Bài tập Toán Lớp 3 - Tuần 33 - Đặng Văn Tỉnh

Bài tập Toán Lớp 3 - Tuần 33 - Đặng Văn Tỉnh

Bài 1. Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000. Số lớn nhất là:

A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090

Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:

A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960

Bài 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:

A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm

Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:

A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng

Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:

A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai

Bài 6. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:

A. 50 000 B. 500 C. 5000 D. 50

Bài 7. 12m 7dm = dm :

A. 1207dm B. 127dm C. 1270dm D. 1027dm

 

doc 2 trang ducthuan 04/08/2022 2410
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 3 - Tuần 33 - Đặng Văn Tỉnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ 1
* Soạn bài: Mặt trời xanh của tôi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Bài 1. Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
Bài 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm
Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Bài 6. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:
A. 50 000 B. 500 C. 5000 D. 50
Bài 7. 12m 7dm = dm :
A. 1207dm B. 127dm C. 1270dm D. 1027dm
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
14 754 + 23 680
15 840 – 8795
12 936 x 3
68325 : 8
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 7932 x 5 =
(15 786 – 13 982) x 3 =
239 + 1267 x 3 =
2505 : ( 403 - 398) =
3. Tìm x:
x : 8 = 3721 24 860 : x = 5
49 623 + X = 78 578 78 026 – X = 69 637
4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
5. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đã đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
6. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
ĐỀ 2
PHẦN I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816
B. 48716; 48617; 47861; 47816
C. 47816; 47861; 48617; 48716
D . 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4. Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là:
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
Câu 6. Kết quả của phép trừ 85371 - 9046 là:
A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325
Câu 7. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi anh em được bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả B. 1 quả C. 3 quả D. 2 quả
Câu 8. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
PHẦN II: Trình bày bài giải các bài toán: 
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
21628 x 3
15250: 5
Câu 2. Điền dấu > < =?
1km ... 985 m 60 phút ... 1 giờ
797 mm ... 1 m 987 g ... 1 kg
Câu 3. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)
Câu 4. Tìm số có 2 chữ số. Nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có 1 chữ số là 6. Vậy số cần tìm là: ............................................................
ĐỀ 3
PHẦN I : Trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1.Số 54 175 đọc là:
 A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. 	
	B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. 
	C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. 	
	D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm. 
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là: 
A. 68467;
B. 68447
C. 68456
D. 68458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 48617; 48716; 47861; 47816
 B. 48716; 48617; 47861; 47816
 C. 47816; 47861; 48617; 48716 
 D. 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4 .Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11000
B. 10100
C. 10010
D. 10001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:
A. 75865
B. 85865
C. 75875
D. 85875
Câu 6. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là:
32493 B.39432 C. 33492 D 34293
Câu 7.Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày: 
 A. 19 	B. 18 	C. 16 	D. 17 
Câu 8: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: 
 A. XI 	B. XII 	C. VVII 	D. IIX
Câu 9: 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? 
	A. 18 cái. 	B.12 cái.	C.72 cái. 	D. 62 cái. 
Câu 10.Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? 
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm 
D. 36 cm
PHẦN II : TỰ LUẬN: 
Bài 1.Đặt tính rồi tính:
 21628 x 3 	 45603 + 12908 15250 : 5	67013- 23114
Bài 2.Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau). 
Bài 3: Tìm một số, biết rằng giảm số đó đi 4 lần rồi thêm 368 thì được 693.
Bài 4: Tìm một số biết thêm vào số đó 1345 đơn vị được bao nhiêu gấp lên 6 lần thì được 9540.
Bài 5 : Tính nhanh
a) 3745 + 946 + 54 + 5255 – 10 000. b)36 x 9 + 36 x 1 + 50 
c)( 666 - 333 x 2 ) : ( 150 - 50 x 2 ) d)( 400 x 5 - 150 ) x ( 333 - 111 x 3 ) 
Bài 6: Qua câu truyện Cóc kiện trời em rút ra được bài học gì ?
Bài 7 : Em hãy viết một đoạn văn kể về người lao động trí óc mà em biết.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_toan_lop_3_tuan_33_dang_van_tinh.doc