Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 32: Luyện tập Vị trí tương đối của hai đường tròn - Trường THCS Hòa Lạc

Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 32: Luyện tập Vị trí tương đối của hai đường tròn - Trường THCS Hòa Lạc

1. Bài 36 – trang 123 SGK :

Cho (O) bán kính OA và đường tròn đường kính OA

a. Hãy xác định vị trí tương đối của hai đương tròn đó.

b. Dây AD của (O) cắt đường tròn đường kính OA ở C. Chứng minh răng AC=CD.

a. Vị trí tương đối của hai đường tròn :

Gọi (O’) là đường tròn đường kính OA. Lúc đó ta có:

 OO’=OA-OA’ hay d=R-r

nên (O) và (O’) tiếp xúc trong.

b. O’AC (O’A=O’C) cân tại O’

  gócA = gócO’CA

và OAD (OA=OD) cân tại O

gócA=gócODA

gócACO’=gócADO hay O’C//OD

  AOD có O’A = OO’

và O’C//OD nên AC=CD. (đpcm)

 

ppt 26 trang trinhqn92 3090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 32: Luyện tập Vị trí tương đối của hai đường tròn - Trường THCS Hòa Lạc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS Hßa L¹cH×nh häc 9Điền vào chỗ trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O; R) và (O’; r) có OO’=d; R>r;Vị trí tương đối của hai đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d, R và r(O;R) đựng (O’;r) d> R + rTiếp xúc ngoàid R – r2TiÕt 32 luyÖn tËpVị trí tương đối của hai đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d, R và r(O;R) đựng (O’;r) 0d R + rTiếp xúc ngoàid R – r2Điền vào chỗ trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O’; r) có OO’=d; R>r;TiÕt 32 luyÖn tËpVị trí tương đối của hai đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d, R và r(O;R) đựng (O’;r) 0d R + rTiếp xúc ngoàid R – r2Điền vào chỗ trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O’; r) có OO’=d; R>r;TiÕt 32 luyÖn tËpVị trí tương đối của hai đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d, R và r(O;R) đựng (O’;r) 0d R + rTiếp xúc ngoài1d R + rd R – r2Điền vào chỗ trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O’; r) có OO’=d; R>r;TiÕt 32 luyÖn tËpVị trí tương đối của hai đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d, R và r(O;R) đựng (O’;r) 0d R + rTiếp xúc ngoài1d R + rTiếp xúc trong1d R – r2Điền vào chỗ trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O’; r) có OO’=d; R>r;TiÕt 32 luyÖn tËpVị trí tương đối của hai đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d, R và r(O;R) đựng (O’;r) 0d R + rTiếp xúc ngoài1d R + rTiếp xúc trong1d R – rCắt nhau2R – r r;TiÕt 32 luyÖn tËp1. Bài 36 – trang 123 SGK :Cho (O) bán kính OA và đường tròn đường kính OAa. Hãy xác định vị trí tương đối của hai đương tròn đó.b. Dây AD của (O) cắt đường tròn đường kính OA ở C. Chứng minh răng AC=CD.a. Vị trí tương đối của hai đường tròn :Gọi (O’) là đường tròn đường kính OA. Lúc đó ta có: OO’=OA-OA’ hay d=R-rnên (O) và (O’) tiếp xúc trong.TiÕt 32 luyÖn tËpCho (O) bán kính OA và đường tròn đường kính OAa. Hãy xác định vị trí tương đối của hai đương tròn đó.b. Dây AD của (O) cắt đường tròn đường kính OA ở C. Chứng minh răng AC=CD.b. O’AC (O’A=O’C) cân tại O’  gócA = gócO’CAvà OAD (OA=OD) cân tại OgócA=gócODA gócACO’=gócADO hay O’C//OD AOD có O’A = OO’và O’C//OD nên AC=CD. (đpcm)1. Bài 36 – trang 123 SGK :TiÕt 32 luyÖn tËp2. Bài 38 – trang 123 SGK :Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...)a. Tâm đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O;3cm) nằm trên . . .b. Tâm đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O;3cm) nằm trên . . .1. Bài 36 – trang 123 SGK :TiÕt 32 luyÖn tËp2. Bài 38 – trang 123 SGK :Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...)a. Tâm đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O;3cm) nằm trên . . .Hình vẽ :1. Bài 36 – trang 123 SGK :TiÕt 32 luyÖn tËpĐiền từ thích hợp vào chỗ trống (...)Gợi ý :* Đường tròn (O’;1cm) tiếp xúc ngoài với (O;3cm) thì OO’= ?* O’ nằm trên đường nào?* Vì (O’;1cm) tiếp xúc ngoài với (O;3cm) nên ta có : OO’ = R+r = 3+1 = 4 (cm) vậy O’ (O;4cm)Hướng dẫn :1. Bài 36 – trang 123 SGK :2. Bài 38 – trang 123 SGK :a. Tâm đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O;3cm) nằm trên . . .TiÕt 32 luyÖn tËpĐiền từ thích hợp vào chỗ trống (...)Gợi ý :* Đường tròn (I;1cm) tiếp xúc trong với (O;3cm) thì IO = ?* I nằm trên đường tròn nào ?* Vì (I;1cm) tiếp xúc trong với (O;3cm) nên ta có : OI =R-r=3-1=2 (cm) Vậy I (O;2cm)b. Tâm đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O;3cm) nằm trên . . .Hướng dẫn :1. Bài 36 – trang 123 SGK :2. Bài 38 – trang 123 SGK :TiÕt 32 luyÖn tËp3. Bài 39 – trang 123 SGK :Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC; B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I.a. C/minh rằng góc BAC=900b. Tính số đo góc OIO’ c. Tính BC theo R và r của (O) và (O’) với R > r. Áp dụng tính BC biết R=9cm; r=4cmd. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’Hình vẽ :1. Bài 36 – trang 123 SGK :2. Bài 38 – trang 123 SGK :TiÕt 32 luyÖn tËp3. Bài 39 – trang 123 SGK :Gợi ý :IA; IB có quan hệ gì đối với (O)IA;IC có quan hệ gì đối với (O’)Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC; B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I.a. C/minh rằng góc BAC=900b. Tính số đo góc OIO’ c. Tính BC theo R và r của (O) và (O’) với R > r. Áp dụng tính BC biết R=9cm; r=4cmd. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’1. Bài 36 – trang 123 SGK :2. Bài 38 – trang 123 SGK :TiÕt 32 luyÖn tËpa. C/minh rằng góc BAC=900.Theo t/chất tiếp tuyến cắt nhau ta có : IA=IB;IA=IC ABC có AI là trung tuyến;IA=BC/2 nên ABC vuông tại A hay góc BAC = 9003. Bài 39 – trang 123 SGK :Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC; B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I.a. C/minh rằng góc BAC=900b. Tính số đo góc OIO’ c. Tính BC theo R và r của (O) và (O’) với R > r. Áp dụng tính BC biết R=9cm; r=4cmd. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’1. Bài 36 – trang 123 SGK :2. Bài 38 – trang 123 SGK :TiÕt 32 luyÖn tËp3. Bài 39 – trang 123 SGK :Gợi ý :Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC; B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I.a. C/minh rằng góc BAC=900b. Tính số đo góc OIO’ c. Tính BC theo R và r của (O) và (O’) với R > r. Áp dụng tính BC biết R=9cm; r=4cmd. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’Tia IO và tia IO’ có quan hệ gì đối với góc AIB và góc AIC1. Bài 36 – trang 123 SGK :2. Bài 38 – trang 123 SGK :TiÕt 32 luyÖn tËpb. góc OIO’ = ?Ta có gócAIB+gócAIC= 1800 (hai góc kề bù)IO và IO’ là hai tia phân giác của góc AIB và góc AIC IOIO’ hay góc OIO’=9003. Bài 39 – trang 123 SGK :Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC; B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I.a. C/minh rằng góc BAC=900b. Tính số đo góc OIO’ c. Tính BC theo R và r của (O) và (O’) với R > r. Áp dụng tính BC biết R=9cm; r=4cmd. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’1. Bài 36 – trang 123 SGK :2. Bài 38 – trang 123 SGK :TiÕt 32 luyÖn tËp3. Bài 39 – trang 123 SGK :Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC; B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I.a. C/minh rằng góc BAC=900b. Tính số đo góc OIO’ c. Tính BC theo R và r của (O) và (O’) với R > r. Áp dụng tính BC biết R=9cm; r=4cmd. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’Gợi ý :Em có nhận xét gì về  OIO’1. Bài 36 – trang 123 SGK :2. Bài 38 – trang 123 SGK :c. Tính BC Ta có OIO’ vuông; IA OO’; đường cao IA, cạnh huyền OO’. Áp dụng hệ thức lượng vào OIO’ ta có : IA2 = OA . O’A  (BC/2)2 = R . r BC2 =4.R.r Áp dụng : 3. Bài 39 – trang 123 SGK :Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC; B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I.a. C/minh rằng góc BAC=900b. Tính số đo góc OIO’ c. Tính BC theo R và r của (O) và (O’) với R > r. Áp dụng tính BC biết R=9cm; r=4cmd. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’1. Bài 36 – trang 123 SGK :2. Bài 38 – trang 123 SGK :d. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’3. Bài 39 – trang 123 SGK :Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC; B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I.a. C/minh rằng góc BAC=900b. Tính số đo góc OIO’ c. Tính BC theo R và r của (O) và (O’) với R > r. Áp dụng tính BC biết R=9cm; r=4cmd. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’1. Bài 36 – trang 123 SGK :2. Bài 38 – trang 123 SGK :d. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’Ta có OIO’ vuông nên I (K) đường kính OO’; K là trung điểm OO’ (bài tập 3a Sgk tr100)Ta có OB//O’C (cùng vuông góc với BC) nên tứ giác O’OBC là hình thang vuông.3. Bài 39 – trang 123 SGK :Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC; B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I.a. C/minh rằng góc BAC=900b. Tính số đo góc OIO’ c. Tính BC theo R và r của (O) và (O’) với R > r. Áp dụng tính BC biết R=9cm; r=4cmd. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’1. Bài 36 – trang 123 SGK :2. Bài 38 – trang 123 SGK :TiÕt 32 luyÖn tËpd. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’ IK là đường trung bình của hình thang.3. Bài 39 – trang 123 SGK :Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC; B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I.a. C/minh rằng góc BAC=900b. Tính số đo góc OIO’ c. Tính BC theo R và r của (O) và (O’) với R > r. Áp dụng tính BC biết R=9cm; r=4cmd. C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’IB=IC (CMT) và KO=KO’hay KI//OB//O’C KI  BC do đó BC là tiếp tuyến (K) đường kính OO’. 1. Bài 36 – trang 123 SGK :2. Bài 38 – trang 123 SGK :TiÕt 32 luyÖn tËp4. Ứng dụng thực tế:Bài 40 sgk Trang 123.TiÕt 32 luyÖn tËp4. Ứng dụng thực tế:Bài 40 sgk Trang 123.Vẽ chắp nối trơn :TiÕt 32 luyÖn tËpH­íng dÉn vÒ nhµ- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a, lµm c¸c bµi tËp trong SBT.-ChuËn bÞ c¸c néi dung trong bµi «n tËp ch­¬ng

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_32_luyen_tap_vi_tri_tuong_doi.ppt