Tuyển tập 64 đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán lớp 3

Tuyển tập 64 đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán lớp 3

ĐỀ 1

1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:

A. 928 B. 982 C. 899 D. 988

2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:

A. 260 B. 340 C. 430 D. 240

3. của 24kg là:

A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg

4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:

A. 410 B. 400 C. 140 D. 310

5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:

A. 4 B. 6 C. 8 D. 9

6. Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; ; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:

A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21

7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là

A. 68cm B D

B. 86cm

C. 46cmD. 76cm A C

8. Hình bên có: A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác

 B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác

C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác

D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác

 

doc 65 trang thanhloc80 4411
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 64 đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 3
ĐỀ 1
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928	B. 982	C. 899	D. 988
2. 	 - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 
A. 260	B. 340	C. 430	D. 240
3. của 24kg là:
A. 12kg	B. 8kg	C. 6kg	D. 4kg
4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:
A. 410	B. 400	C. 140	D. 310
5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:
A. 4	B. 6	C. 8	D. 9
6. Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; ; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21; 24	B. 16; 17; 18	C. 17; 19; 21	D. 18; 20; 21
7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là
10cm
17cm
19cm
A. 68cm	 B	 D
B. 86cm	 	
C. 46cmD. 76cm	A	 C
8. Hình bên có:	A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
	B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 248 + 136	b) 375 - 128	c) 48 x 6	d) 49 : 7
Bài 2: Tính:
a) 84 x 7 – 99	b) 23 x 9 + 15
Bài 3:Tìm x:
 a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4
Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
ĐỀ 2
Trắc nghiệm: 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số có ba chữ số lớn nhất là :
100	b. 989	c. 900	d. 999
418 + 201 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là :
621	b. 619	c. 719	d. 629
627 – 143 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là :
474	b. 374	c. 574	d. 484
6 x 6 ¨30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là :
1
5
 	c. =
 5. của 35m là .Số cần điền vào chỗ chấm là 
 a. 6m	b. 7m	c. 8m	d. 9m
 6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn ...Số cần điền vào chỗ chấm là :
 a. 7 giờ	b. 8 giờ	c. 9 giờ	d. 10 giờ
 7. 3m4cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
 a. 34	b.304	c. 340	d. 7
 8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
 a. 11 ngày	b. 21 ngày 	c. 24 ngày	d.28 ngày
II. Thực hành: 
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:
 452 + 361	541 - 127 	54 x 6	24 : 6
Câu 2 : Tính:
 5 x 7 + 27 	 80 : 2 – 13 
Câu 3 : Tìm X
1
5
 x x 4 = 32	X : 6 = 12 
Câu 4 : Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh ?	
