Đề cương ôn tập Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức - 35 Tuần

Câu 1. Số liền trước của số 180 là:
A. 181 B. 182 C. 179 D. 79
Câu 2. Cho các số sau : 324, 333, 234, 342, 432. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 324, 333, 342, 432, 234. B. 234, 324, 333, 342, 432.
C. 324, 342, 432, 234, 333. D. 234, 342, 432, 324, 333.
Câu 3. Cho 148 < < 152. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 151 B. 150 C. 149 D. 160
Câu 4. Số gồm 5 chục, 4 trăm và 2 đơn vị là:
A. 542 B. 452 C. 425 D. 524
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 998 B. 986 C. 978 D. 900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức - 35 Tuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 1 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số liền trước của số 180 là: A. 181 B. 182 C. 179 D. 79 Câu 2. Cho các số sau : 324, 333, 234, 342, 432. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 324, 333, 342, 432, 234. B. 234, 324, 333, 342, 432. C. 324, 342, 432, 234, 333. D. 234, 342, 432, 324, 333. Câu 3. Cho 148 < < 152. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 151 B. 150 C. 149 D. 160 Câu 4. Số gồm 5 chục, 4 trăm và 2 đơn vị là: A. 542 B. 452 C. 425 D. 524 Câu 5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 998 B. 986 C. 978 D. 900 Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được số có ba chữ số khác nhau là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 7. Số “tám trăm tám mươi tư” viết là: A. 804 B. 844 C. 488 D. 884 Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang. A. Con lợn đen nặng kg. B. Con lợn trắng nặng . kg. C. Con lợn khoang nặng kg. PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG II/ TỰ LUẬN Bài 1. Điền vào bảng sau: Số gồm Đọc số Viết số Phân tích số 7 trăm 8 chục và 5 đơn vị 1 trăm 4 chục và 3 đơn vị . .. Bảy trăm tám mươi lăm .. Một trăm linh bảy 785 . . 155 785 = 700 + 80 + 5 . . . Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số 234 là số liền trước của 233. Số 234 là số liền trước của 235. Số lẻ liền sau của 455 là 457. Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên. Bài 3. Cho các số: 156, 165, 298, 289, 388. Hãy sắp xếp theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: . b. Từ lớn đến bé: c. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất của dãy số trên. Bài 4: Ở một trường tiểu học, khối lớp Một có 234 học sinh và nhiều hơn khối Hai 19 học sinh. a. Khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh? b. Khối Một và khối Hai trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 2 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. ... – 15 = 136 Số cần điền vào chỗ trống là? A. 134 B. 144 C. 32 D. 151 Câu 2. Số cần điền vào hình tròn là : A. 67 B. 59 C. 95 D. 76 Câu 3. Cho - 37 = 448. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 4. Cho + 37 = 123. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 5. Lớp 3A có 20 học sinh xếp thành hai hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? A. 9 học sinh B. 10 học sinh C. 8 học sinh Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có ba chữ số, hiệu là 99 . Số trừ là: A. 10 B. 0 C. 1 D. 100 Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 31 tuổi. Em 12 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi? A. 10 tuổi B. 14 tuổi C. 19 tuổi Câu 8. Trong một phép cộng có tổng bằng 162, nếu thêm vào mỗi số hạng 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu: A. 170 B. 178 C. 180 D.190 II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1. Số? Số hạng 15 44 152 Số hạng 134 111 214 Tổng 234 333 242 728 Bài 2. Tính số bị trừ với số trừ và hiệu cho trước ở mỗi chú thỏ rồi nối kết quả trên cây nấm tương ứng: Bài 3. Số? Thừa