Ôn tập tuần 2 lớp 3

Ôn tập tuần 2 lớp 3

TOÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Bài 1: Số gồm: 6 nghìn, 1 trăm, 8 đơn vị là:

A. 618 B. 6109 C. 6180 D. 6018

Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:

A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960

Bài 3. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ bảy. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:

A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai

Bài 4. Giá trị của số 5 trong số 5 478 là:

A.5000 B. 500 C. 50 D. 5

Bài 5. 12m7dm = . . dm:

A. 1207dm B.127dm C.1270dm D.1027dm

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

 4754 + 3 680 5840 – 795 2936 x 3 6325: 5

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:

 (1586 – 1382) x 3 2015 x 4 – 5008

Bài 3. Tìm x:

 x: 8 = 1072 2860: x = 5

Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi thửa ruộng đó?

Bài 5. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh là 28m. Tính chu vi mảnh vườn hình vuông đó?

 

doc 7 trang thanhloc80 3630
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập tuần 2 lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2020
TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Bài 1: Số gồm: 6 nghìn, 1 trăm, 8 đơn vị là:
A. 618 B. 6109 C. 6180 D. 6018
Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
Bài 3. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ bảy. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Bài 4. Giá trị của số 5 trong số 5 478 là:
A.5000 B. 500 C. 50 D. 5
Bài 5. 12m7dm = . . dm:
A. 1207dm B.127dm C.1270dm D.1027dm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
 4754 + 3 680 5840 – 795 2936 x 3 6325: 5
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
 (1586 – 1382) x 3 2015 x 4 – 5008
Bài 3. Tìm x:
 x: 8 = 1072 2860: x = 5
Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi thửa ruộng đó?
Bài 5. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh là 28m. Tính chu vi mảnh vườn hình vuông đó?
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Đọc khổ thơ sau và trả lời câu hỏi:
 Chị ong nâu nâu nâu nâu
 Chị bay đi đâu đi đâu?
 Chú gà trống mới gáy, ông mặt trời mới dậy
 Mà trên những cành hoa em đã thấy chị bay.
? Trong khổ thơ trên những sự vật nào được nhân hóa? Nhân hóa bằng cách nào?
Bài 2: Cho câu văn sau, tìm bộ phận câu và điền vào bảng:
Các bạn học sinh lớp 3A đang tập thể dục.
Ai?
Làm gì?
_____________________________________________
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2020
TOÁN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
 3025 + 4127 6002 – 4705 2409 x 4 2508: 6
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
 6012 – 1015: 5 368 + 655 x 3
Bài 3. Tìm x: x: 8 = 78: 3 486: x = 15 - 9
Bài 4. Điền dấu >, <, =?
a) 200 - 15 x 4..... 14 x 5 + 65 b) 234: 3 x 2...... 52 x 6: 2
Bài 5. Tính cạnh một hình vuông, biết chu vi hình vuông là 108 m.
Bài 6. Một cửa hàng có 180 kg gạo, đã bán 75 kg gạo. Số gạo còn lại chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki - lô - gam gạo?
TIẾNG VIỆT
1. Đọc thầm câu chuyện và trả lời các câu hỏi (Khoanh vào đáp án đúng)::
Lừa và ngựa
	Người nọ có một con lừa và một con ngựa. Một hôm, có việc đi xa, ông ta cưỡi con ngựa, còn bao nhiêu đồ đạc thì chất lên lưng lừa. Dọc đường, lừa mang nặng, mệt quá, liền khẩn khoản xin với ngựa:
	- Chị ngựa ơi! Chúng ta là bạn đường. Chị mang đỡ tôi với, dù chỉ chút ít thôi cũng được. Tôi kiệt sức rồi.
	Ngựa đáp:
	- Thôi, việc ai nấy lo. Tôi không giúp chị được đâu.
	Lừa gắng quá, kiệt lực, ngã gục xuống chết bên vệ đường. Người chủ thấy vậy bèn chất tất cả đồ đạc từ lưng lừa sang lưng ngựa. Ngựa bấy giờ mới rên lên:
	- Ôi, tôi mới dại dột làm sao! Tôi đã không muốn giúp lừa dù chỉ chút ít nên bây giờ phải mang nặng gấp đôi.
Theo Lép Tôn-xtôi
1. Lừa đề nghị với ngựa việc gì?
A. Nhờ ngựa mang hộ mình một ít đồ B. Nhờ ngựa chở hàng còn mình chở người
 C. Nhờ ngựa dắt mình dậy
2. Vì sao ngựa không giúp lừa?
A. Vì ông chủ không cho ngựa giúp lừa C. Vì ngựa dại dột
