Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 3 - Tuần 18 (Có đáp án)
1. Hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật
- Hình chữ nhật là gì?
Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông, có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.
Độ dài cạnh dài gọi là chiều dài, độ dài cạnh ngắn là chiều rộng.
- Cách tính chu vi của hình chữ nhật:
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2
Công thức:
Cho hình chữ nhật có :
chiều dài là a, chiều rộng là b. Chu vi hình chữ nhật là:
P =( a + b) × 2
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 3 - Tuần 18 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30 Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông. 2 Đề thi cuối kì 1 Kiến thức cần nhớ Họ và tên: ..Lớp 1. Hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật - Hình chữ nhật là gì? Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông, có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau. Độ dài cạnh dài gọi là chiều dài, độ dài cạnh ngắn là chiều rộng. - Cách tính chu vi của hình chữ nhật: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2 Công thức: Cho hình chữ nhật có : chiều dài là a, chiều rộng là b. Chu vi hình chữ nhật là: P =( a + b) × 2 2. Hình vuông. Chu vi hình vuông - Hình vuông: Là hình có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. - Chu vi hình vuông: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. - Công thức: Cho hình vuông có cạnh là a. Chu vi của hình vuông đó là: P = a ×4 BÀI TẬP THỰC HÀNH BÀI TẬP VỀ CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT, CHU VI HÌNH VUÔNG Tính chu vi hình chữ nhật rồi viết kết quả vào ô trống Chiều dài 7cm 12cm 35dm 105m Chiều rộng 5cm 8cm 27dm 75m Chu vi Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 45m và chiều rộng là 27m. Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là 47m và chiều rộng là 25m. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài và chiều rộng lần lượt là: 35cm và 28cm b) 4m và 8dm Bài giải . . . Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chi vi hình chữ nhật đó. Bài giải . . . Một hình chữ nhật có chiều rộng 15dm, chiều dài hơn chiều rộng 2m. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét? Bài giải . . . . Một hình vuông có cạnh 100cm. Tính chu vi hình vuông đó. Bài giải . . . Viết số đo độ dài thích hợp vào ô trống: Cạnh hình vuông 12cm 75dm 102m Chu vi hình vuông 108m Một hình vuông có chu vi là 256m. Tính độ dài cạnh hình vuông đó. Bài giải . . . Tính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 36m và chiều rộng 2dam 8m. Bài giải . . . M . Cho hình vuông ABCD và hình chữ nhật BMNC (hình vẽ). A B Hình chữ nhật BMNC có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật BMNC, biết chu vi hình vuông ABCD là 24cm. N D C Bài giải . . . . ĐÁP ÁN Chiều dài 7cm 12cm 35dm 105m Chiều rộng 5cm 8cm 27dm 75m Chu vi 24 cm 40 cm 124 dm 360m 2.C 3. Bài giải a) Chu vi hình chữ nhật đó là: (35 + 28 ) ×2 = 126 (cm) b) Đổi 4m = 40 dm Chu vi hình chữ nhật đó là: (40 + 8) ×2 = 96 ( dm) Đáp số: a) 126cm b) 96dm 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chi vi hình chữ nhật đó. Bài giải Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 15 : 3 = 5 (m) Chu vi hình chữ nhật đó là: (15 + 5) ×2 = 40 ( m) Đáp số: 40m 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng 15dm, chiều dài hơn chiều rộng 2m. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét? Bài giải Đổi 2m = 20dm Chiều dài của hình chữ nhật đó là: 15 + 20 = 35 (dm) Chu vi của hình chữ nhật đó là: ( 35 + 15) ×2 = 100 ( dm) Đổi 100dm = 10m Đáp số: 10m 6. Bài giải Đổi 100cm= 1m Chu vi của hình vuông đó là: 1 × 1 = 1 (m) Đáp số: 1m 7. Viết số đo độ dài thích hợp vào ô trống: Cạnh hình vuông 12cm 75dm 102m 27m Chu vi hình vuông 48cm 300dm 408m 108m 8. Bài giải Độ dài cạnh hình vuông đó là: 256 : 4 = 64 (cm) Đáp số: 64cm 9. Bài giải Đổi 2dam8m = 28m Chu vi hình chữ nhật hay chính là chu vi hình vuông là: (36 + 28) ×2 = 128 ( m) Độ dài một cạnh của hình vuông là: 128 : 4 = 32(m) Đáp số: 32m 10. Bài giải Độ dài một cạnh của hình vuông ABCD hay chính là chiều rộng hình chữ nhật BMNC là: 24 : 4 = 6 (cm) Chiều dài của hình chữ nhật BMNC là: 6 × 2 = 12 (cm) Chu vi hình chữ nhật BMNC là: ( 6 + 12) × 2 = 36 (cm) Đáp số: 36cm ĐỀ 1- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng a) Thương của một phép chia cho 6 bằng 71 và số dư bằng 4 thì số bị chia của phép chia đó là: (M3-0,5đ): A.403 B.462 C.426 D. 430 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có 10g + .g = 1 kg là: (M2-0,5đ): A.90 B.900 C.990 D. 999 c) Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau? (M2-0,5đ): A.10 B.14 C.15 D. 9 d) Số đo độ dài nhỏ hơn 6hm 7m là: (M1-0,5đ): A.67m B.607m C.670m D. 760m Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống c (M2-1,5đ): a) 1 ngày là 10 giờ. c 6 b) Ba bạn Ân, Nam, Cường thi nhảy bật xa. Ân bật xa 1m 9cm, Nam bật xa 108cm, Cường bật xa 1m 1dm. Vậy Cường bật được xa nhất. c c) Hình vẽ dưới đây có 3 góc không vuông. c Bài 3: Hãy nêu tên đỉnh và các cạnh của các góc vuông trong hình dưới đây: (M2-1đ): A B D C . . . . . . Bài 4: Đặt tính rồi tính (M1-2đ): 627 + 194 939 – 261 218 × 4 346 : 5 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 5. Tìm x: (M2-1đ): 235 – x = 97 348 : x = 4 + 2 ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 4:Giải bài toán (M2-0,5đ): Một cửa hàng bán dụng cụ học sinh ngày đầu bán 450 quyển vở. Ngày thứ hai bán số vở ít hơn số vở bán trong ngày đầu là 42 quyển. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu quyển vởi trong cả hai ngày? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................... ........................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Bài 5: Có 3 bạn Quang, Hồng, Mai cùng thi nhau giải một đề toán. Kết quả 3 bạn đều có đáp án đúng nhưng thời gian giải khác nhau. Bạn Quang giải trong nửa giờ, Hồng giải chậm hơn Quang 2 phút nhưng lại giải nhanh hơn Mai 5 phút. Theo em, ai là người chiến thắng? Vì sao? (M4-1đ): ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ĐỀ 2- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 I/ Phần trắc nghiệm: Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng a) Số điền vào ô trống để 584<5 4 là (M1-0,5đ): A.6 B.6,7 C.8,9 D. 9 b) Một hình vuông có cạnh bằng 14cm. Chu vi của hình vuông đó là: (M1-0,5đ): A.28cm B.56cm C.18cm D. 48cm Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống(M2-1đ) Có...........số có ba chữ số giống nhau. Số tròn trăm thích hợp điền vào ô trống để : 629 < < 748 là:................... Bài 3: Nối bài toán tìm x với giá trị đúng của x(M2-2đ) 2 × x = 648 x= 279 x : 4= 221 x = 324 x + 273 = 789 x = 884 642 – x = 363 x= 516 Bài 4: Đặt tính rồi tính (M1-2đ) 315 + 658 239 – 75 224 × 3 675 : 9 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 5. Tính giá trị biểu thức(M2-1đ): 24km : 3 + 102km 63m – 14m : 7 ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 4:Giải bài toán(M2-1,5đ): Người ta đóng gói 960 quyển vở vào các gói, mỗi gói 5 quyển vở.Sau đó xếp các gói vào thùng, mỗi thùng 4 gói. Hỏi có bao nhiêu thùng vở? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................... ........................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Bài 5: Một đám đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng chu vi một khu vườn hình vuông cạnh 142m. Chiều dài của đám đất hình chữ nhật bằng 320m. Tính chiều rộng của đám đất hình chữ nhật ấy.(M4-1đ): ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu a b c d Đáp án D C B A Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống c a) ngày là 10 giờ. S b) Ba bạn Ân, Nam, Cường thi nhảy bật xa. Ân bật xa 1m 9cm, Nam bật xa 108cm, Cường bật xa 1m 1dm. Vậy Cường bật được xa nhất. Đ c) Hình vẽ dưới đây có 3 góc không vuông S Bài 3: (1 điểm) Hãy nêu tên đỉnh và các cạnh của các góc vuông trong hình dưới đây: A B D C Góc vuông đỉnh D cạnh DB, DA Góc vuông đỉnh D cạnh DA, DC Bài 4: (2 điểm) Đặt tính theo cột dọc, kết quả đúng: 627 + 194 = 821 939 – 261 = 678 218 × 4 = 872 346 : 5= 69 (dư 1) Bài 5. (1 điểm) Tìm x: 235 – x x x = 97 = 235 – 97 = 138 348 : x 348 : x x x = 4 + 2 = 6 = 348 : 6 = 58 Bài 4: (1,5 điểm) Giải bài toán Bài giải Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được số quyển vở là: 450 – 42 = 408 ( quyển) Cả hai ngày, cửa hàng đó bán được số quyển vở là: 450 + 408 = 858 ( quyển) Đáp số: 858 quyển vở Bài 5: (1 điểm) Có 3 bạn Quang, Hồng, Mai cùng thi nhau giải một đề toán. Kết quả 3 bạn đều có đáp án đúng nhưng thời gian giải khác nhau. Bạn Quang giải trong nửa giờ, Hồng giải chậm hơn Quang 2 phút nhưng lại giải nhanh hơn Mai 5 phút. Theo em, ai là người chiến thắng? Vì sao? Bạn Hồng giải nhanh hơn bạn Mai nhưng lại giải chậm hơn bạn Quang. Vậy bạn Quang giải nhanh hơn cả bạn Hồng và bạn Mai. Bạn Quang là người chiến thắng. ĐỀ 2 I/ Phần trắc nghiệm: Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu a b Đáp án D B Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống Có 9 số có ba chữ số giống nhau. Số tròn trăm thích hợp điền vào ô trống để : 629 < < 748 là: 700 Bài 3: (1 điểm) Nối bài toán tìm x với giá trị đúng của x 2 × x = 648 x= 279 x : 4= 221 x = 324 x + 273 = 789 x = 884 642 – x = 363 x= 516 Bài 4: (2 điểm) Đặt tính theo cột dọc. Kết quả đúng 315 + 658 = 973 239 – 75 = 164 224 × 3 = 672 675 : 9= 75 Bài 5. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức 24km : 3 + 102km = 8km + 102km = 110km 63m – 14m : 7 = 63m – 2m = 61m Bài 4: (1,5 điểm) Giải bài toán Bài giải Người ta đã đóng được tất cả số gói là: 960 : 5 = 192 (gói) Có số thùng vở là: 192 : 4 = 48 ( thùng) Đáp số: 48 thùng vở Bài 5: (1,5 điểm) Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật hay chính là chu vi hình vuông là: 142 × 4 = 568 (m) Chiều rộng của đám đất là: 568 – 320 = 248 (m) Đáp số: 248m Hết
Tài liệu đính kèm:
- phieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_3_tuan_18_co_dap_an.docx