Đề kiểm tra môn Toán cuối kỳ II - Lớp 3
PHẦN I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:
A. 52649 B. 25649 C. 62549 D. 42659
Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:
A. 21427 B. 12427 C. 12327 D. 13427
Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:
A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719
Câu 4. 3km 6m = .m
A. 306 B. 3600 C. 3006 D. 360
Câu 5. Từ 7 giờ kém5 phút đến 7 giờ đúng là:
A. 20 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 5 phút
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán cuối kỳ II - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ............................. TRƯỜNG TH ............................... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II - LỚP 3 NĂM HỌC 2019 – 2020 Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số câu 3 1 2 1 4 3 Câu số 1,2;3 6 8; 9 11 1;2;3;6 8; 9;11 Số điểm 1,5 0,5 3,5 0,5 2,0 4,0 Đại lượng và đo đại lượng. Xem đồng hồ. Số câu 2 2 Câu số 4;5 4,5 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. Số câu 1 1 Câu số 7 7 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị Số câu 1 1 Câu số 10 10 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 3 2 1 1 1 7 4 Câu số 1,2;3 4;5; 6 8; 9 7 10 11 1;2;3; 4;5;6;7 8;9; 10;11 Số điểm 1,5 1,5 3,5 1,0 2,0 0,5 4,0 6,0 Trường: .. . . Họ và tên: .. Lớp: .. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3 - NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Toán - THỜI GIAN: 40 PHÚT Ngày kiểm tra: . tháng .. năm . Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo .. .. PHẦN I: Trắc nghiệm Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là: A. 52649 B. 25649 C. 62549 D. 42659 Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là: A. 21427 B. 12427 C. 12327 D. 13427 Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là: A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719 Câu 4. 3km 6m = .m A. 306 B. 3600 C. 3006 D. 360 Câu 5. Từ 7 giờ kém5 phút đến 7 giờ đúng là: A. 20 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 5 phút Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là: A. 37224 B. 27224 C. 47224 D. 36224 Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 32 cm 2 C. 320 cm D. 320 cm 2 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính: a. 32 457 + 46 728 . . . . . . b.73 452 – 46 826 . . . . . . c. 21 513 x 4 . . . . . . d. 84 917 : 7 .. ... ... .. .. Câu 9: Tìm x x x 7 = 28406 1248 + x = 39654 x : 9 = 1016 Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? Câu 11: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số? .................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC: 2019 - 2020 I.TRẮC NGHIỆM:( 4,0 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án A B C C D A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm a. 79185 b. 26626 c. 86052 d. 12131 Câu 9: Tìm x (1,5 điểm) Đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm x x 7 = 28406 x = 28406 : 7 x = 4058 1248 + x = 39654 x = 39654 – 1248 x = 38406 x : 9 = 1016 x = 1016 x 9 x = 9144 Câu 10: ( 2,0 điểm) Tóm tắt (0,5 điểm) 63 l dầu: 7 thùng 774 l dầu: thùng? Bài giải Mỗi thùng đựng số l dầu là: (0,5 điểm) 63 : 7 = 9 (l dầu) 774l dầu đựng số thùng là là: (0,5 điểm) 774 : 9 = 86 (thùng) Đáp số: 86 thùng (0,5 điểm) Câu 11: ( 0,5 điểm) Hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số là: 10 000 – 99 = 9901
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_cuoi_ky_ii_lop_3.doc