Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 3 sách Kết nối tri thức - Tuần 34 - Chủ điểm: Trái đất của chúng mình - Bài 29: Bác sĩ y–éc–xanh (Tiết 1)

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 3 sách Kết nối tri thức - Tuần 34 - Chủ điểm: Trái đất của chúng mình - Bài 29: Bác sĩ y–éc–xanh (Tiết 1)

1. Kiến thức, kĩ năng:

- Củng cố kĩ năng đọc đúng từ ngữ, biết ngắt, nghỉ sau các dấu câu, đảm bảo đúng tốc độ đọc, đọc bài lưu loát, biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ trong bài.

- Biết thêm một số thông tin về bác sĩ Y – éc – xanh (quốc tịch, nghề nghiệp, nơi làm việc, phẩm chất đạo đức, ). Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: Vì trách nhiệm, bổn phận với ngôi nhà chung Trái Đất, bác sĩ Y – éc – xanh đã phải xa gia đình, Tổ quốc của mình để giúp đỡ nhân dân Việt Nam.

- Viết được 1-2 câu nêu suy nghĩ về một trong những người nổi tiếng

2. Năng lực chung.

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, đọc bài và trả lời các câu hỏi. Nêu được nội dung bài.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tham gia đọc trong nhóm.

3. Phẩm chất.

- Phẩm chất nhân ái: Biết yêu quý, kính trọng bác sĩ Y – éc – xanh.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ đọc bài, trả lời câu hỏi.

- Phẩm chất trách nhiệm: Hình thành ý thức về bổn phận, trách nhiệm của người công dân toàn cầu trong ngôi nhà chung Trái Đất.

 

docx 9 trang Quỳnh Giao 08/06/2024 150
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 3 sách Kết nối tri thức - Tuần 34 - Chủ điểm: Trái đất của chúng mình - Bài 29: Bác sĩ y–éc–xanh (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
CHỦ ĐIỂM: TRÁI ĐẤT CỦA CHÚNG MÌNH.
Bài 29: BÁC SĨ Y – ÉC – XANH (T1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đọc đúng từ ngữ, biết ngắt, nghỉ sau các dấu câu, đảm bảo đúng tốc độ đọc, đọc bài lưu loát, biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ trong bài.
- Biết thêm một số thông tin về bác sĩ Y – éc – xanh (quốc tịch, nghề nghiệp, nơi làm việc, phẩm chất đạo đức, ). Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: Vì trách nhiệm, bổn phận với ngôi nhà chung Trái Đất, bác sĩ Y – éc – xanh đã phải xa gia đình, Tổ quốc của mình để giúp đỡ nhân dân Việt Nam.
- Viết được 1-2 câu nêu suy nghĩ về một trong những người nổi tiếng
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, đọc bài và trả lời các câu hỏi. Nêu được nội dung bài.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tham gia đọc trong nhóm.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Biết yêu quý, kính trọng bác sĩ Y – éc – xanh.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Phẩm chất trách nhiệm: Hình thành ý thức về bổn phận, trách nhiệm của người công dân toàn cầu trong ngôi nhà chung Trái Đất.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: SGK, Vở bài tập Tiếng Việt; các hình ảnh trong SGK
2. Học sinh: SGK, Vở bài tập Tiếng Việt, bút, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động 
- GV tổ chức cho HS hát: 
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học: 
+ Giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn kĩ năng đọc và hiểu nội dung bài, làm được các bài tập trong vở bài tập.

- HS thực hiện
- HS lắng nghe

2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Gọi 1 HS đọc cả bài .
- GV gọi HS nêu từ khó đọc, câu dài, ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- GV: yêu cầu HS ngồi theo nhóm 4 luyện đọc.
- Gọi 1 HS lên cho các nhóm chia sẻ phần luyện đọc.
- Các nhóm khác lắng nghe và nhận xét các bạn đọc đúng yêu cầu chưa và giúp bạn đọc đúng theo yêu cầu.
- GV theo dõi các nhóm đọc bài. 
- Gọi các nhóm đọc. HSNX.
- GVNX: (VD: Nhóm bạn đọc đúng, đám bảo tốc độ hoặc nhóm bạn . đọc bài lưu loát và đã biết đọc hay bài đọc.
- (HS, GV nhận xét theo TT 27)
- HS đọc bài. 
- HS nêu: Từ khó đọc: Y- éc – xanh, là ủi,..
- Câu dài: Bà khách/ ước ao gặp được bác sĩ Y – éc – xanh/ phần vì ngưỡng mộ ra người đã tìm ra vi trùng dịch hạch,/ phần vì tò mò.// Bà muốn biết điều gì/ khiến ông chọn cuộc sống nơi góc bể chân trời này/ để nghiên cứu những bệnh nhiệt đới.//; Trong bộ quần áo ka ki sờn cũ/ không là ủi,/ trông ông/ như một khách đi tàu/ ngồi toa hạng ba.//
- Học sinh làm việc trong nhóm 4.
-HS đọc bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài
- GV giao bài tập HS làm bài.
- GV lệnh HS làm bài tập 1/65 Vở Bài tập Tiếng Việt. 
- GV lệnh HS làm bài tập 1, 2, 3/ 65,66 Vở Bài tập Tiếng Việt. 
- GV cho HS làm bài trong vòng 10 phút. 
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho HS; chấm chữa bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.

- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. 
- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- HS làm bài
Hoạt động 3: Chữa bài
* Bài 1/65: Viết 1 – 2 câu nêu suy nghĩ của em về một trong những người nổi tiếng dưới đây (An-đéc-xen, Tô Hoài, Oan Đi-xni).
- Gọi 3-5HS nêu nối tiếp bài làm.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung. Chốt nội dung

- 3-5 Hs nối tiếp TL
- Hs nhận xét
- Hs lắng nghe.
* Bài 2/55: Tìm và ghi lại tên người nước ngoài viết đúng?
- Gọi HS nêu nối tiếp bài làm
- Gv, HS nhận xét chốt bài làm đúng
 è GV chốt: cách viết đúng tên người nước ngoài

- HSTL: Ê-li-át; Oan Đi-xni; An-đéc-xen; Si-skin.
- Hs lắng nghe
Bài 3/66: Tìm và ghi tên lại tên riêng địa lí nước ngoài viết đúng.
- Gọi HS nêu nối tiếp.
- GV, HS nhận xét chốt bài làm đúng
è GV chốt: cách viết đúng tên riêng địa lí nước ngoài
3. HĐ Vận dụng
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài.
H: Em biết được thông điệp gì qua bài học?
è GV hệ thống bài: Qua bài học, các con hãy học tập bác sĩ Y-éc-xanh nhé! Là một người công dân toàn cầu chúng ta cần có bổn phận, trách nhiệm với ngôi nhà chung-Trái Đất.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.

- HSTL: Tên riêng địa lí nước ngoài viết đúng là: Ô-lim-pi-a; Pháp; Hàn Quốc; Đan Mạch
- HS nhận xét và lắng nghe.
- HS đọc bài
- Vì trách nhiệm, bổn phận với ngôi nhà chung Trái Đất, bác sĩ Y – éc – xanh đã phải xa gia đình, Tổ quốc của mình để giúp đỡ nhân dân Việt Nam.
- HS nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

TUẦN 34 
CHỦ ĐIỂM: TRÁI ĐẤT CỦA CHÚNG MÌNH
Bài 29: BÁC SĨ Y-ÉC-XANH (T2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:
+ Viết đúng bài chính tả và kĩ năng trình bày bài sạch đẹp.
+ Viết đúng tên người, tên riêng địa lí nước ngoài
+ Kể tên được một số cuốn sách báo về người nổi tiếng trên Thế Giới.
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với các dạng bài tập Tiếng Việt.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Vở bài tập Tiếng Việt; 
2. Học sinh: Vở bài tập Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động 
- GV tổ chức cho HS hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học: 
+ Giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn kĩ năng viết bài, làm được các bài tập trong vở bài tập.

- HS thực hiện
- HS lắng nghe

2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1: Luyện viết
- GV đọc bài viết chính tả: Bác sĩ Y-éc-xanh (từ Ngừng một chút đến bình yên)
+ Gọi 2 HS đọc lại.
+ HD HS nhận xét
H: Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
+ HD viết từ khó: Trái Đất, Nha Trang, ...
- HS đọc thầm và viết ra giấy nháp chữ khó viết: Trái Đất, Nha Trang
+ GV đọc HS viết bài vào vở . 
+ Chấm, chữa bài.
- GV thu chấm 5 - 7 bài NX, rút kinh nghiệm.

- HS nghe. 
- HS đọc bài. 
- Khi đoạn ta cần lùi vào đầu dòng 1 ô, lời nói của bác sĩ viết sau dấu hai chấm, lùi 1 ô gạch ngang đầu dòng.
- Viết hoa những chữ đầu câu.
- Học sinh làm việc cá nhân
- HS viết bài

Hoạt động 2: HDHS làm bài tập
- GV giao bài tập HS làm bài.
- GV lệnh HS làm bài tập 4,5 tr 65 Vở Bài tập Tiếng Việt. 
- GV cho HS làm bài trong vòng 10 phút. 
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho HS; chấm chữa bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.

- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- Hs làm bài
Hoạt động 3: Chữa bài
- Gv Gọi 1 HS lên điều hành phần chia sẻ trước lớp.
* Bài 4/65: Sửa lại những tên riêng viết chưa đúng ở bài 2,3
- GV gọi 1 hs nêu yêu cầu.
- GV gọi 2HS lên bảng: 
+ 1 HS sửa lại từ viết sai ở bài 2
+ 1 HS sửa lại từ viết sai ở bài 3
- GV nhận xét, chốt kết quả.
è GV chốt: cách viết đúng tên riêng địa lí nước ngoài
*Bài 5/65: Kể tên một số cuốn sách (bài báo về người nổi tiếng trên thế giới.
- GV gọi 1hs nêu yêu cầu
- Gọi 3-4 hs nêu cuốn sách (bài báo mà mình biết)
- GV NX, chốt:

- 1 HS lên chia sẻ.
- HS nêu
- HS trình bày :
+ Y-éc-xanh; Cô -li-a
+ Hy Lạp, Xơ-un.
- HS chia sẻ.

3. HĐ Vận dụng
- GV nhận xét, bổ sung, tuyên dương HS.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

TUẦN 34
CHỦ ĐIỂM: TRÁI ĐẤT CỦA CHÚNG MÌNH.
Bài 30: MỘT MÁI NHÀ CHUNG (T1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đọc đúng từ ngữ, biết ngắt, nghỉ sau các dấu câu, đảm bảo đúng tốc độ đọc, đọc bài lưu loát, biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ trong bài.
- Hiều được nội dung bài: Mọi vật đều có mái nhà riêng nhưng đều sống chung dưới bầu trời. Vì thế hãy giữ gìn và bảo vệ mái nhà chung đó.
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, đọc bài và trả lời các câu hỏi. Nêu được nội dung bài.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tham gia đọc trong nhóm.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Phẩm chất trách nhiệm: Hình thành ý thức về bổn phận, trách nhiệm của người công dân toàn cầu trong ngôi nhà chung.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: SGK, Vở bài tập Tiếng Việt; các hình ảnh trong SGK
2. Học sinh: SGK, Vở bài tập Tiếng Việt, bút, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động 
- GV tổ chức cho HS hát: 
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học: 
+ Giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn kĩ năng đọc và hiểu nội dung bài, làm được các bài tập trong vở bài tập.

- HS thực hiện
- HS lắng nghe

2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Gọi 1 HS đọc cả bài.
- GV gọi HS nêu từ khó đọc.
- GV nhắc nhở HS chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, nghỉ hơi sau dấu chấm.
- GV: yêu cầu HS ngồi theo nhóm 4 luyện đọc.
- Gọi 1 HS lên cho các nhóm chia sẻ phần luyện đọc.
- Các nhóm khác lắng nghe và nhận xét các bạn đọc đúng yêu cầu chưa và giúp bạn đọc đúng theo yêu cầu.
- GV theo dõi các nhóm đọc bài. 
- Gọi các nhóm đọc. HSNX.
- GVNX: (VD: Nhóm bạn đọc đúng, đám bảo tốc độ hoặc nhóm bạn . đọc bài lưu loát và đã biết đọc hay bài đọc.
- (HS, GV nhận xét theo TT 27)

- HS đọc bài. 
- HS nêu: Từ khó đọc: lá biếc, rập rình, 
- Học sinh làm việc trong nhóm 4
- HS đọc bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài
- GV giao bài tập HS làm bài.
- GV lệnh HS làm bài tập 1,2,3/ 67,68 Vở Bài tập Tiếng Việt. 
- GV cho HS làm bài trong vòng 10 phút. 
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho HS; chấm chữa bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.

- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- HS làm bài
Hoạt động 3: Chữa bài
* Bài 1/67: Xếp các từ sau vào cột thích hợp:
- Gọi 3HS bài làm trên bảng lớp
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung. Chốt nội dung

- Hs làm bài:
+ Cột 1: Các dạng địa hình của Trái Đất: biển; sông, núi, đồi, rừng, đại dương, sa mạc.
+ Cột 2: Hoạt động bảo vệ Trái Đất: bảo vệ động vật hoang dã, tiết kiệm điện, tiết kiệm nước, trồng rừng.
+ Cột 3: Hoạt động gây hại cho Trái Đất: phá rừng, sử dụng túi nilong, lãng phí nước.
- Hs nhận xét
- Hs lắng nghe.
* Bài 2/67: Ghi lại câu hỏi, câu trả lời của em và bạn về nội dung tranh dưới đây.
- Gọi 3-4 nhóm đôi làm bài.
- Gv, HS nhận xét chốt bài làm đúng
 è GV chốt: Qua các ý kiến trao đổi cô thấy các em đã biết quan sát tranh và trả lời câu hỏi