B. Vì ngựa không biết quan tâm đến bạn D. Vì ngựa thấy lừa chưa mệt
3. Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
A. Giúp đỡ bạn là nhiệm vụ của người học sinh B. Chỉ giúp bạn khi nào cần thiết
C. Bạn bè cần phải giúp đỡ nhau để vượt qua khó khăn
2. Viết chính tả: Đoạn 2 bài Hội vật (sgk/58)
_______________________________________
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2020
TOÁN
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 5 trong số 9578 có giá trị là:
A. 500 B. 5000 C. 50 D. 5
2. Số gồm: 8 nghìn, 7 chục, 9 đơn vị là:
A. 8097 B. 879 C. 80079 D. 8079
3. Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất:
A. 124 x 3 B. 369: 3 C. 423 - 213 D. 98 x 4
4. Số điền vào chỗ chấm 6135m = ..km ..m lần lượt là:
A. 6 và 135 B. 61 và 35 C. 613 và 5 D. 6135 và 0
5. Hình bên có .góc vuông:
2 B. 3 C. 4 D. 5
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 3527 – 214 305 + 4681 3705: 5 326 x 7
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
 a. 5485 - 5342: 2 b. 257 + 1093 x 6 
Bài 3: Tủ sách thư viện của lớp 3B có 6 giá. Mỗi giá có 235 quyển. Các bạn đã mượn 210 quyển. Hỏi trên tủ sách còn lại bao nhiêu quyển?
Bài 5: Tính nhanh
 76 + 78 + 80 – 70 – 68 – 66
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Điền vào chỗ chấm:
a, (lương/nương): lĩnh .., thực, 
 .. khô, lúa
b, (lan/nan): hoa .., quạt .., 
 .. can, tre
Bài 2: Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm so sánh để điền vào chỗ chấm, hoàn thành các câu sau:
Ở thành phố, người đông như kiến.
Mưa . như trút nước.
 Mào con gà . như hoa lựu.
_______________________________________
Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2020
TOÁN
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
Bài 2. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:
A. 50 000 B. 500 C. 5000 D. 50
Bài 3. của 2984g là:
A. 746g B. 2980kg C. 2988g D. 721g
Bài 4. Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy số tuần lễ và số ngày (còn dư) của năm đó là:
A. 52 tuần lễ C. 52 tuần lễ và 1 ngày
B. 52 tuần lễ và 2 ngày 	 D. 35 tuần lễ và 10 ngày
II. Tự luận
Bài 1: Tính nhẩm:
 4823 + 5000 6000 + 4000 
 4000m – 3500m 5734kg – 3734kg 
Bài 2: Tìm y:
y - 824 = 3458 y x 5 = 929 – 254
Bài 3: Năm nay anh 12 tuổi, tuổi em bằng tuổi anh. Tuổi bố gấp 9 lần tuổi em. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. Tính chu vi của mảnh vườn đó ?
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Từ nào viết sai chính tả, em hãy viết lại cho đúng:
Sạch sẽ, xanh sao, sáng xủa, ngôi xao, sôi gấc, cặp sách, sương đêm, xửa chữa, xức khỏe
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau:
Những chú gà trống oai vệ.
Ông mặt trời tỏa ánh nắng gay gay giữa trưa hè.
Sau một buổi cày vất vả, các bác nông dân trở về nhà. 
___________________________________________
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2020
TOÁN
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 7cm. Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 21cm B. 7cm C. 42cm D. 68cm
Bài 2. 1kg ..989g. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = 
Bài 3. Các phép chia có cùng số dư là:
A. 23: 6 và 26: 6 B. 26: 4 và 17: 5 C. 17: 5 và 23: 6 D. 26: 5 và 26: 4
Bài 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự dãy sau: 10000 ; .. ; .. ; 9994:
A. 9996 ; 9999 B. 9999 ; 9995 C. 10001 ; 10002 D. 9998 ; 9996
II. Tự luận
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
823kg + 9850kg : 5 10000m - 2098m x 4
Bài 2: Khối 1 có 5 lớp, lớp 1A có 39 học sinh, 4 lớp còn lại mỗi lớp có 37 học sinh. Hỏi khối 1 có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 3: Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Tất cả số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?
Bài 4: Tính nhanh: 6 x 5 + 6 x 2 + 6 x 3
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Viết chính tả đoạn 3 bài Hội vật (sgk/59)
Bài 2: Điền l hay n vào chỗ chấm: 
nóng ực
tủ ạnh
 .anh lảnh
ánh .ến
Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu văn sau:
a, Một hôm đang đi dọc bờ sông Kiến Vàng nhìn thấy Kiến Đen.
b, Sáng chủ nhật bố cho em đi mua quần áo sách vở.
________________________________________
TIẾNG ANH
Ex 1: Odd one out: Chọn từ khác loại
1. a. black 
b. colour 
c. green 
d. purple
2. a. sit 
b. stand 
c. ask 
d. these
3. a. down 
b. this 
c. that 
d. these
4. a. what 
b. how old 
c. hello 
d. who
5. a. friend
b. go 
c. come 
d. stand
6. a. eight 
b. black 
c. white 
d. yellow
7. a. come 
b. brown 
c. close 
d. open
8. a. blue 
b. brown
c. green 
d. book
9. a. what
b. white 
c. who 
d. how
10. a. two 
b. four 
c. nice 
d. five
11. a. out 
b. can 
c. in 
d. on
12. a. his 
b. your 
c. I 
d. her
13. a. she 
b. they 
c. my 
d. he
14. a. it 
b. those 
c. these 
d. they
Ex 2: Put the words in correct column (Cho các từ dưới đây vào cột thích hợp):
Black, two, stand, classroom, book , ask, gym, rubber, ten, brown, ruler, music room, open, nine, white, sit, pencil sharpener, eight, red, pen, pink, playground, eleven, close, orange, twelve, computer room, desk, read
Colour
School thing
School facility
Number
Action
Ex 3: Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng):
1. They are my ............... . (friend/ pen/ rulers/ rubber)
2. ............... is my bookcase. ( they/ those/ these/ this)
3. Those ............... my pencils. (is/ am/ are/ do)
4. What colour ............... your book, Nam? ( is/ am/ are/ do)
5. What colour ............... your pens? (is/ am/ are/ do)
6. Is ............... your desk? (those/ these/ that/ they)
7. What colour ............... they? (is/ am/ are/ do)
8. The bookcase is ............... . (seven/ colour/ orange/ not)
9. ............... are her pencil case. (this/ that/ those/ it)
10. Is the gym ............... ? (stand/ large/ sit/ come)
11. May I ............... down? (stand/ come/ ask/ sit)
12. ............... to meet you. (nine/ nice/ night/ ny)
13. How do you spell ............... name? ( you/ your/ they/ she)
14. May I go out? – no, you ............... . (can/ aren’t/ isn’t/ can't)
15. How old are you? - ............... . (fine, thanks/ I’m fine, thanks/ I'm nine/ thank you)
16. My school is big and ............... . (stand/ new/ up/ sit)
17. The ............... are blue. (pen/ pencil/ bookcase/ rulers)
18. ............... is my notebook. (They/ she/ he/ it)
19. What ............... are her book? – They are brown. (old/ this/ that/ colour)
20. Are they your ............... ? (friend/ pen/ pencil/ friends)
Ex 4: Read and answer the questions (Đọc và trả lời các câu hỏi bên dưới):
This Mai. She is ten years old. She is in class 3A at Tan Dan Primary School. Her school is big and new. Her class is big and new, too. This is her desk. It is brown. These are her books. They are yellow. This is her notebook. It’s pink. These are her pens. They are black and white. This is her rubber. It’s orange and white. And this is her school bag. It’s blue, green and red. .
1. What’s her name?
2. How old is she?
3. Is her school big and new?
4. What colour is her desk?
5. What colour is her school bag?
6. What colour are her books?
7. What colour are her pens?
8. Is her rubber red?
Ex 5: Read and match (Đọc và nối)
1. What colour are your pens?
a. It’s black and brown.
1.
2. How old is she?
b. It’s big.
2.
3. Are those her rulers?
c. No, it isn’t.
3.
4. May I write, sir?
d. His name is Hung.
4.
5. What colour is your school bag?
e. She’s nine.
5.
6. What’s his name?
f. Yes, they are.
6.
7. Is your classroom big or small?
g. No, you can’t.
7.
8. Is this your desk?
h. They are green and white.
8.
Ex 6: Translate in to English (Dịch sang tiếng Anh):
1. Hộp bút của bạn màu gì? – Nó màu xanh lá cây và đỏ.
2. Những chiếc bút chì của bạn màu gì? – Chúng màu cam.
3. Đây là những quyển vở của cô ấy. Chúng màu xanh lá cây.
4. Thư viện có hẹp và đẹp không? – Không.
5. Kia là bàn học của tôi. Nó màu xám.
6. Kia là những chiếc bút chì của tôi?
7. Chúng màu gì? – Chúng màu đen và trắng.

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_tuan_2_lop_3.doc