số 5 5 2 2 5 5 2 2 Thừa số 3 5 7 8 9 2 4 1 Tích Bài 4: Một cửa hàng có 20 kg gạo tẻ. Người ta chia đều vào các túi. Hỏi : Nếu chia số gạo tẻ đó vào các túi, mỗi túi 2kg thì được tất cả bao nhiêu túi? Nếu chia số gạo tẻ đó vào các túi, mỗi túi 5kg thì được tất cả bao nhiêu túi? Bài giải HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 3 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Dãy tính: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 ứng với phép nhân nào? A. 4 x 5 B. 4 x 4 C. 5 x 4 Câu 2: 3 được lấy 4 lần viết dưới dạng tích hai số là: A. 4 x 3 B. 3 x 4 C. 3 x 5 Câu 3: Kết quả của dãy tính: 3 x 6 + 117 là: A. 115 B. 135 C. 125 Câu 4: Mai lấy 5 đôi đũa cho cả nhà. Hỏi Mai đã lấy bao nhiêu chiếc đũa? A. 5 chiếc B. 10 đôi C. 10 chiếc Câu 5: Trong phép nhân: 3 x 7 = 21, có thừa số là: A. 7 và 14 B. 7 và 3 C. 14 và 3 Câu 6: Phép nhân: 4 x 8 = 32 có tích là: A. 2 B. 8 C. 32 Câu 7: Phép nhân nào có tích bằng một thừa số? A. 2 x 3 B. 3 x 1 C. 2 x 2 Câu 8: Mỗi cái bàn có 4 chân. Hỏi có 6 cái bàn bao nhiêu chân ? A. 10 chân B. 24 chân C. 30 chân II/ TỰ LUẬN Bài 1. Tính (theo mẫu): Mẫu: 2 x 5 + 6 = 10 + 6 = 16 5 x 3 + 105 = 3 x 8 + 124 = .. = ... = .. Bài 3. Mỗi luống rau cải bắp có 4 hàng. Hỏi 8 luống rau có bao nhiêu hàng? Bài giải .. Bài 4. Có 18 học sinh xếp thành các hàng. Nếu xếp đều thành 3 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh? Nếu xếp đều thành 2 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh? Bài giải .. . Bài 5: Số? - Có 20 quả táo chia đều cho 4 bạn. Vậy mỗi bạn được .. quả táo. - Có 20 quả táo chia đều cho 5 bạn. Vậy mỗi bạn được .. quả táo. Bài 6: Số? 4 x 6 < 3 x . < 4 x 7 2 x 9 < . x 5 < 3 x 8 4 x 7 5 x . > 4 x 8 Bài 6: Nối hai phép tính với kết quả bằng nhau: PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG 20: 4 27: 3 12: 4 32: 4 21: 3 15: 5 16: 2 10: 2 18: 2 14: 2 HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 4 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Phép nhân 6 x 5 có kết quả là : A. 11 B. 30 C. 35 D. 25 Câu 2. Kết quả của phép tính 36 : 6 là : A. 3 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 3. 6 x .... = 42 Số điền vào chỗ chấm là : A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 4. Phép nhân nào có tích bằng một thừa số là: A. 6 x 0 B. 6 x 3 C. 3 x 3 D. 4 x 2 Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 18 hạt dẻ. Sóc Nâu chia cho mẹ, bà và Sóc Nâu. Hỏi mỗi người được bao nhiêu hạt dẻ ? A. 5 hạt dẻ B. 4 hạt dẻ C. 6 hạt dẻ D. 3 hạt dẻ Câu 6. Mai cắm 26 bông hoa vào 4 lọ. Vậy mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa và thừa ra mấy bông hoa ? A. mỗi lọ 6 bông thừa 1 bông B. mỗi lọ 6 bông thừa 2 bông C. mỗi lọ 4 bông thừa 3 bông D. mỗi lọ 5 bông thừa 1 bông II/ TỰ LUẬN Bài 1. Số? x 6 6 6 6 6 6 6 6 2 3 4 5 6 7 8 9 = 12 Bài 2. Một con kiến bò từ A đến D( qua B và C) như hình vẽ sau: Tính quãng đường con kiến bò? Bài giải .. ... Bài 3 : Viết các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số đó bằng 12. .. Bài 4: Số? 6 x 7 + 6 = 6 x 6 x 3 < 6 x < 6 x 5 Bài 5: Nối hai phép tính có cùng kết quả: PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG 0: 6 60: 6 6 x 4 6 x 5 18: 6 8 x 3 20 : 2 6 x 0 15: 5 5 x 6 HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 5 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 7 x 5 là : A. 30 B. 25 C. 35 D. 12 Câu 2. 49 là kết quả của phép tính nào dưới đây : A. 8 x 8 B. 7 x 7 C. 7 x 6 D. 7 x 5 Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 7 x 4 . 7 x 3 A. > B. < C. = D. không so sánh được Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 8 cm x 5 = .cho phù hợp: A. 13 B. 13 cm C. 40 cm D. 40 Câu 5. Lúc đầu cửa hàng có 28 l dầu. Sau một ngày bán, số dầu của cửa hàng giảm đi 7 lần. Hỏi sau khi bán cửa hàng còn lại mấy lít dầu ? A. 5 l B. 4 l C. 6 l D. 12 l II/ TỰ LUẬN Bài 1. Số? 7 x 3 = ... 