- HSTL: + HS1: Bác nông dân đang làm gì?
 + HS2: Bác nông dân đang cuốc đất.
- Hs lắng nghe
Bài 3/67:
- Gọi 4HS nêu nối tiếp bài làm a,b,c,d
- GV, HS nhận xét chốt bài làm đúng
è GV chốt: Qua các ý kiến trao đổi cô thấy các em đã biết chuyển câu kể thành câu cảm và câu khiến
3. HĐ Vận dụng
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài.
H: Em biết được thông điệp gì qua bài học?
è GV hệ thống bài: Chúng ta giữ gìn và bảo vệ mái nhà chung đó.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.

- HS nối tiếp trả lời
- HS nhận xét và lắng nghe.
- HS đọc bài
- HSTL: Mọi vật đều có mái nhà riêng nhưng đều sống chung dưới bầu trời. 
- HS nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

TUẦN 34
CHỦ ĐIỂM: TRÁI ĐẤT CỦA CHÚNG MÌNH
Bài 30: MỘT MÁI NHÀ CHUNG (T2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng:
+ Viết đoạn văn tả bức tranh về Trái Đất 
+ Đặt được câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến 
+ Điền được thông tin về hành tinh xanh của chúng ta vào phiếu đọc sách
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với các dạng bài tập Tiếng Việt.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Vở bài tập Tiếng Việt; 
2. Học sinh: Vở bài tập Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ Khởi động 
- GV tổ chức cho HS hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học: 
+ Giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn kĩ năng viết bài, làm được các bài tập trong vở bài tập.

- HS thực hiện
- HS lắng nghe

2. HĐ Luyện tập, thực hành.
Hoạt động 1: Luyện viết
- GV đọc yêu cầu HS Viết đoạn văn tả bức tranh về Trái Đất 
+ Gọi 2 HS đọc lại.	
+ HD HS nhận xét:
H: Đoạn văn bạn viết có mấy câu? Cách bạn miêu tả như thế nào?
H: Em thích hình ảnh miêu tả nào của bạn? Vì sao?
+ HD HS sửa từ dùng chưa chính xác.
- Cho HS đọc thầm và viết ra lại đoạn văn đã sửa từ, cách diễn đạt.
+ Chấm, chữa bài.
- GV thu chấm 5 - 7 bài nhận xét, rút kinh nghiệm

- HS nghe, quan sát, viết bài ra vở luyện viết.
- HS đọc bài. 
- HS nhận xét.
- HS nêu và giải thích.
- Lắng nghe, sửa lại.
- Học sinh làm việc cá nhân
- HS theo dõi.

Hoạt động 2: HDHS làm bài tập
- GV giao bài tập HS làm bài.
- GV lệnh HS đạt chuẩn làm bài tập 4, 5/ 68 Vở Bài tập Tiếng Việt. 
- GV cho HS làm bài trong vòng 7 phút. 
- Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho HS; chấm chữa bài.
- HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.

- HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở.
- Hs làm bài
Hoạt động 3: Chữa bài
* Bài 4/68: Đặt 1 câu kể, 1 câu hỏi, 1 câu cảm, 1 câu khiến với những từ ngữ ở cột 1
- GV gọi 1 hs nêu yêu cầu.
- GV cho HS nêu kết quả.
- GV nhận xét, chốt kết quả.
è GV nhắc lại dấu hiệu của câu khiến, câu cảm, câu hỏi, câu kể

- HS đọc yc
- HS trình bày :
+ Câu kể: Biển rộng mênh mông.
+ Câu hỏi: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ động vật hoang dã?
+ Câu cảm: Ôi, biển đẹp quá!
+ Câu khiến: Bạn đừng lãng phí nước.
- HS chữa bài vào vở.
* Bài 5/68:
- GV gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu câu chuyện, bài văn, bài thơ đã chuẩn bị. (có thể chọn bài Ếch nhỏ và đầm lấy)
- GV cho HS chia sẻ trong nhóm đôi.
- GV cho HS chia sẻ trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương HS.

- Hs nêu.
- HS nêu bài mình chọn.
- HS chia sẻ trong nhóm đôi.
- 4,5 HS chia sẻ. Lớp điền phiếu đọc sách.
3. HĐ Vận dụng
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.

- HS nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_tieng_viet_lop_3_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_34_c.docx