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng :
A.1 B.13 C.42 D.48
Câu 2 : 8m2cm = cm .Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A.82 B.802 C.820 D.8200
Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là :
A.95 B.24 C.65 D.55
Câu 4:Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là :
1
6
A.12 B.25 C.30 D.35
Câu 5: của 48 m là:
A.8m B.42m C.54m D.65
Câu 6 :Số bảy trăm linh bảy viết là :
A.770 B.707 C.777 D.700 
Câu 1: Đặt tính rồi tính
635 + 218 426 - 119 56 x 4 45 x 6
Câu 2: Tính :
 5 x 5 + 18	5 x 7 – 23	 7 x 7 x 2 
 Câu 3: Tìm x
 84 : X = 2	 X : 4 = 36
................................................................................................................................
................................................................................................................................
 Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?
ĐỀ 4
Phần I: Trắc nghiệm: 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1.	8 x 7 + 42 = ?
A. 120	B. 98	C. 14	D. 36
2. 7 x X = 56 thì X = ?
A. 392 	 B. 49	 	C. 63	D. 8
3. của 1 giờ là:
A. 15 phút	B. 10 phút	C. 12 phút	D. 20 phút
4. Tìm x biết:
96 : x = 3
A. x = 32	B. x = 303	C. x = 302	D. x = 203
5. 5m6cm = .cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A.56 B.506 C.560 D.5600
6.Một tuần lễ có 7 ngày, 4 tuần lễ có số ngày là:
A.28 B.21 C.11 D.35
 Phần II: Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
157 + 109 548 - 193 16 x 5 86 : 2
Bài 2:Tìm x:
a) X : 7 = 63 b) X x 6 = 54
Bài 3:Tính:
a) 28 x 7 – 58 b) 96 : 3 + 249
Bài 4: Mẹ có một tấm vải dài 48m. Mẹ đã may áo cho cả nhà hết 1/2 số vải đó. Hỏi mẹ đã may bao nhiêu mét vải ?
Bài giải:
ĐỀ 5
	I/ PhÇn tr¾c nghiÖm : H·y khoanh vµo ch÷ c¸i A, B, C hoÆc D ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng. 
	1/ 9 lµ kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh nµo sau ®©y?
A. 8 X 4	B. 36 : 4	`	C. 15 - 7	D. 3 X 9
	2/ cña 15 lµ :
A. 3	B. 4	C.5	D. 6
	3/ 4 X7 4 X 6 dÊu ®iÒn vµo « trèng lµ :
A. 	C. =
	4/ KÕt qu¶ cña phÐp nh©n 18 x 5 lµ:
A. 87	B. 88	C. 89	C. 90
	5/ KÕt qu¶ cña phÐp chia 48 : 6 lµ :
A. 6	B. 7	 	C. 8	D. 9
	6/ 7 gÊp lªn 5 lÇn lµ bao nhiªu ?
A. 25	B. 35	C. 45	D. 55
	7/ Sè gãc vu«ng trong h×nh vÏ bªn lµ :
 A. 1gãc	B. 2 gãc	 C. 3 gãc	 D.4 gãc
	8/ H×nh t« mµu lµ bao nhiªu phÇn cña h×nh ch÷ nhËt lín?
 A. 	 	B. 	C.	
 	II/ PhÇn tù luËn : 
	1/ §Æt tÝnh råi tÝnh: 
a. 361 + 147	 b. 824 - 662	 c. 26 x 5	 d. 48 : 4
2/Tính: 
 a)27 x 3 – 54 b)55 : 5 + 129
3/ Mét quÇy hµng cã 36 kg cam vµ ®· b¸n sè cam ®ã. Hái quÇy hµng ®· b¸n bao nhiªu ki-l«-gam cam? 
ĐỀ 6
PHẦN I: Trắc nghiệm :
Khoanh tròn chữ (A, B, C và D) trước câu trả lời có kết quả đúng.
Câu 1: 1dam = .m
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A.10 B.1 C.100 D.20
Câu 2: 32 : 4 = .
 Kết quả của phép tính là:
 A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 3: 20 : 4 x 5 = .
 Kết quả của phép tính là:
 A.30 B.25 C.20 D.24
Câu 4: 14 giờ 30 phút hay còn gọi là:
 A.4 giờ chiều B.2 giờ chiều C.8 2 giờ 30 phút chiều D. 2 giờ 
1
2
Câu 5: của 16 giờ là: ..giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A.6 B.8 C.3 2 D. 14 
Câu 6:32 : X = 8 .Thì X = ?
 A.3 B.4 C.5 D.6
B. PhÇn tù luËn:
Bài 1: Đặt tính rồi tính : 
a) 129 +245 b)463 – 138 c) 36 x 7 d) 96 : 3 
Bài 2: Tìm X : 
