Giáo án Tập viết Lớp 3 - Chương trình học kì 1 - Nguyễn Thị Tuyết Hoa
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng); viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em đỡ đần (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa A. Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút)
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- Giới thiệu bài:GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2. Các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết viết chữ hoa.
* Phương pháp: Quan sát.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong tên riêng. Tập viết trên bảng con từng chữ.
b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng.(7 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết từ ứng dụng.
* Phương pháp: Quan sát - Nhận xét.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: GV giới thiệu: Vừ A Dính là một thiếu niên người dân tộc Hmông, anh dũng hi sinh trong kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng.
- Luyện viết câu ứng dụng:
Anh em như thể chân tay.
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành.(12 phút)
* Mục tiêu : Giúp học sinh viết chữ, từ và câu ứng dụng.
* Phương pháp: Luyện tập thực hành.
* Hình thức tổ chức: Cả lớp.
* Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở.
- Viết chữ A 1 dòng cỡ nhỏ.
- Viết các chữ V , D 1 dòng cỡ nhỏ.
- Viết tên: Vừ A Dính: 2 dòng cỡ nhỏ.
- Viết câu tục ngữ 2 lần.
+ GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng, trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.
Chấm chữa bài:
- GV chấm 5-7 bài
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút) :
- Nhận xét – Tuyên dương.
- Về nhà luyện viết thêm.
- Hát vui
- 2 HS nêu lại tựa bài.
- HS tìm các chữ hoa: A,V,D.
- Cả lớp viết trên bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng.
- HS tập viết trên bảng con: Vừ A Dính.
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
HS đọc câu ứng dụng
HS tập viết trên bảng con các chữ: Anh, Rách.
- HS viết vào vở tập viết.
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 1 Ôn Chữ Hoa A I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D (1 dòng); viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em đỡ đần (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa A. Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) - Kiểm tra đồ dùng của học sinh. - Giới thiệu bài:GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh biết viết chữ hoa. * Phương pháp: Quan sát. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Cho HS tìm các chữ hoa có trong tên riêng. Tập viết trên bảng con từng chữ. b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng.(7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết từ ứng dụng. * Phương pháp: Quan sát - Nhận xét. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: GV giới thiệu: Vừ A Dính là một thiếu niên người dân tộc Hmông, anh dũng hi sinh trong kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng. - Luyện viết câu ứng dụng: Anh em như thể chân tay. Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành.(12 phút) * Mục tiêu : Giúp học sinh viết chữ, từ và câu ứng dụng. * Phương pháp: Luyện tập thực hành. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở. - Viết chữ A 1 dòng cỡ nhỏ. - Viết các chữ V , D 1 dòng cỡ nhỏ. - Viết tên: Vừ A Dính: 2 dòng cỡ nhỏ. - Viết câu tục ngữ 2 lần. + GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng, trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu. Chấm chữa bài: - GV chấm 5-7 bài - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút) : - Nhận xét – Tuyên dương. - Về nhà luyện viết thêm. Anh hùng Vừ A Dính - Hát vui - 2 HS nêu lại tựa bài. - HS tìm các chữ hoa: A,V,D. - Cả lớp viết trên bảng con. A V D A V D - HS đọc từ ứng dụng. - HS tập viết trên bảng con: Vừ A Dính. Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần HS đọc câu ứng dụng HS tập viết trên bảng con các chữ: Anh, Rách. Anh Anh Anh Rách Rách Rách - HS viết vào vở tập viết. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 2 Ôn Chữ Hoa Ă, Â I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng: Ăn quả mà trồng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L. Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) - Đọc cho HS viết bảng con các từ tiết trước. - Giới thiệu bài – Ghi tựa. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được chữ A, Ă, L. * Phương pháp: Quan sát. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Hướng dẫn viết trên bảng con b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được từ và câu ứng dụng. * Phương pháp: Quan sát và nhận xét. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: GV giới thiệu Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa. - Viết câu ứng dụng: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các chữ, từ và câu ứng dụng vào vở Tập viết. * Phương pháp: Luyện tập thực hành. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Chữ Ă: 1 dòng - Chữ Â, L: 1 dòng. - Viết tên riêng: Âu Lạc: 2 dòng. - Viết câu tục ngữ : 2 lần. - GV chấm 5-7 bài. - Nhận xét – Rút kinh nghiệm. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : - Luyện viết thêm bài ở nhà. - Nhận xét – Tuyên dương. - Hát vui Nước Âu Lạc - Viết bảng con. - HS tìm các chữ hoa có trong bài.. - HS tập viết chữ Ă, Â, L trên bảng con. Âu Lạc Âu Lạc Âu Lạc Âu Lạc - HS đọc từ ứng dụng. - Cả lớp viết trên bảng con- Âu Lạc. - HS đọc câu ứng dụng - Viết trên bảng con: Ăn khoai, ăn quả. Ăn khoai Ăn khoai Ăn quả Ăn quả - Cả lớp viết vào vở. Ă Ă Ă Ă Ă Ă A Â Â Â Â Â Â Â L L L L L L Âu Lạc Âu Lạc Âu Lạc Âu Lạc Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng - HS lắng nghe. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 3 Ôn Chữ Hoa B I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa B (1 dòng), H, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Bố Hạ (1 dòng) và câu ứng dụng: Bầu ơi ... chung một giàn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa B, H, T. Các chữ Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) Đọc cho HS viết bảng con các từ tiết trước. -Giới thiệu bài – Ghi tựa. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được chữ B, H, T. * Phương pháp: Quan sát. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được từ và câu ứng dụng. * Phương pháp: Quan sát và nhận xét. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: GV giới thiệu địa danh Bố Hạ: một xã ở huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang nơi có giống cam ngon nổi tiếng. - Luyện viết câu ứng dụng: Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các chữ, từ và câu ứng dụng vào vở Tập viết. * Phương pháp: Luyện tập thực hành. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Chữ B: 1 dòng. - Chữ H, T: 1 dòng. - Viết tên riêng: Bố Hạ: 2 dòng. - Viết câu tục ngữ: 2 lần. - GV hướng dẫn HS viết đúng nét, độ cao, khoảng cách. Chấm chữa bài: GV chấm 5-7 bài. - Nhận xét – Rút kinh nghiệm. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : - Về nhà luyện viết thêm. - Nhận xét – Tuyên dương. -Hát vui. Bố Hạ (Bắc Giang) - HS tìm các chữ hoa có trong bài . - HS tập viết bảng con . Bố Hạ Bố Hạ Bố Hạ Bố Hạ - HS đọc từ ứng dụng. - Tập viết trên bảng con. - HS đọc câu ứng dụmg. Bầu ơi Bầu ơi Tuy rằng Tuy rằng - Cả lớp viết vào vở. B B B B B B B H T H T H T H T Bố Hạ Bố Hạc Bố Hạ Bố Hạ Bâu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn - HS lắng nghe. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 4 Ôn Chữ Hoa C, L, N I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng); viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Công cha ... chảy ra (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa C, L, N. Các chữ Cửu Long và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) Đọc cho HS viết bảng con các từ tiết trước. -Giới thiệu bài – Ghi tựa. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được chữ C, L, S, N. * Phương pháp: Quan sát. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Hướng dẫn viết trên bảng con Luyện viết chữ hoa GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. Luyện viết từ ứng dụng: b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được từ và câu ứng dụng. * Phương pháp: Quan sát và nhận xét. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: - GV giới thiệu Cửu Long là dòng sơng lớn nhất nước ta, chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ. Luyện viết câu ứng dụng: - GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: Công ơn của cha mẹ rất lớn lao. Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các chữ, từ và câu ứng dụng vào vở Tập viết. * Phương pháp: Luyện tập thực hành. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Chữ C: 1 dòng - Các chữ L, N: 1 dòng - Tên riêng Cửu Long: 2 dòng - Viết câu tục ngữ: 2 lần. GV hướng dẫn HS viết đúng nét, độ cao,.. Chấm, chữa bài: 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : Luyện viết thêm ở nhà. GV biểu dương những HS viết bài đúng, đẹp. Nhận xét – Tuyên dương. Sông Cửu Long - Hát vui. Hs tìm các chữ hoa có trong bài :C, L, S, N HS tập viết chữ C, S, N trên bảng con (chữ L, T đã viết tuần 2-3) C L C L S N S N Cửu Long Cửu Long Nghĩa Nghĩa HS đọc câu ứng dụng HS viết trên bảng con : Công, Thái Sơn, Nghĩa. Công Thái Sơn Nghĩa Nghĩa - Cả lớp viết vào vở. C C C C C L N L N L Cửu Long Cửu Long Cửu Long Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 5 Ôn Chữ Hoa C (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), V, A (1 dòng); viết đúng tên riêng Chu Văn An (1 dòng) và câu ứng dụng: Chim khôn ... dễ nghe (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa C, V, A. Các chữ Chu Văn An và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) - Đọc cho HS viết bảng con các từ tiết trước. - Giới thiệu bài – Ghi tựa. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được chữ C, V, A. * Phương pháp: Quan sát. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được từ và câu ứng dụng. * Phương pháp: Quan sát và nhận xét. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng đời Trần (sinh 1292,mất 1370). Ông có nhiều học trị giỏi, nhiều người sau này trở thành nhân tài của đất nước. Luyện viết câu ứng dụng: Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe. - GV giúp HS hiểu: Con người phải biết nói năng dịu dàng, lịch sự. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các chữ, từ và câu ứng dụng vào vở Tập viết. * Phương pháp: Luyện tập thực hành. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Viết chữ Ch : 1 dòng. - Viết chữ V, A: 1 dòng. - Viết tên riêng Chu Văn An: 2 dòng. - Viết câu tục ngữ: 2 lần. - GV hướng dẫn các em viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ. - GV chấm bài, nhận xét 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Viết lại bài, chuẩn bị tiết sau - Hát vui. Chu Văn An - 3 HS viết bảng lớp. - Vài HS lặp lại. - HS tìm các chữ hoa trong bài Ch, V, A, N - HS tập viết chữ Ch, V, A trên bảng con. Ch V Ch V A N A N - HS lắng nghe. - HS đọc từ ứng dụng: Chu Văn An. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu ứng dụng. - HS tập viết bảng con các chữ: Chim, Người. Chim Chim Chim Người Người - Cả lớp viết vào vở. Ch Ch Ch Ch Ch V A V A V Chu Văn An Chu Văn An Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe - 2 HS lên bảng viết. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 6 Ôn Chữ Hoa D, Đ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng); viết đúng tên riêng Kim Đồng (1 dòng) và câu ứng dụng: Dao có mài ... mới khôn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa D, Đ, H. Các chữ Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) Đọc cho HS viết bảng con các từ tiết trước. -Giới thiệu bài – Ghi tựa. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được chữ D, Đ, H. * Phương pháp: Quan sát. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. b. Hoạt động 2: Luyện viết từ ứng dụng (7 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được từ và câu ứng dụng. * Phương pháp: Quan sát và nhận xét. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: GV giới thiệu: Kim Đồng là một trong những đội viên đầu tiên của Đội Thiếu niên Tiền phong.Tên thật là Nơng Văn Dền quê ở bản Nà Mạ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng, hi sinh năm 1943, lúc 15 tuổi. - Luyện viết câu ứng dụng: Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn. - GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ: Con người phải chăm học mới khôn ngoan trưởng thành. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các chữ, từ và câu ứng dụng vào vở Tập viết. * Phương pháp: Luyện tập thực hành. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Viết chữ D: 1 dòng. - Viết các chữ Đ, K : 1 dòng. - Viết tên: Kim Đồng: 2 dòng. - Viết câu tục ngữ: 5 lần. - Nhận xét – Rút kinh nghiệm. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : - HS chưa viết bài xong về nhà viết tiếp. - Học thuộc câu ứng dụng. - Hát vui. - Vài HS lặp lại. - HS tìm chữ hoa có trong bài: K, D , Đ - HS tập viết vào bảng con. K D Đ K D Đ - HS lắng nghe. - HS đọc từ ứng dụng Kim Đồng. - HS tập viết bảng con. - HS đọc câu ứng dụng . - HS tập viết trên bảng con chữ Dao. Kim Đồng Dao Dao Dao - Cả lớp viết vào vở. D D D D D Đ K Đ K Đ Kim Đồng Kim Đồng Kim Đồng Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 7 Ôn Chữ Hoa E, Ê I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa E (1 dòng), Ê (1 dòng); viết đúng tên riêng Ê-đê (1 dòng) và câu ứng dụng: Em thuận anh hoà ... có phúc (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa E, Ê. Các chữ Ê-đê và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Bài cũ : Đọc cho học sinh viết bảng con một số từ. Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa, từ và câu ứng dụng (15 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được chữ hoa, từ và câu ứng dụng. * Phương pháp: Quan sát. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Hướng dẫn luyện viết chữ hoa E + Cho HS quan sát tên riêng: Ê- đê + Yêu cầu HS nêu cấu tạo + Hướng dẫn qui trình viết + Nhận xét. + Viết từ ngữ ứng dụng (tên riêng) - Luyện viết câu ứng dụng: Em thuận anh hòa là nhà có phúc. + Tiến hành tương tự kết hợp giải nghĩa câu tục ngữ + Nhận xét, uốn nắn b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các chữ hoa, từ và câu ứng dụng vào vở Tập viết. * Phương pháp: Luyện tập thực hành. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Hướng dẫn HS viết vào vở + Viết chữ E, Ê : 1 dòng cỡ nhỏ + Viết tên Ê-đê : 2 dòng cỡ nhỏ + Viết câu tục ngữ : 2 lần - Quan sát, sửa sai. - Thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài - Nhận xét. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Hát đầu tiết - Viết bảng con. Ê-đê Ê-đê Ê-đê Ê-đê Ê-đê Ê-đê - Quan sát - Nêu - Viết bảng con - Viết bảng con E Ê E Ê E Ê E Ê Ê-đê Ê-đê Ê-đê Ê-đê Ê-đê Ê-đê - Cả lớp viết vào vở. E Ê E Ê E Ê Ê-đê Ê-đê Ê-đê Ê-đê Em thuận anh hoà là nhà có phúc @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 8 Ôn Chữ Hoa G I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa G (1 dòng), C, Kh (1 dòng); viết đúng tên riêng Gò Công (1 dòng) và câu ứng dụng: Khôn ngoan đá đáp ... đá nhau (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa G, C, Kh. Các chữ Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa, từ và câu ứng dụng (15 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được chữ hoa, từ và câu ứng dụng. * Phương pháp: Quan sát. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Luyện viết chữ hoa. + Cho HS nêu các chữ hoa có trong bài + Cho HS nêu cách viết hoa các chữ trên + Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ. + Yêu cầu HS viết chữ “G, C, K” vào bảng con. - HS luyện viết từ ứng dụng. + Gọi HS đọc từ ứng dụng: Gò công + Giới thiệu: Gò Công là một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông Trương Định. + Cho HS viết vào bảng con. - Luyện viết câu ứng dụng. + Mời HS đọc câu ứng dụng. Khôn ngoan đối đáp người ngoài. Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. - Cho HS giải thích câu tục ngữ - Chốt lại: Câu tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải yêu thương, đoàn kết. - Cho HS viết bảng con các chữ: Khôn, Gà b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các chữ hoa, từ và câu ứng dụng vào vở Tập viết. * Phương pháp: Luyện tập thực hành. * Hình thức tổ chức: Cả lớp. * Cách tiến hành: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Nêu yêu cầu cần viết đúng theo mẫu chữ trong vở Tập viết - Theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Gò Công G C K G C K - Phát biểu - 2 HS nêu - Theo dõi - Cả lớp viết bảng - 1 HS đọc - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con Gò Công. - 1 HS đọc - 2 HS giải thích - Viết trên bảng con. Gò Công Gò Công Gò Công Gò Công - Cả lớp viết vào vở. G C Kh G C Kh Gò Công Gò Công Gò Công Khôn ngoan đá đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Tập viết tuần 10 Ôn Chữ Hoa G (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa Gi (1 dòng), Ô, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Ông Gióng (1 dòng) và câu ứng dụng: Gió đưa ... Thọ Xương (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa Gi, Ô, T. Các chữ Ông Gióng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trên bảng con (15 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết chữ viết hoa Gi, viết tên riêng, câu ứng dụng * Cách tiến hành: Luyện viết chữ hoa Yêu cầu HS tìm và nêu các chữ hoa có trong bài GV cho HS quan sát Gi, Ô, T và nhận xét. + Chữ Gi hoa gồm những nét nào? GV lần lượt viết mẫu kết hợp nêu cách viết GV cho HS viết vào bảng con GV nhận xét. Luyện viết từ ngữ ứng dụng (tên riêng) GV cho HS đọc : Ông Gióng GV: theo truyền thuyết, Ông Gióng quê ở làng Gióng là người sống vào thời vua Hùng, đã có công đánh đuổi giặc ngoại xâm. GV treo bảng phụ viết tên riêng cho HS quan sát + Những chữ nào viết hai li rưỡi? + Chữ nào viết một li? + Chữ nào viết 4 li? + Đọc lại từ ứng dụng GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ GV cho HS viết vào bảng con GV nhận xét, uốn nắn về cách viết. Luyện viết câu ứng dụng GV cho HS đọc câu ứng dụng. Yêu cầu HS nêu cách hiểu của mình về câu ca dao. GV: câu ca dao tả cảnh đẹp và cuộc sống thanh bình trên đất nước ta Cho học sinh quan sát câu tục ngữ + Câu ca dao có chữ nào được viết hoa? GV cho HS viết bảng con: G, Gi, T; tiếng Gióng, Tiếng GV nhận xét, uốn nắn b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết (15 phút) * Mục tiêu: Viết đúng chữ viết hoa G, Ơ, T. Viết đúng tên riêng và câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ. * Cách tiến hành: - GV nêu yêu cầu : + Viết chữ Gi : 1 dòng cỡ nhỏ + Viết chữ Ô, T: 1 dòng cỡ nhỏ + Viết tên Ông Gióng: 1 dòng cỡ nhỏ + Viết câu tục ngữ: 1 lần - GV thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài - GV nhận xét. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhắc lại nội
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tap_viet_lop_3_chuong_trinh_hoc_ki_1_nguyen_thi_tuye.doc