8 x 5 = 7 x 7 = 8 x 8 = ... 8 x 9 = ... 3 x 7 = ... 5 x 8 = ... 6 x 6 = ... 6 x 8 = ... 7 x 9 = ... 21: 3 = ... 40: 5 = ... 49: 7 = ... 64: 8 = ... 72: 8 = ... 21: 7 = 40: 8 = 36: 6 = 48: 6 = 63: 7 = Bài 2. Điền dấu > < = 8 x 6 8 x 3 32: 8 8: 4 7 x 4 . 8 x 5 6 x 1 42: 7 7 x 2 8 x 3 64: 8 5 x 7 7 x 7 5 x 8 7 x 9 80: 8 54: 6 45: 5 Bài 3. Viết số thích hợp vào trống. Số đã cho 7 9 10 3 8 6 Nhiều hơn số đó 7 đơn vị Gấp 7 lần số đã cho Bài 4 : Trong lọ có 36 cái kẹo. Hà cho thêm vào lọ 4 cái kẹo vào lọ. Sau đó Hà chia cho Lan, Minh, Hoa và Hà cùng ăn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo? Bài giải .. ... .. .. Bài 5: Trong phép chia, có số bị chia là 72. Số chia là số kém số bé nhất có hai chữ số là 2 đơn vị. Tính thương của hai số đó? Bài giải .. ... .. .. Bài 6 : Quan sát hình bên cho biết: Có hình vuông PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 6 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. ..... x 8 = 64 Số cần điền vào dấu chấm là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A. 12 : 3 B. 12 : 6 C. 42 : 7 D. 40 : 8 Câu 3: Thừa số thứ nhất là 9, thừa số thứ hai là 7 lúc đó tích là: A. 49 B. 72 C. 63 D. 36 Câu 4: Trong phép tính 36 : 9 = 4 số bị chia là: A. 36 B. 9 C. 4 D. 36, 9 Câu 5: Phép tính 27 : 9 + 5 có kết quả là: A. 14 B. 9 C. 8 D. 15 Câu 6: Cho ... x 6 = 8 x 3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .. Câu 7: Cho phép tính 27 + 27 + 72 : 9 = Kết quả của phép tính là .. Câu 8: Trong dãy số: 27, 36, 45, , .. Hai số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là: A. 54, 60 B. 54, 62, C. 54, 63 D. 48, 56 II/ TỰ LUẬN Bài 1. Tính nhẩm: 45 : 9 = ............. 15 : 5 = ............. 18 : 9 = ............. 81 : 9 = ............. 36 : 9 = ............. 48 : 8 = ............. 24 : 8 = ............. 20 : 5 = ............. 56 : 7 = ............. Bài 2. Tính: 24 : 6 + 36 = 18 : 9 + 228 = 373 - 90 : 9 = 152 - 64 : 8 = Bài 3 : Tìm một số, biết số đó nhân với 7 được 49. Bài giải Bài 4 : Tìm số bị chia, biết số chia và thương đều là 7. Bài giải Bài 5: Cô giáo có 56 quyển vở, cô thưởng cho 3 bạn, mỗi bạn 9 quyển. a. Cô đã phát thưởng bao nhiêu quyển vở? b. Cô còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải Bài 6: Một phần mấy? PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 7 Bài 1. Số? Đã tô màu . hình chữ nhật Đã tô màu . hình tam giác Đã tô màu . hình chữ nhật Chưa tô màu . hình tròn Chưa tô màu . hình chữ nhật Chưa tô màu . hình chữ nhật Bài 2. Số? số cánh hoa là số miếng bánh là số miếng dưa hấu là cánh hoa. miếng bánh. miếng dưa hấu. Bài 3. Khoanh vào số trái bơ: 4. Số? Số bị chia 36 54 18 15 81 8 Số chia 4 7 5 8 9 Thương 9 7 9 9 9 6 1 5. Số? a. Chia 36 viên bi thành 6 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là .. viên bi. b. Chia 36 viên bi thành 4 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là .. viên bi. 6. Nối: 7. Trong vườn có 45 cây táo. Số cây cam bằng số cây táo. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? Bài giải 8. Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật của mình, Việt đã xếp li vào 6 bàn. Mỗi bàn 6 cái li. Hỏi Việt cần lấy bao nhiêu cái li? Bài giải PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 8 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Khoanh tròn ý đúng: A. Điểm I nằm giữa hai điểm E và F B. Điểm K nằm giữa hai điểm H và G C. Điểm F nằm giữa hai điểm E và G D. Điểm K nằm giữa hai điểm F và I Câu 2. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn AM bằng: A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm Câu 3. Cho đoạn thẳng PQ = 80 cm, có M là trung điểm của đoạn PQ, N là trung điểm của đoạn thẳng MQ. Độ dài đoạn thẳng MN là....... cm. Câu 4. Bán kính của hình tròn bên là: A. AD B. OB C. OE D. BC PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG II/ TỰ LUẬN Bài 1. Cho hình tròn tâm O có đường kính AB = 20cm. Một điểm M nằm trên hình tròn. Độ dài đoạn thẳng OM là: . Bài 2. Kể tên các đường kính, bán kính có trong hình tròn dưới đây: Bài 3: Quan sát hình tròn dưới đây và điền vào chỗ chấm: a, Tâm của hình tròn đã cho là: . b, Các bán kính của hình tròn đã cho là: .. c, Các đường kính của hình tròn đã cho là: HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 9 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: A Câu 1: Hình bên có: A. Góc vuông đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC B. Góc không vuông đỉnh A, cạnh AB và cạnh AC C. Góc vuông đỉnh C, cạnh CA và cạnh CB D. Góc không vuông đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC Câu 2: Tại những thời điểm nào, kim giờ và kim phút trên đồng hồ tạo thành góc vuông? A. 12 giờ B. 3 giờ C. 6 giờ D. 21 giờ Câu 3: Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật và hình tam giác? A. 2 hình chữ nhật và 4 hình tam giác. B. 2 hình chữ nhật và 5 hình tam giác. C. 3 hình chữ nhật và 4 hình tam giác. D. 3 hình chữ nhật và 5 hình tam giác. B C PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG II/ TỰ LUẬN Bài 1. Số? Minh muốn tạo chiếc khung có dạng khối hộp chữ nhật từ hai khối lập phương (như hình). Mỗi đỉnh cần 1 viên đất nặn, 1 cạnh cần 1 que tăm. Vậy: - Minh cần que tăm - Minh cần đất nặn Bài 2. Bạn Ngọc trang trí một hộp quà dạng khối lập phương bằng cách dán 6 bông hoa vào mỗi mặt của hộp quà. Hỏi bạn Ngọc đã dán bao nhiêu bông hoa vào hộp quà đó? Bài giải Bài 3. Kiến July đã bò lần lượt qua hết các cạnh của khối hộp chữ nhật (như hình bên). Biết mỗi cạnh July chỉ bò 1 lần. Vậy khối hộp chữ nhật có cạnh. Bài 4. Thực hành làm xúc xắc dạng khối lập phương (như hình) Em chuẩn bị: - Kéo, keo dán, bút dạ - Giấy bìa màu tùy thích HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 10 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Tính 20 x 4 = ? A. 40 B. 30 C. 80 D. 60 Câu 2: Tính 23 m x 3 = ? A. 26m B. 45m C. 46m D. 69m Câu 3. Năm nay em 8 tuổi. Tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Anh bao nhiêu tuổi? A. 26 tuổi B. 28 tuổi C. 25 tuổi D. 24 tuổi Câu 4. Con lợn nặng 20 kg. Con chó nặng 10 kg. Những câu nào diễn đạt chính xác với đề bài ? A. Con lợn nặng gấp 3 lần con chó B. Con lợn nặng gấp 2 lần con chó C. Con lợn nặng bằng con chó D. Hai con bằng như nhau Câu 5. Em cân nặng 10kg, chị nặng gấp 3 lần. Hỏi chị cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? Phép tính đúng của bài toán trên là: A. 10 x 3 = 30 (kg) C. 10 + 10 + 10 = 30 (kg) B. 3 x 10 = 30 D. 10 x 10 = 100 kg Câu 6. Số? Câu 7. Có 14 người khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 người khách (không kể người chèo thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy chuyến thuyền để chở hết số khách đó? Trả lời: Cần chở ít nhất.................. chuyến thuyền để hết số khách đó. II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1: Đặt tính rồi tính: 17 : 4 1 4 : 3 29: 4 21 : 5 1 9 : 6 .. .. Bài 2: Một lớp học có 45 học sinh được cô giáo chia đều vào 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải .. .. Bài 3: Một thùng dầu 37 lít được chia đều vào 5 can nhỏ. Hỏi mỗi can dầu nhỏ chứa bao nhiêu lít dầu? Thùng dầu còn thừa bao nhiêu lít dầu? Bài giải .. .. .. Bài 4. Điền dấu (> , <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 9 + 12 x 3 ........ 55 + 6 x 10 33 + 7 x 5 .....5 + 15 x 3 199 – 20 x 5 ...... 