 a) 27 : X = 3 b) X : 7 = 18 
Bài 3:Tính: 
 a) 48 x 4 – 29 b) 77 : 7 + 148 
 Bài 4: Lan sưu tầm được 18 con tem, Ngọc sưu tầm được số tem gấp 3 lần số tem của Lan .Hỏi Ngọc sưu tầm được bao nhiêu con tem ? 
 Bài giải :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 7
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : 
Bài 1: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng: 
a. 32 giảm 4 lần
 A. 32 - 4 = 28
 B. 32 : 4 = 6
 C. 32 : 4 = 8
b. 35 giảm 5 lần
 A. 35 - 5 = 30
 B. 35 : 5 = 7
 C. 35 : 5 = 6
c. 24 giảm 3 lần
 A. 24 - 3 = 21
 B. 24 : 3 = 7
 C. 24 : 3 = 8
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a. của 40 m là .... m;
b. của 35 m là .... m;
Bài 3: Điền dấu ,= thích hợp vào chỗ chấm:
3m6cm .36cm 4dm3cm .43cm
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
156 + 217 463 – 118 45 x 5 54 : 6
Bài 2: Tìm x: 
 a) x : 6 = 5 b) x 7 = 70
 ....................................................
Bài 3:Tính:
 a)19 x 4 – 37 b)30 : 3 + 125
 ...
Bài 4: Bác An nuôi được 48 con thỏ, Bác Tâm nuôi gấp đôi số thỏ của Bác An.Hỏi Bác Tâm nuôi được bao nhiêu con thỏ.
Bài giải:
ĐỀ 8
I. Trắc nghiệm:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số 36052 đọc là:
Ba mươi sáu nghìn không trăm năm mươi hai.
Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi.
Sáu mươi ba nghìn năm trăm hai mươi	 
D. Sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi hai
Bài 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2cm = ...... cm là:
 	A. 92 B. 902	C . 920 	D. 9002 
Bài 3. Tìm y Biết y x 3 = 93 
 A. y =279 B. y = 301 C. y= 31 	D. Không tìm được y
Bài 4. của 15m là ... m Số cần điền vào chỗ chấm là: 
	A . 5 	B. 3	C. 4 D. Không có số nào
Bài 5. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
 a) Kết quả của dãy tính 7 x 5+ 27 là 170 
 b) Kêt quả của dãy tính 90 : 3 - 7 là 23 
II. Phần tự luận: 
1. Đặt tính rồi tính 
 a) 457 + 209 b) 784 – 365 c) 17 x 7 d)48 : 4 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Tính:
 a) 5 x 7 + 346 = b) 90 : 3 - 15 = 	
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài toán: Một thùng dầu có 40 lít. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 9
I. Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Số 365 đọc là:
	a/ Ba trăm sáu mươi	c/ Ba trăm sáu mươi lăm
	b/ Ba trăm năm mươi sáu	d/ Ba trăm linh năm
2. Số “Chín trăm linh chín” viết là:
	a/ 99	b/ 909	c/ 919 	d/ 900
3. Có 24 bông hoa, số bông hoa là:
	a/ 6 bông hoa	b/ 24 bông hoa	c/ 4 bông hoa	d/ 8 bông hoa
4. 12 gấp 2 lần được:
	a/ 14	b/ 16	c/ 24	d/ 12
5. Kết quả của dãy tính: 9 x 5 + 8 là
	a/ 53	b/ 48	c/ 117	d/ 40
6. 1m 5dm bằng:
	a/ 15m	b/ 15dm	c/ 10dm	d/ 10m
II. Phần II: 
1. Đặt tính rồi tính: 
	a/ 312 + 118 	b/ 443 - 116	c/ 24 x 3	d/ 96 : 3
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Tìm X: 
	a/ X x 4 = 32	b/ 27 : X = 3
................................................................................................................................................................................................................................................................ 3. Tính:
 a/27 x 3 – 19 b/16 x 4 + 98
............................................................................................................................................................................................................................................................
