.
- Bằng một con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 3 HS đọc:Eâm chèo mát mái
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- HS viết.
+ 1 dòng chữ E cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ Ê cỡ nhỏ.
+ 2 dòng Eo Gió, Hang Eùn, Pà Ê 
cở nhỏ.
+ 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
Eâm chèo mát mái
Đèo nào cao bằng đèo Ê Gió
Cỏ nào xanh bằng cỏ Hố Cua
Bao giờ cho đến gió mùa
Trèo đèo lội suối dám đua bạn cùng
HS Viết
Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, 
Tuần 8 Ngày 27 tháng 10 năm 2020
TẬP VIẾT :ÔN CHỮ HOA : G
I. MỤC TIÊU
Viết đúng, đẹp chữ viết hoa G,.
Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Gò Sỏi, Gành Hàu, Ba Gò, Ghi lòng tạc dạ, Góp sức chung tay và câu ứng dụng 
Tư nghĩa, Cữa Đại là đây
Gành Hàu, núi Quế đá xây nên chùa.
Đưa anh về Quảng em lo
Ao Vuơng là mợt, Ba Gò là hai.
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
 GD HS tính cẩn thận.
HSKT: HSKT:Viết cả bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Mẫu chữ hoa G, 
Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. 
Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC:
.2 KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thu chấm một số vở của HS
- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- Gọi 2 HS lên bảng viết: Dung Quất, Nghĩa Dõng 
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
- Nhận xét, cho từng HS.
3. DẠY – HỌC BÀI MỚI
3.1. Giới thiệu bài 
.3.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ viết hoa
a) Q.sát và nêu q.trình viết chữ hoa G
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Treo bảng viết chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học ở lớp 2.
- Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
b) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa. GV đi chỉnh sửa cho HS.
2.3. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
a) Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Gò Sỏi là tên mợt ngọn đời ở xã Bình Trung 
b) Quan sát và nhận xét
- Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng:Gò Công. GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
3.4. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a) Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Giải thích: Câu tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết yêu thương nhau.
b) Quan sát và nhận xét
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết chữ Khôn, Gà vào bảng con. GV theo dõi và chỉnh sửa cho từng HS.
35. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài mẫu trong vở Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, .
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
- Thu và chấm 5 đến 7 bài.
4. : CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong Vở Em luyện viết đúng, viết đẹp 3, tập một, , học thuộc câu ứng dụng và chuẩn bị bài Ôn chữ hoa: G (tiếp theo).
- 1 HS đọc Dung Quất, Nghĩa Dõng , Đồng Cát, Long Đầu hí thủy và câu ứng dụng: 
Sông Trà sát núi Long Đầu
Nước kia chảy mãi, rồng chầu ngày xưa
Củ Lang Đồng Ngỗ
Đậu phụng Đo

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tap_viet_lop_3_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2020_2021.doc