46 + 3 x 3 69 – 4 x 5........59 - 15 : 3 Bài 5. Tính nhanh: Mẫu: 5 x 20 x 4 x 2 = (5 x 4) x 20 x 2 = 20 x 20 x 2 = 400 x 2 = 800 6 x 10 x 5 x 2 = 25 x 2 x 4 x 2 = Bài 6: Số? a) Một phép chia có số chia là 5, số dư là 1, để phép chia là phép chia hết thì số bị chia cần tăng thêm đơn vị. b) Một phép chia có số chia là 6, số dư là 2, để phép chia là phép chia hết thì số bị chia cần tăng thêm .. đơn vị. HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 11 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Tính 28 : 2 = .... A. 26 B. 14 C. 12 D. 13 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 68 : 2 < < 36 . A. 39 B. 45 C. 35 D. 50 Câu 3. Lớp 3A có 44 bạn, cô giáo chia thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? A. 12 B. 15 C. 13 D. 11 Câu 4. Cho phép tính *: 3 = 12. Số thích hợp cần điền vào ô trống là : A. 34 B. 35 C. 26 D. 36 Câu 5: Giảm 12 lít đi 3 lần được: A. 7 lít B. 5 lít C. 4 lít D. 6 lít Câu 6: Một cửa hàng có 64kg gạo, sau khi đem bán thì số gạo còn lại giảm đi 4 lần. Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là: A. 16kg B. 24kg C. 30kg D. 25kg Câu 3: Tìm một số biết gấp số đó lên 5 lần thì được 35. Số đó là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ trống trong phép tính * : 5 = 12 là: A. 17 B. 20 C. 40 D. 60 Bài 1. Khoanh vào những phép chia có số dư là 3 II/ TỰ LUẬN Bài 2. Đặt tính rồi tính 36 : 2 b. 97 : 4 c. 98 : 7 d. 52 : 3 ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... Bài 3: Hưng có 15 quả táo. Nếu giảm số táo của Hưng đi 3 lần thì được số táo của Minh. Tìm số táo mà Minh có? Bài giải .. .. Bài 4: Một người thợ ngày đầu tiên may được 20 chiếc. Số mũ ngày thứ hai người thợ đó làm được kém 2 lần số chiếc mũ người đó đã may được ở ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai người thợ may được bao nhiêu chiếc mũ? Bài giải .. .. Bài 5: Hoa có 3 chục quả bóng xanh và đỏ. Hoa mang cho bạn một số quả bóng, số bóng còn lại giảm đi 3 lần so với lúc đầu. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu quả bóng? Bài giải .. .. .. PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 12 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Gấp 32 lên 3 lần được A. 68 B. 96 C. 66 D. 98 Câu 2: Cho đoạn thẳng AB = 24cm. Nếu giảm độ dài đoạn thẳng đó đi 6 lần thì được đoạn thẳng CD. Độ dài đoạn thẳng CD là: A. 5cm B. 4cm C. 6cm D. 7cm Câu 3: Giảm 36cm đi 4 lần được: A. 6cm B. 8cm C. 9cm D. 7cm Câu 4. Tính kết quả của dãy tính: 162 – 28 x 2. A. 102 B. 107 C. 109 D. 106 Câu 5: Số cần điền lần lượt là: A. 10, 30 B. 16, 3 C. 10, 13 D. 20, 23 Câu 6: Can thứ nhất có 18 l dầu. Số dầu ở can thứ hai gấp 3 lần số dầu ở can thứ nhất. Hỏi can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất bao nhiêu lít dầu? A. 26 l dầu B. 46 l dầu C. 36 l dầu D. 54 l dầu II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính 71 : 2 80 : 2 11 : 2 39 : 3 49 : 8 ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. . Bài 2. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: Bài giải .. .. .. Bài 3: Một người thợ ngày đầu tiên may được 20 chiếc mũ. Số mũ ngày thứ hai người thợ đó làm được bị giảm đi 2 lần so với số chiếc mũ người đó đã may được ở ngày thứ nhất. Hỏi trong hai ngày người đó đã may được bao nhiêu chiếc mũ? Bài giải .. Bài 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 26kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo gấp 2 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? Bài giải .. PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG . HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 13 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Chữ cái “g” là viết tắt của đơn vị đo nào dưới đây? A. gam B. ki-lô-gam C. lít D. ki-lô-mét Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 1kg = g là: A. 1000 g