Đề kiểm tra học kì II môn Toán - lớp 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn Toán- Lớp 3
( Thời gian 40 phút )
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào tr¬ước câu trả lời đúng ( 3 điểm)
Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là: ( M1 – 0.5 điểm)
A. 56 208 B. 56 200 C. 56 280 D. 56 218
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: ( M2 – 0.5 điểm)
A. 90 000 B. 99 998 C. 100000 D. 99 999
Câu 3: Số 19 viết theo số La Mã là: (M2- 0.5 điểm)
A. XVIIII B. XXI C. XIX D. IXX
Câu 4: 1km = . m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: ( M1 – 0.5 điểm)
A. 10000 B. 1001 C. 1000 D. 100
Câu 5: Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích là (M2 – 0.5 điểm):
A. 32 cm2 B. 64cm2 C. 64cm
Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là (M2 – 0.5 điểm):
A. 24cm B. 12cm C. 24 cm2
Họ và tên: SBD Phòng thi ............... Lớp: Giám thị . . Giáo viên ra đề: . MÃ PHÁCH : TRƯỜNG TH MÃ PHÁCH: , ngày tháng năm 2020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn Toán- Lớp 3 ( Thời gian 40 phút ) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng ( 3 điểm) Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là: ( M1 – 0.5 điểm) A. 56 208 B. 56 200 C. 56 280 D. 56 218 Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: ( M2 – 0.5 điểm) A. 90 000 B. 99 998 C. 100000 D. 99 999 Câu 3: Số 19 viết theo số La Mã là: (M2- 0.5 điểm) A. XVIIII B. XXI C. XIX D. IXX Câu 4: 1km = ... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: ( M1 – 0.5 điểm) A. 10000 B. 1001 C. 1000 D. 100 Câu 5: Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích là (M2 – 0.5 điểm): A. 32 cm2 B. 64cm2 C. 64cm Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là (M2 – 0.5 điểm): A. 24cm B. 12cm C. 24 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 7: ( M 2 - 2 điểm) Đặt tính rồi tính. 23415 + 62819 53409 - 19232 16132 x 6 93602 : 8 Câu 8: Tìm X ( M 2 - 2 điểm) X : 3 = 17420 71542 - X = 51079 Câu 9: 5 xe tải chở được 36 700kg hàng. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao nhiêu ki – lô – gam hàng? ( Biết mức chở của mỗi xe là như nhau.) (M 3 - 2 điểm) Câu 10: (M4 - 1 điểm) a) Tìm tích của số lớn nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số b) Tính nhanh: (61273 + 27981 - 2981 - 3273) x ( 9x4 - 36) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: Toán – Khối 3 (40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1: A – 0,5 điểm Câu 2: B - 0,5 điểm Câu 3: C - 0,5 điểm Câu 4: C - 0,5 điểm Câu 5: B - 0,5 điểm Câu 6: A - 0,5 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính - + a) 23 415 62 819 86 234 b) 53 409 19 232 34 177 c) 16 132 6 96 792 11700 13 d) 93 602 8 02 00 5 6 2 Mỗi phép tính + Đặt đúng: 0,25 điểm + Tính : 0,25 điểm X = 71 542 – 51 079 (0,5 điểm) X = 20 463 (0,5 điểm) Câu 8: (2 điểm) Tìm X X : 3 = 17 420 71 542 - X = 51 079 X = 17 420 x 3 (0,5 điểm) X = 52 260 (0,5 điểm) (1 điểm) Bài 6 (2 điểm) Mỗi xe tải chở được số hàng là: 36 700 : 5 = 7340 ( kg) (0,75 điểm) 7 xe tải chở số hàng là: 7340 x 7 = 51 380 ( kg) Đáp số: 52 780kg hàng (0,25 điểm) Bài 7 (1 điểm) a) Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8. ( 0.25điểm). Tích cần tìm là: 9999 x 8 = 79992 ( 0.25điểm) b) (61273 + 27981 - 2981 - 3273) x ( 9x4 - 36) ( 0.25điểm) = (61273 + 27981 - 2981 - 3273) x 0 = 0 ( 0.25điểm)
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3.doc