4. Bài toán:
	Nga hái đuợc 6 bông hoa. Hằng hái được gấp 3 lần số hoa của Nga hái. Hỏi Hằng hái được mấy bông hoa ?
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 10
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
Câu 1: Trong phép tính: 63 : 7 = ? kết quả là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 2: Trong phép tính: 34 x 4 = ? Kết quả là:
A. 124 B. 136 C. 140 D. 30
Câu 3 1hm = ..m
A. 10 m B. 100m C. 1000m D. 500m
 1
Câu 4: của 36 phút là:
 6
A. 6 phút B. 8 phút C. 9 phút D. 10 phút
Câu 5: Một lớp học có 35 bạn, xếp đều thành 5 hàng. Vậy mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
A. 5 bạn B. 6 bạn C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 6: 32 : x = 8 thì x = ?
A.36 B.24 C.8 D.4
II. PHẦN THỰC HÀNH: 
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 624 + 284 593 - 327 44 x 6 84 : 4
 .. ... 
 . ... ... .. 
Câu 2: Tính:
 a)28 x 3 – 25 b) 84 : 4 + 139 
 .. ... 
 ... .
Câu 3: Một buổi tập múa có 7 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi buổi tập múa có bao nhiêu bạn nữ? 
 Giải 
 .. ... . ... ... 
 . .. ... 
 . ... ... .
ĐỀ 11
Phần I:Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số 42 là kết quả của phép nhân nào?
A. 6 x 6 B. 6 x 7	 C. 6 x 9 D. 6 x 5
2/ 7 x 8 = Số cần điền vào ô trống là:
	A. 42 B. 49	 C. 50 D. 56
3/ 36 : 6 35 : 7
 Dấu cần điền vào ô trống là:
	A. >	B. <	C. =	
4/ 8 hm 80 m
Dấu cần điền vào ô trống là:
A. =	B. 	
5/ của 80 kg là:
	A. 20 kg	B. 30 kg	C. 40 kg D. 50 kg
6/ x – 36 = 149 thì x = ?
	A. 285	 B. 275 C.175 D.13
Phần II:Tự luận
1/Đặt tính rồi tính:
	 a. 285 + 108 	 b.452 - 136 c. 48 : 4	 d. 66 : 6
2/Tìm x
a) 439 – x = 145 b) x x 7 = 70
3/ Vẽ một đoạn thẳng có độ dài 5 cm
4/ Một cửa hàng bán vải ngày đầu bán được 35 m vải, ngày thứ hai bán được số vải gấp ba lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
ĐỀ 12
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng : 
1. Số bé nhất có 4 chữ số là:
	A. 1000	B. 1001	C.1010	D. 1111
2. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
	A. 990	B.999	 C.900 	D.100
3. Cho dãy số: 7; 14; 21; 28; ........; ..........;49; 56; 63; 70. Hai số còn thiếu là:
A. 30 và 32	B. 36 và 38	C. 35 và 42	D. 38 và 40
4. Trong rổ có 18 quả cam, lấy ra số quả cam. Như vậy đã lấy ra:
	A. 3 quả cam 	B. 6 quả cam 	C. 15 quả cam	D. 12 quả cam 
5. của 24 giờ là ......... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 4	B. 12	C.18 	D. 6
6.Trong các phép chia có dư với số chia là 5,thì số dư lớn nhất của các phép chia đó là: 
A. 5 	B. 4 	C. 3	D. 2
7. Hình vẽ bên có ........... góc vuông. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 	A. 12	 B.10	 C. 8	 D. 4
8. Trên hình vẽ bên có mấy tam giác, mấy hình vuông?
 A. 5 hình vuông, 4 hình tam giác	B. 4 hình vuông, 5 hình tam giác 
 C. 5 hình vuông, 6 hình tam giác 	D. 6 hình vuông, 5 hình tam giác
PHẦN II : TỰ LUẬN :
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 426 + 137	 b. 590 – 76	 	c. 27 X 6 	d. 96 : 3
Bài 2. Tìm X: 
a. X x 6 = 54	 b. 49 : X = 7
Bài 3. Tính :
a.18 x 6 – 29 b. 90 : 3 + 108
Bài 4. Giải toán :
	Lớp em có 42 học sinh. Tổ em có số bạn bằng số học sinh cả lớp. Hỏi tổ em có bao nhiêu bạn ?
ĐỀ 13