B. 10 C. 1000 D. 100 Câu 3: Kết quả của phép tính 145g + 236g là: A. 370g B. 381g C. 492g D. 218g Câu 4: Kết quả của phép tính 190g - 37g là: A. 153g B. 163g C. 120g D. 177g Câu 5: Dấu ( , =) thích hợp để điền vào chỗ chấm 500g + 5g 505g là: A. D. không có dấu nào Câu 6. Tính tổng của 47g và 203g. A. 25 B. 250 C. 250g D. 70 g Câu 7: Quan sát hình và cho biết: - Bình A chứa . nước. - Bình B chứa . nước. - Bình C chứa . nước. Câu 8: Nhìn tranh kể các vật dùng để đo đơn vị mi-li-lít. II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1: a) Tính: 300 ml + 400 ml = .. 500 ml – 200 ml = . 7 ml x 4 = 40 ml : 8 = .. b) Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 300 ml + 700 ml 1 l 600 ml + 40 ml 1 l 1 l 1 000 ml – 10 ml Bài 2: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 524g 516g 180g . 193g 407g 407g 1kg 900g + 10g 800g + 80g . 808g 320g + 680g 1kg Bài 3: Một túi đường nặng 25g. Hỏi 4 túi đường như vậy cân nặng bao nhiêu gam? Bài giải Bài 4: Mẹ Hoa ra chợ mua 3 hộp sữa và 1 gói bánh. Biết 1 hộp sữa cân nặng 180g và 1 gói bánh cân nặng 320g. Hỏi mẹ Hoa mua được bao nhiêu gam bánh và sữa? Bài giải .. Bài 5. Sên nhỏ rất ham học. Mỗi ngày chú đi 60 mm để đến lớp học của bác Giun đất. Hỏi 5 ngày như thế Sên nhỏ đi được bao nhiêu mi-li-mét? Bài giải Bài 6: Em dùng nhiệt kế đo nhiệt độ tối hôm nay là ..................................................................... HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 14 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Kết quả phép tính 117 x 5 là: A. 785 B. 685 C. 625 D. 585 Câu 2: Kết quả lớn nhất trong các phép tính dưới đây là: A. 107 x 9 B. 924 x 1 C. 110 x 8 D. 842 x 0 Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 174 x 3 = . là: A. 840 B. 822 C. 522 D. 532 Câu 4: Điền số vào chỗ trống . : 4 = 127 là: A. 528 B. 518 C. 508 D. 510 Câu 5: Dấu , = thích hợp để điền vào chỗ chấm 124 x 5 650 là: A. > B. = C. < Câu 6: Giá trị biểu thức 72 : 9 + 278 là: A. 248 B. 268 C. 286 D. 256 Câu 7: Giá trị biểu thức ( 95 + 5) – 67 là: A. 36 B. 10 C. 33 D. 43 Câu 8: Tính 518 : 5 = ? A. 10 ( dư 5) B. 103 ( dư 5) C. 103 ( dư 3) D. 105 ( dư 5) II/ TỰ LUẬN Bài 1: Tính nhẩm 100 x 2 = 200 x 4 = . 300 x 3 = .. 300 x 1 = ...... 500 x 2 = . 400 x 2 = . 100 x 6 = 600 x 1 = Bài 2: Đặt rồi tính: 124 x 2 425 x 2 316 : 2 186 : 5 . . . . . . . . . . . . Bài 3: Một đoạn dây thép được uốn như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây thép đó. . . Bài 4: Một ô tô mỗi chuyến chở được 216 hành khách. Hỏi 4 chuyến như vậy ô tô chở được bao nhiêu hành khách? Bài giải .. Bài 5: Một cửa hàng có 7 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 142kg. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 250kg gạo. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 274kg gạo. Hỏi sau hai ngày, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Bài 6: Một cửa hàng có 356 quả cam, người ta đóng số cam đó vào các hộp, mỗi hộp 6 quả. Hỏi cửa hàng đóng được bao nhiêu hộp và thừa ra mấy quả cam? Bài giải ... . PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 15 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Số ngôi sao màu xanh gấp lần số ngôi sao màu vàng. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 2: Số bé bằng lần số lớn. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé ? A. 1 lần B. 6 lần C. 2 lần D. 5 lần Câu 3: Đoạn thẳng AB dài 5cm, đoạn thẳng CD dài 25cm. Hỏi độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng AB. A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 3 lần Câu 4: Số lớn gấp 9 lần số bé. Số bé bằng 3. Số lớn là: A. 12 B. 18 C. 53 D. 27 Câu 5: Số ô vuông màu hồng gấp mấy lần số ô vuông màu xanh? A. 4 lần B. 3 lần C. 5 lần D. 2 lần Câu 6: Heo con nặng 30 kg, heo mẹ nặng gấp 4 lần con lợn con. Hỏi cả hai mẹ con heo nặng bao nhiêu ki lô gam? A. 120 B. 180 C. 150 D. 140 II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1. Quan sát hình và cho biết: a. Quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà ngoại dài gấp mấy lần quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà nội? b. Quãng đường từ nhà ông bà ngoại đến nhà ông bà nội dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài 2: Đàn gà có 64 con. Trong đó có 8 gà trống, còn lại là gà mái. Hỏi số gà mái gấp mấy lần số gà trống? Bài giải .. Bài 3: Một đội công nhân, ngày thứ nhất làm được 150 sản phẩm. Ngày thứ hai được tăng cường máy móc nên năng suất tăng gấp 4 lần. Hỏi cả hai ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài giải .. .. HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 16 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Cho hình vẽ: a) Số táo hàng trên nhiều hơn số táo hàng dưới quả. b) Số táo hàng trên gấp . lần số táo hàng dưới. Câu 2: Kết quả của phép toán 234 x 4 là: A. 935 B. 936 C. 946 D. 536 Câu 3: Một xe chở 375kg gạo. Hỏi 3 xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 125kg gạo B. 1 225kg gạo C. 1 125kg gạo D. 1 135kg gạo Câu 3: Trong thùng có 38 l nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 5 l để đựng hết số lít nước mắm đó? A. 5 can B. 6 can C. 7 can D. 8 can Câu 4: Thương của phép tính có số bị chia là 120 và số chia là 4 là: A. 28 B. 20 C. 30 D. 80 Câu 5: Số ? x 8 = 132 + 324: A. 87 B. 58 C. 57 D. 68 Câu 6: Một cửa hàng có 5 thùng bánh, mỗi thùng có 2 hộp bánh, mỗi hộp bánh có 24 gói bánh. Nếu họ chia đều số bánh đó cho 8 nhà hàng thì mỗi nhà hàng có số gói bánh là: A. 31 gói bánh B. 32 gói bánh C. 30 gói bánh D. 34 gói bánh Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 100 + (30 : 3 ) = 110 135 – 81 : 9 = 6 Câu 8. Cho đường gấp khúc ABCDE có độ dài các cạnh AB=BC=13cm, CD=15cm, DE=19cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDE dài ..dm. A. 47 B. 60 C. 37 D. 6 II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1. Tính a. 181 – (45 + 37) = ............................. b. 45 + 32 : 8 = ........................... = ............................. = ........................... Bài 2. Đặt tính rồi tính: 173 + 27 249 - 46 58 x 3 77 : 7 156 : 3 Bài 3. Bà Ba có 105 quả cam. Bà bán đi số cam đó. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả cam? Bài giải Bài 4. Hai tổ công nhân chuyển 279 bao hàng vào kho. Tổ một có 5 người, tổ 2 có 4 người. Hỏi mỗi người chuyển được bao nhiêu bao hàng vào kho? (Biết năng suất làm việc của mỗi người như nhau). Bài giải Bài 5. Lớp 3A có 35 học sinh, lớp 3B có 49 học sinh. Số học sinh của 3C bằng một nửa tổng số học sinh của lớp 3A và lớp 3B. Vậy lớp 3C có số học sinh là: Trả lời: HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 17 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. a) Giá trị của biểu thức: 45 + 40 : 5 là A. 53 B. 17 C. 49 D. 28 Câu 2. Hiệu của 274 với tích của 17 và 5 là: A. 198 B. 189 C. 685 D. 186 Câu 3. Một cửa hàng nhận về 6 tấm vải, mỗi tấm dài 45m. Ngày đầu cửa hàng bán được 135m. Hỏi số vải còn lại bao nhiêu mét? A. 165m B. 145m C. 155m D. 135m Câu 4. Năm nay bố 35 tuổi. Sau 1 năm tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi con sau 1 năm. A. 5 tuổi B. 6 tuổi C. 7 tuổi D. 8 tuổi Câu 5. Mỗi gói mì chính cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 30g. Hỏi 3 gói mì chính và 1 quả trứng cân nặng bao nhiêu gam? A. 207g B. 217g C. 270g D. 243g Câu 6. Lớp 3A góp 70 kg giấy vụn, lớp 3B góp 85 kg giấy vụn. Số giấy vụn của hai lớp đóng vào 5 bao đều nhau. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki - lô - gam giấy? A. 25 kg B. 30 kg C. 32 kg D. 31 kg Câu 7. Trong các biểu thức 12 + 12 : 3; 34 - 24 : 2; 8 + 3 x 4; 56 - 6 x 7 Biểu thức có giá trị lớn nhất là: A. 12 + 12 : 3 B. 34 - 24 : 2 C. 8 + 3 x 4 D. 56 - 6 x 7 Câu 8. Một xe máy trong 2 giờ đầu đi được 84 km, trong 3 giờ sau mỗi giờ đi được 39 km. Hỏi xe máy đó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki - lô - mét? A. 201 km B. 210 km C. 285 km PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG II/ TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính 313 + 257 567 - 79 87 x 5 141 : 4 .. .. .. . .. .. Bài 3. Cô giáo có 125 quyển vở. Cô giáo thưởng cho học sinh giỏi một số vở và số vở còn lại bằng số vở đó. Hỏi cô đã thưởng bao nhiêu quyển vở? Bài giải .. .. .. . .. .. .. . .. .. Bài 4: Tìm y y x 3 = 246 - 12 y : 3 + 5 = 215 .. .. .. . Bài 5. (Thử tài IQ) Với 1 can 5 lít và 1 can 3 lít. Hỏi làm thế nào để lấy 1 lít nước chính xác từ bể nước? HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 18 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. 475 : 5 = ? A. 92 B. 93 C. 94 D. 95 Câu 2. Kết quả của 344 chia cho 8 được là: A. 43 B. 40 C. 28 D.12 Câu 3. 143 : 3 = ? A. 45 (dư 8) B. 47 (dư 2) C. 46 (dư 5) D. 48 Câu 4. Tính a) 392 : 7 + 132 = ? A. 56 B. 180 C. 188 D. 156 b) 504 : 8 - 32 = ? A. 90 B. 31 C. 41 D. 63 Câu 5. a) b x 8 = 40 x 9. Giá trị của b là: A. 42 B. 43 C. 44 D. 45 b) 64 : b = 12 - 4. Giá trị của b là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 6. Nhà An có 4 chuồng gà, mỗi chuồng có 9 con gà. Nhà An đã bán đi số gà đó. Hỏi nhà An đã bán đi bao nhiêu con gà? A. 36 con gà B. 12 con gà C. 15 con gà Câu 7. Một đội thanh niên tình nguyện có 410 người chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu người? A. 82 người B. 80 người C. 85 người Câu 8. Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 7 lần thì được 182. Số cần tìm là: A. 24 B. 25 C. 26 D. 90 II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1. Đặt tính rồi tính: 264 - 198 566 + 29 74 x 8 345 : 5 .. .. .. . .. .. Bài 2. Tính 280 mm + 345 mm = . 456 mm – 199 mm = . 840 mm : 3 = .. 359 g + 234 g = 300 g x 3 = 900 g : 6 = 500 ml + 187 ml = . 1000 ml – 400 ml = 230 ml x 4 = Bài 3: Một gói kẹo nặng 120 g, Một hộp sữa bột nặng 350 g. Hỏi 2 gói kẹo và 2 hộp sữa nặng tất cả bao nhiêu gam? Bài giải: .. .. .. . .. .. .. Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 123 + .... = 145 . x 5 = 235 345 - .. = 234 . : 6 = 156 Bài 5 : Để giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn, nhà trường phát động học sinh ủng hộ vở. Ngày thứ nhất ủng hộ được 234 quyển vở, ngày thứ hai ủng hộ được số vở gấp 2 lần ngày thứ nhất. Hỏi sau hai ngày học sinh ủng hộ được tất cả bao nhiêu quyển vở? Trả lời : Sau hai ngày, học sinh ủng hộ được . quyển vở. HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 19 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là: A. 803 B. 8 003 C. 8 030 D. 8 000 Câu 2: Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 9 999 B. 9 998 C. 9 876 D. 1 000 Câu 3: Cho tổng sau: 5 000 + 10 + 5. Số được tạo thành là: A. 5 105 B. 5 015 C. 50 105 D. 1 010 Câu 4: Số nào sau đây không phải số tròn chục ? A. 1 010 B. 1 100 C.1 001 D. 1 000 Câu 5: Số 2 424 được đọc là: A. Hai nghìn bốn trăm hai mươi. B. Hai nghìn bốn trăm hai tư. C. Hai bốn hai tư D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi tư. Câu 6 : a. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8 ? A. 3 980 B. 1 880 C. 8 098 D. 2 358 b. Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 8 ? A. 3 980 B. 1 880 C. 8 098 D. 2 358 Câu 7 : Số ? PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘ
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_on_tap_toan_lop_3_sach_ket_noi_tri_thuc_35_tuan.docx