Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 3 - Tuần 15 (Có đáp án)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 3 - Tuần 15 (Có đáp án)

 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Giới thiệu bảng nhân, bảng chia

1. Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số

Cách thực hiện phép chia một số có ba chữ số cho số có một chữ số.

- Đặt tính: Đặt tính phép chia theo hàng dọc: viết số bị chia rồi viết số chia ( bên cạnh số bị chia),kẻ gạch dọc ( giữa số bị chia và số chia) thay cho dấu chia, kẻ gạch ngang ( dưới số chia) thay cho dấu bằng.

- Tính: Thực hiện phép chia bằng cách lần lượt chia từng chữ số của số bị chia chia cho số chia, bắt đầu từ trái sang phải. Mỗi lượt chia ta thực hiện qua 3 bước: chia, nhân ngược, trừ nhẩm.

*) Lưu ý: Khi viết số dư sau mỗi lượt chia, ta cần viết các số trong cùng một hàng thẳng cột với nhau.

 

docx 7 trang Đăng Hưng 23/06/2023 4934
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần Toán Lớp 3 - Tuần 15 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 15
Kiến thức cần nhớ
 Họ và tên: ..Lớp 
 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Giới thiệu bảng nhân, bảng chia
1. Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số
Cách thực hiện phép chia một số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Đặt tính: Đặt tính phép chia theo hàng dọc: viết số bị chia rồi viết số chia ( bên cạnh số bị chia),kẻ gạch dọc ( giữa số bị chia và số chia) thay cho dấu chia, kẻ gạch ngang ( dưới số chia) thay cho dấu bằng.
- Tính: Thực hiện phép chia bằng cách lần lượt chia từng chữ số của số bị chia chia cho số chia, bắt đầu từ trái sang phải. Mỗi lượt chia ta thực hiện qua 3 bước: chia, nhân ngược, trừ nhẩm.
*) Lưu ý: Khi viết số dư sau mỗi lượt chia, ta cần viết các số trong cùng một hàng thẳng cột với nhau.
Ví dụ 1: Phép chia hết
648 3 
6 216 
 04 
 3 
 18 
 18 
 0
 Vậy: 648 : 3 = 216 
. 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
. Hạ 4, 4 chia 3 được1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
. Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6;
6 nhân 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0. 
Ví dụ 2: Phép chia có dư
236 5 
20 47 
 36 
 35 
 1 
 Vậy: 236 : 5 = 47 ( dư 1) 
. 23 chia 5 được 4, viết 4.
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3.
. Hạ 6, được 36; 36 chia 5 được 7, viết 7.
7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1. 
Ví dụ 3: Phép chia số tròn chục có ba chữ số cho số có một chữ số.
560 8 
56 70 
00 
 0 
 0 
Vậy: 560 : 8 = 70 
. 56 chia 8 được7,viết 7.
7 nhân8 bằng 56; 56 trừ 56 bằng 0. 
. Hạ 0; 0 chia 8 được 0, viết 0.
. 0 nhân 8 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0. 
*) Lưu ý: 
- Khi thực hiện phép chia mà ở lần chia cuối cùng số bị chia chỉ là chữ số 0 thì ta phải viết chữ số 0 vào vị trí cuối cùng của thương
- Khi thực hiện phép chia mà ở lần chia nào đó số bị chia không chia được cho số chia thì ta phải viết chữ số 0 vào bên phải của thương rồi tiếp tục hạ tiếp chữ số tiếp theo của số bị chia và chia tiếp.
2.Giới thiệu bảng nhân
3. Giới thiệu bảng chia
Bảng chia và cách sử dụng bảng chia để tra kết quả của một phép chia trong phạm vi 100.
- Cột dọc đầu tiên tương ứng với số chia.
- Cột ngang đầu tiên tương ứng với thương.
Họ và tên: 
Lớp: 3 
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN CUỐI TUẦN 15
a) 108 : y = 6 Vậy y = ?
648 b. 18 c. 16
b) x : 9 = 72 Vậy x = ?
 a. 8 b. 81 c. 648
1
623
263
362
236
632
326
Nối: 1đ
508 : 2 < < 208 x 3
5
2
 3. Khoanh vào 13 số cái kẹo:
 a) 19 của 189g là: 
 a. 21 b. 180g c. 21 g
 b) 14 giờ là bao nhiêu phút?
 a. 4 phút b. 15 phút c. 60 phút 
11 : 55
15 : 30
19 : 45
11 : 15
3
Vẽ kim đồng hồ
 tương ứng: 
 45 + 135 x 2
45 + 135 x 2 = 180 x 2 b) 45 + 135 x 2 = 45 + 270 
 = 360 = 315
Đ/ S 
4
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
802 : 5	 711 : 6	 382 : 9 319×2
 .
 .
 A. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 2: Tính:
111kg×6 – 6kg
 7m x 4 – 20dm
 600kg : 2 – 63kg
 Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 
1000g .. .. 125g × 8	 100m : 4	 20m
235dam × 2 .. 429m 1kg 345g + 655g
636hm : 6 ... 107hm 250cm × 2 ..5m 
Bài 4: Có 250 kg gạo đóng vào 6 túi như nhau. Hỏi mỗi túi chứa bao nhiêu ki – lo – gam gạo và còn thừa bao nhiêu gạo?
Bài giải
Bài 5: Một quyển truyện có 312 trang, anh Minh đã đọc 13 số trang. Hỏi anh Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài giải
 . ..
ĐÁP ÁN
 1. 108 : y = 6 Vậy y = ?
648 b. 18 c. 16
 2. x : 9 = 72 Vậy x = ?
 a. 8 b. 81 c. 648
1
2
 3. Khoanh vào 13 số cái kẹo:
 1. 19 của 189g là: 
 a. 21 b. 180g c. 21 g
 2. 14 giờ là bao nhiêu phút?
 a. 4 phút b. 15 phút c. 60 phút 
11 : 55
15 : 30
19 : 45
11 : 15
3
Vẽ kim đồng hồ
 tương ứng: 
 45 + 135 x 2
45 + 135 x 2 = 180 x 2 b) 45 + 135 x 2 = 45 + 270 
 = 360 s = 315
Đ
Đ/ S 
4
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
802 : 5	 711 : 6	 382 : 9 319 x 2
= 160 (dư 2) = 118 (dư 3) = 42 (dư 4) = 638
 A. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 2: Tính:
111kg x 6 – 6kg
 7m x 4 – 20dm
 600kg : 2 – 63kg
 Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 
1000g = 125g x 8	 100m : 4 < 20m
235dam x 2 > 429m 1kg = 345g + 655g
636hm : 6 < 107hm 250cm x 2 = 5m 
Bài 4: Có 250 kg gạo đóng vào 6 túi như nhau. Hỏi mỗi túi chứa bao nhiêu ki – lo – gam gạo và còn thừa bao nhiêu gạo?
Bài giải
Ta có: 250 : 6 = 41 (dư 4)
Vậy mỗi túi chứa 41kg gạo và còn thừa 4 kg gạo 
Bài 5: Một quyển truyện có 312 trang, anh Minh đã đọc 13 số trang. Hỏi anh Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài giải
Minh đã đọc số trang sách là:
312 : 3 = 104 (trang)
Minh còn phải đọc số trang nữa là:
312 – 104 = 208 (trang)
Đáp số: 208 trang 

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_3_tuan_15_co_dap_an.docx