I. TRẮC NGHIỆM : 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1)5m 5cm = .........cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
10
 55
 505
 550
2) của 30 kg là .........kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 33
C. 27
D 90
 7 x 6 + 14 = ?. Kết quả của phép tính là:
A. 17
B. 56
 C. 63
D. 42
4) 96 : 3 = ? Kết quả của phép tính là:
A. 93
B. 23
 C. 32
D. 99
5) 48 : x = 6
A. x = 42
B. x = 288
C. x = 54
D. x = 8
6)
 gấp 6 lần giảm 4 lần
 6
 Số cần điền vào hình vuông và hình tam giác là:
A. 36 và 9
B. 42 và 7
C. 36 và 6
 D. 8 và 2
D
B
C
7)	 5cm	Độ dài đường gấp khúc
 ABCD là:
A
 3cm
 4cm 
A.9 cm
B.10cm
C. 11cm
D.12 cm
8) 145 - 28 = ?. Kết quả của phép tính là:
A. 127
B. 117
C. 163
D. 173
II: TỰ LUẬN: 
1) Đặt tính rồi tính: 
156 + 127 232 - 41 12 x 6 68 : 2 
2) Tìm x: 
24 : x = 6 x x 3 = 27
3) Tính:
 a)26 x 7 – 109 b)56 : 7 + 98 
4) Chị hái được 15 quả cam, mẹ hái được gấp đôi số cam của chị. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam? 
Bài giải:
ĐỀ 14
I.Trắc nghiệm:
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
7 x 5+15 = 50	; 6 x 6 + 21 = 47	 ; 1hm = 10m ; 1dm = 100mm 
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số đã cho là 6, nhiều hơn số đã cho 3 đơn vị là số:
 A. 3	B. 9	C. 18	D.2
b) Số đã cho là 3. Gấp 6 lần số đã cho là số:
 A. 9	B. 2	C. 3	D. 18
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 2 km =......... ..m; 7 m = ...........dm; 3dam =............m; 5dm =...........mm
II.Tự luận:
1. Tính nhẩm: 
 24 : 4 =....... 4 x 5 =.........	0 : 7 = ........	30 : 6 =............
2. Đặt tính rồi tính 
 248 + 127 518 – 109 34 x 7 93 : 3 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.3.Tìm y 
 y - 35 = 46	 y x 3 = 24	 32 : y = 4
................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Bài giải: 
 Cô giáo chia 36 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm ?
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 15
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1) Số 981 đọc là : 
 A. Chín trăm tám mươi mốt C. Chín trăm tám mưoi
 B. Chín tám một D. Chín mươi tám
Bài 2) 8 lít gấp lên 7 lần thì được:
 A. 8 lít + 7 = 15 lít	C. 8 lít – 7 = 1 lít
 B. 8 lít x 7 = 56 lít	D. 8 lít x 2 = 16 lít
Bài 3) của 69cm là:
	 A. 18 cm	 	 C. 23 cm
	 B. 42 cm	 	 D. 22 cm
PHẦN II : TỰ LUẬN 
Bài 1: Tính nhẩm :
5 x 7 = . 6 x 6 = . 3 x 7 = . 7 x 8 = .
49 : 7 = . 54 : 6 = . 35 : 5 = . 42 : 6 = .
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
 244 +328	 351- 105	 56 x 7 42 : 6 
 Bài 3:Tính 
1
4
a)15 x 7 – 59 b)93 : 3 + 109
	Bài 4: Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm tổng số học sinh của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
Bài giải:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 16
Phần I: Trắc nghiệm 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1- Tìm x, biết: x : 7 = 21 dư 3
A. x = 150
B. x = 147
C. x = 144
2- 3m 4cm = ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 340cm B. 34cm C. 304cm
3- Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh là 7cm. Chu vi hình tam giác đó là:
 A. 15cm B. 21cm	 C. 28cm
 4- Con hái được 7 quả cam, mẹ hái được gấp 5 lần số cam của con. Vậy mẹ hái được số quả cam là:
 A. 35 quả B. 12 quả	 C. 2 quả
 5- Đã tô màu vào số hình tam giác của hình nào?
 A.	B.	 C.
