Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã phách Họ và tên: GV coi số 1: . . Lớp: 3A....... GV coi số 2: . . .. Giáo viên chấm Điểm: Nhận xét của giáo viên Mã phách . 1. .. . 2. ... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1 (1 điểm): a. Số gồm 2 chục nghìn, 9 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 299 B. 2099 C. 20 099 b. Làm tròn số 56 485 đến hàng chục nghìn ta được: A. 56 000 B. 60 000 C. 56 500 Câu 2 (1 điểm) a. Dưới đây là bảng thống kê số rau củ gia đình bác Tâm vừa thu hoạch: Loại rau củ Bắp cải Su hào Súp lơ Khoai tây Khối lượng (kg) 27 25 18 38 - Loại rau củ gia đình bác Tâm thu hoạch được nhiều nhất là và thu hoạch được ít nhất là b. Trong cặp sách của Mai có 3 chiếc bút chì màu đỏ và một chiếc bút chì màu xanh. Không nhìn vào cặp sách, Mai lấy ra 2 chiếc bút chì. Vậy Mai chắc chắn lấy được: A. 2 chiếc bút chì màu đỏ B. 2 chiếc bút chì màu xanh C. 1 chiếc bút chì màu đỏ Câu 3 (1 điểm): a. Đơn vị tiền tệ của Việt Nam là: A. Tiền B. Đồng C. Nghìn b. Tháng 11 có số ngày là: A. 31 ngày B. 29 ngày C. 30 ngày Câu 4 (1 điểm): a. Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ trống: 48 671 > 48 67 89 834 < 89 34 b. Cho các số sau: 45 673; 56 789; 56 889. Trong các số đã cho số lớn nhất là: A. 56 889 B. 56 789 C. 45 673 Câu 5 (1 điểm): a. Tổng của 16 735 và 23 627 là: A. 40 352 B. 39 362 C. 40 362 b. Thương của 46 145 và 5 là: A. 8 229 B. 9 229 C. 9 228 Không viết vào phần gạch chéo này. Câu 6 (1 điểm): Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là : A. 36 cm2 B. 40 cm2 C. 81 cm2 PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính 7 281 + 1 909 67 251 - 8023 36 132 x 2 52 240 : 5 Câu 8 (1 điểm). Điền số? a. 2 giờ 25 phút = phút b. 1 năm 9 tháng = .. tháng Câu 9 (1 điểm). a. Tính giá trị của biểu thức: 3 x (8 500 + 7 500) = .. = .. b. Sắp xếp các số VI; XVII; XI; IX; XX theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 10 (1 điểm): Mai vào cửa hàng mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 7 000 đồng và mua một hộp bút chì màu giá 60 000 đồng. Hỏi Mai đã mua hết tất cả là bao nhiêu tiền? Bài giải ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học 2023 - 2024 Môn: TOÁN 3 I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a b a b a b a b a b Đáp C B Khoai C B C 0; 9 A C B C án tây; súp lơ Số 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm 9 190 59 228 72 246 10 448 Câu 8: (1 điểm) a. 2 giờ 25 phút = 145 phút b. 1 năm 9 tháng = 21 tháng Câu 9: (1 điểm) a. 48 000 b. VI; IX; XI; XVII; XX Câu 10: (1 điểm) Bài giải 5 quyển vở có giá tiền là: (0,25 điểm) 7 000 x 5 = 35 000 (đồng) ( 0,25 điểm ) Mai đã mua hết tất cả số tiền là: (0,2 điểm) 35 000 + 60 000 = 95 000 (đồng) ( 0,2 điểm ) Đáp số: 95 000 (đồng) ( 0,1 điểm ) *Lưu ý: - HS trả lời đúng, lập phép tính đúng nhưng tính sai kết quả: (0,25 điểm) - Không cho điểm bài giải nếu câu trả lời sai, phép tính đúng. Toàn bài gạch xóa, trình bày cẩu thả trừ 1 điểm
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024_truo.doc



