Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu: Ai làm gì ? - GV: Nguyễn Thị Ngọc Hà

Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu: Ai làm gì ? - GV: Nguyễn Thị Ngọc Hà

Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau?

 - Cộng đồng : những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.

 - Cộng tác  : cùng làm chung một việc.

- Đồng bào : người cùng nòi giống.

- Đồng đội : người cùng đội ngũ.

- Đồng tâm : cùng một lòng

- Đồng hương: người cùng quê

: cùng làm chung một việc.

- Đồng bào : người cùng nòi giống.

- Đồng đội : người cùng đội ngũ.

- Đồng tâm : cùng một lòng

- Đồng hương: người cùng quê

 

ppt 15 trang thanhloc80 2310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu: Ai làm gì ? - GV: Nguyễn Thị Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự tiết học !GV: Nguyễn Thị Ngọc Hà- Trường Tiểu học Tụ Hiệu Tìm hình ảnh so sánh trong câu thơ sau: Trẻ em như búp trên cànhBiết ăn ngủ, biết học hành là ngoan Kiểm tra bài cũ:Từ ngữ về cộng đồng.Ôn tập câu: Ai làm gì ?Luyện từ và câuBài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau? : những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau. : cùng làm chung một việc.- Đồng bào : người cùng nòi giống.- Đồng đội : người cùng đội ngũ.- Đồng tâm : cùng một lòng- Đồng hương: người cùng quêNhững người trong cộng đồngThái độ , hoạt động trong cộng đồng - Cộng đồng - Cộng tác Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào bảng phân loại sau?- Đồng bào : người cùng nòi giống.- Đồng đội : người cùng đội ngũ.- Đồng tâm : cùng một lòng- Đồng hương: người cùng quêNhững người trong cộng đồngThái độ , hoạt động trong cộng đồng - Cộng đồng - Cộng tác Hết giờ 123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Đồng hồ Những người trong cộng đồngThái độ , hoạt động trong cộng đồng - Cộng đồng - Đồng bào - Đồng đội - Đồng hương - Cộng tác - Đồng tâm -Em hãy tìm thêm các từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng để điền vào bảng dưới đây: Những người trong cộng đồngThái độ , hoạt động trong cộng đồng - đồng chí - đồng môn - đồng khoá... - đồng tình - đồng cảm - đồng lòng ... Mở rộng vốn từBài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào ? a) Chung lưng đấu cật. b) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại. c) ăn ở như bát nước đầy.Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào ? a) Chung lưng đấu cật: Đoàn kết lại, góp công, góp sức vào để cùng nhau làm việc, vượt qua mọi khó khăn. b) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại: Đây là thái độ ích kỉ, chỉ biết mình mà thờ ơ với khó khăn hoạn nạn của người khác. c) ăn ở như bát nước đầy: Sống có tình, có nghĩa với mọi người .Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào ? a) Chung lưng đấu cật. b) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại. c) ăn ở như bát nước đầy. Em hãy tìm thêm các câu thành ngữ, tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết yêu thương cộng đồng? - Nhường cơm sẻ áo - Đồng cam cộng khổ ....... Bài 3: Tìm các bộ phận của câu :- Trả lời câu hỏi " Ai ( cái gì, con gì ) ?- Trả lời câu hỏi " Làm gì ? " a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao. b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. c) Các em tới chỗ ông cụ , lễ phép hỏi.Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? Bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ?Hết giờ 123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Đồng hồBộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì)?Bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ? Đàn sếu đám trẻ Các em đang sải cánh trên cao. ra vềtới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi. Bài 3: Tìm các bộ phận của câu :- Trả lời câu hỏi " Ai ( cái gì, con gì ) ?- Trả lời câu hỏi " Làm gì ? " Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm : a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút. c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. ? a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ? b) Ông ngoại làm gì ? c) Mẹ bạn làm gì ? chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khỏe ,hạnh phúctrân trọng cảm ơn các thầy cô giáochúc các em chăm ngoan học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_3_tu_ngu_ve_cong_dong_on_tap_cau_a.ppt