6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? 
 A. 3 hình tam giác
 B. 4 hình tam giác
 C. 5 hình tam giác
 Phần 2: Tự luận 
1- Đặt tính rồi tính: 
37 + 415 300 – 48 	 53 x 6 84 : 4
2- Tính: a) 6 x 9 – 8 b) 42 : 7 + 15
3- Một cửa hàng có 40m vải xanh và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu mét vải xanh? 
ĐỀ 17
I/ Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
 Câu 1: 6 x 9 + 6 = ....
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 54 B. 56 C. 60 D. 63
 Câu 2: 7 x 9 = ....
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 63 B. 36 C. 64 D. 70
 Câu 3: X x 6 = 48
 Số X cần tìm là:
 A. 7 B. 8 C. 42 D. 54
 Câu 4: 6m3cm = .... cm
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 63 cm B. 603 cm C. 630 cm D. 600 cm
 Câu 5: Hồng hái được 6 quả cam, Lan hái được gấp 7 lần số cam của Hồng.
 Số cam Lan hái được là: 
 A. 13 quả B. 35 quả C. 43 quả D. 42 quả
1
7
 Câu 6: của 56 là:
 A.63 B.49 C.7 D.8
II/ Phần thực hành: 
 Câu 1: Tính 
 	 32 26	 84 4	 	 69 3
	 3	 4
Câu 2: Tìm x: 
 56 : x = 7 	x x 6 = 42
 ... 
 ... ..
Câu 3: Tính:
 a) 7 x 9 – 18 b) 6 x 8 + 134
 ... 
 ... ..
Câu 4: Lớp 3A thu nhặt được 36 kg giấy vụn, lớp 3B thu nhặt được gấp 2 lần số giấy lớp 3A. Hỏi lớp 3B thu nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ? 
	..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 18
I/ PHẦN TRẮC MGHIỆM: 
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1/ Số chín trăm tám mươi ba được viết là:
 A. 903 B. 938 C. 983 D. 389
2/ Bình có 4 hộp kẹo mỗi hộp có 8 cái kẹo. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
 A. 30 cái kẹo B. 32 cái kẹo C. 42 cái kẹo D. 28 cái kẹo
3/ 84 x 3 = ?
 A. 522 B. 225 C. 252 D 242
4/ 48 : 2 = ?
 A. 96 B. 24 C. 84 D. 42
5/ 7 x 3 + 29 = ?
 A. 50 B. 51 C. 49 D. 52
6/3m 4cm = .cm.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
 A.3400 B.340 C.304 D.34 
II. PHẦN THỰC HÀNH: 
1/ Đặt tính rồi tính: 
 132 + 248 317 – 109 26 x 4 86 : 2 
 2/ Tìm x: ( 1 điểm )
 49 : x = 7 28 : x = 4 
 3/ Tính: 
 a)7 x 9 – 18 b)6 x 8 + 134
4/ Chị nuôi được 48 con gà, mẹ nuôi được gấp 3 lần số gà của chị. Hỏi mẹ nuôi được bao nhiêu con gà ? 
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 19
I. Phần Trắc nghiệm : 
1. của 24 kg là :
 a. 9 b. 8kg c. 18kg d. 9kg
2. 2 ngày có :
 a. 72 giờ b.72 phút c. 77 phút d. 48 giờ
3. Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia có dư :
 a. 42 : 2 b. 15 : 3 c. 27 : 5 d. 60 : 6
4. Kết quả của phép tính 23 : 3 là :
 a. 9 ( dư1 ) b. 9 ( dư 2 ) c. 8 d. 7 ( dư 2 )
5. Lấy số 42 giảm đi 6 lần rồi giảm đi 4 đơn vị thì có số :
 a.6 b. 3 c. 2 d. 4
6. Kết quả của dãy tính 45 : 5 x 3 là:
 a. 32 b. 36 c. 27 d.21
7. Chu vi của hình tam giác ABC có cạnh : 
 AB = 24 cm, BC = 45cm, CA = 53 cm là :
 a.121 b. 122 cm c. 121 cm d. 112cm
8 . Hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông :
 A B 
1
2
3
4
 D C
II. Phần tự luận : 
1. Đặt tính rồi tính 
a. 256 + 537 b. 635 – 327	c.37 x 5 d.69 : 3
2. Tìm x : 
 a) x : 3 = 5 b) 30 : x = 6
................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Bài toán : Mẹ có 30 quả cam .Mẹ đã bán 1/3 số cam đó. Hỏi mẹ đã bán bao nhiêu quả cam ? 
ĐỀ 20
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời có kết quả đúng .
 Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính : 998 + = 1000 
