Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Tiết 16: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy

Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Tiết 16: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy

Bài 1. Em hãy kể tên:

 a) Một số thành phố ở nước ta.

- Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đà Nẵng, Hội An, Tam Kì, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt, Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Việt Trì, Yên Bái,.

b) Một số vùng quê mà em biết.

- Thái Bình, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Yên Lập, Lâm Thao, Phù Ninh, Sông Lô, Lục Yên, Trấn Yên, Yên Bình, Nghĩa Lộ, Văn Chấn,

ppt 26 trang thanhloc80 5390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Tiết 16: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂULỚP 3 Quan sát tranh và đặt câu có sử dụng hình ảnh so sánhLuyện từ và câuThứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2020Bài 1. Em hãy kể tên: a) Một số thành phố ở nước ta. b) Một số vùng quê mà em biết.Luyện từ và câuTiết 16: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩyThứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2020Hà NộiTP Hải PhòngTP Huế -Tỉnh Thừa Thiên Huế TP Thanh HoáTỉnh Thanh HoáTP VinhTỉnh Nghệ AnTP Lào CaiTỉnh Lào CaiTP Nam ĐịnhTP Đà NẵngTP Cần ThơTP Đà LạtTỉnh Lâm ĐồngTP Vĩnh LongTỉnh Vĩnh LongTP Hồ Chí MinhTP Tam KìTỉnh Quảng NamTP Buôn Ma ThuộtMột số thành phố ở nước ta:Một số thành phố ở nước ta:Làng cổ Đường Lâm,HNLàng gốm Bát Tràng, HNLàng Kin Chu Phìn, Lào CaiLàng Nôm, Hưng YênMột số vùng quê ở nước ta:Làng Lao Chải, SaPaLàng Đông Hồ, Thuận ThànhLàng Chài Mũi Né, Phan ThiếtLàng Bình An, Lâm ĐồngMột số vùng quê ở nước ta:Bài 1. Em hãy kể tên: a) Một số thành phố ở nước ta. b) Một số vùng quê mà em biết.- Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đà Nẵng, Hội An, Tam Kì, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt, Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Việt Trì, Yên Bái,... - Thái Bình, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Yên Lập, Lâm Thao, Phù Ninh, Sông Lô, Lục Yên, Trấn Yên, Yên Bình, Nghĩa Lộ, Văn Chấn, Luyện từ và câuTiết 16: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩyThứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2020Bài 2. Hãy kể tên các sự vật và công việc: a) Thường thấy ở thành phố. b) Thường thấy ở nông thôn.Luyện từ và câuTiết 16: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩyThứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2020Bài 2. Hãy kể tên các sự vật và công việc: a) Thường thấy ở thành phố. Luyện từ và câuTiết 16: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩyThứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2020Nhà cao tầng Rạp xiếcMột số sự vật thường thấy ở thành phố:Một số công việc thường thấy ở thành phố.Bài 2. Hãy kể tên các sự vật và công việc: b) Thường thấy ở nông thôn. Luyện từ và câuTiết 16: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩyThứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2020Luỹ treCây đaĐầm senĐồng ruộngNhà tranhNhà láVườn cây ăn quảAo cáCánh đồng lúaMột số công việc thường thấy ở nông thôn:Một số công việc thường thấy ở nông thôn:Một số công việc thường thấy ở nông thôn:Bài 2. Hãy kể tên các sự vật và công việc:a) Thường thấy ởthành phố Sự vật Công việcb) Thường thấy ởnông thônNhà ngói, nhà tranh, đồng ruộng, vườn cây, ao cá, lũy tre, đầm sen, cây đa, giếng nước, trâu, bò, Kinh doanh, chế tạo máy móc, chế tạo ô tô, dệt may, xiếc, nghiên cứu khoa học, .Đường phố, nhà cao tầng, công viên, rạp xiếc, bến xe buýt, siêu thị, bể bơi, .Cấy lúa, cày ruộng, gặt lúa, phun thuốc, phơi lúa, xay thóc, trồng khoai, chăn trâu, Luyện từ và câuTiết 16: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩyThứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2020Bài 3. Hãy chép lại đoạn văn sau và đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp: 	Nhân dân ta luôn ghi sâu lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh: Đồng bào Kinh hay Tày Mường hay Dao Gia- rai hay Ê- đê Xơ- đăng hay Ba- na và các dân tộc anh em khác đều là con cháu Việt Nam đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau.,,,,,,Luyện từ và câuTiết 16: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩyThứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2020Trò chơiAi nhanh ai đúng.Nhìn hình ảnh đoán từ chỉ sự vật, công việcLuyện từ và câuTiết 16: Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩyThứ tư ngày 23 tháng 12 năm 20201Hết giờ23451XiếcĐây là công việc gì?1Hết giờ2345Đây là sự vật gì?2Tàu lửa3Bừa ruộng1Hết giờ2345Đây là công việc gì?41Hết giờ2345Xe nước (Cọn nước)Đây là cái gì?31Hết giờ2345Cu 3124Xe nướcXiếcBừa ruộngTàu hỏaCHÀO CÁC EM!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_3_tiet_16_tu_ngu_ve_thanh_thi_nong.ppt