 A .1 B.2 C.3 D.4	 
 Câu 2: Kết quả của phép tính : 1 giờ - 30 phút = ?
A.13 giờ B.31 phút C.30 phút D.30 giờ
Câu 3: 1 của 28 là :
 7
 A .3 B.4 C.5 D.6 
 Câu 4: 2m4dm = . dm .Số cần điền vào chỗ chấm là :
A.24 B.204 C.240 D.2004 
Câu 5: Trong các phép chia :
 12 : 2 ; 12: 3 ; 12 : 6 ; 12: 4 
 Phép chia có thương lớn nhất là :
 	A .12 : 2 B.12 : 3 C .12 : 4 D.12: 6 
 Câu 6: x x 7 = 49 thì x = ?
 A. 9 B.8 C.7 D . 6
 II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
 312 + 128 346 – 129 48 x 7 69 : 3
Bài 2: Tính :
a) 47 x 7 - 158 b) 80: 4 + 137
	Bài 3: Một trại có 70 con lợn,trại đã bán 1/7 số lợn đó. Hỏi trại đã bán bao nhiêu con lợn ?
 Bài giải :
ĐỀ 21
I /PHẦN TRẮC NGHIỆM :
 Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 
a) Kết quả của phép tính 5 x 7 + 59 là: 
	A. 93	B. 94	C. 49	D. 330
b) Chiều dài bước chân em khoảng:
A. 4m	 B. 4dm	C. 4cm 	D. 4mm
c) Trong các phép chia dưới đây, phép chia có thương lớn nhất là:
	A. 45 : 5	B. 40 : 5	C. 42: 7	D. 42 : 6 
d) Đã tô màu vào hình nào ?
 A	 B	 C	 D
Bài 2:. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
a) 6km = 6000m	b) 7m = 7000cm
c) 5m2dm = 52dm	c) 4km5dam = 405dam
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) Hiện nay em 8 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi em. Hiện nay tuổi của bố là......... tuổi.
b) của 1m là ......... cm.
 II/PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 a)206 +139 b ) 453 -236 c) 35 x 7	d) 84 : 4
Bài 2: Tính:
 a)26 x 7 – 96 b)84 : 4 + 125
Bài 3: Mỗi thùng có 45 quyển sách. Hỏi 6 thùng như thế có tất cả bao nhiêu quyển sách?
ĐỀ 22
TRẮC NGHIỆM :
 Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: 
1. Kết quả của phép tính 53 x 4 là:
A. 512 B. 212
C. 202 D. 221
2. Kết quả của phép tính 42 : 7 + 5 là:
A. 6 B. 10
C. 12 D. 11
3. Kết quả của x trong phép tính 63 : x = 7 là:
A. 441 B. 9
C. 442 D. 70
4. của 45m là:
A. 8m B. 7m
C. 6m D. 9m
5. Trong phép chia có dư với số chia là 4 số dư lớn nhất của phép chia đó là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
6. Đồng hồ chỉ:
A. 1giờ 50 phút B. 5 giờ 10 phút
C. 1 giờ 25 phút D. 2 giờ 5 phút
7. Em có 26 quyển vở, sau khi dùng thì số vở của em giảm đi 2 lần. Hỏi em đã dùng mấy quyển vở ?
A.24 B. 20
C. 12 D. 13
8 . 6m4cm = .....cm .Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A : 64 B .604
C .640 C . 6400
TỰ LUẬN 
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
137 + 125 316 - 108	27 x 5	 96 : 3
Bài 2: Tìm x :
 X x 6 = 54	49 : X = 7
Bài 3:Tính
a) 15 x 4 – 28 b) 36 : 3 + 129
Bài 4: 
 Một cửa hàng ngày đầu bán được 28 kg đường. Ngày thứ hai bán gấp đôi ngày đầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ?	 
ĐỀ 23
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1.Số sáu trăm linh bảy viết là :
A.670 B.607 C.67 D.76
2.x : 7 = 6 thì x = ?
1
7
A .1 B.6 C.131 D.42
3. của 42 là :
A.294 B.49 C.35 D.6
4. Kết quả của phép tính 137 +246 là :
A.373 B.383 C.113 D.131
5. 2m3cm = cm .Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A.2300 B.230 C.203 D.23
6. 7 gấp lên 3 lần thì bằng :
A.10 B.4 C. 14 D.21
II.PHẦN TỰ LUẬN:
1. Đặt tính rồi tính:
 127 + 315 423 – 106 59 x 6 93 : 3
 .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_tap_64_de_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_toan_lop_3.doc