Ôn luyện kiến thức - Môn Toán lớp 3

Ôn luyện kiến thức - Môn Toán lớp 3

ĐỀ 1

Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng

1. Số liền sau của 427 là:

A.429 B. 426 C. 428 D.425

2. Trong các số : 586; 865; 854; 645 số lớn nhất là:

A. 586 B. 865 C. 854 D. 645

3. Trong cùng một năm, ngày 23.3 là thứ ba, ngày 2.4 là:

A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy

4. 9m5cm= cm. Số thích hợp điền vào chố trống là:

A. 14 B. 95 C. 950 D 905

5. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 35cm, chiều rộng 17cm. Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD là:

A. 52cm B. 104cm C. 42cm D.100cm

Câu 2: Đặt tính rồi tính

594 + 352 829 - 653 281 x 3 946 : 5

 . . . .

 . . . .

 . . . .

 .

Câu 3: Tìm x biết:

x : 6 = 150 846 – x = 762

 .

 

docx 10 trang thanhloc80 4060
Bạn đang xem tài liệu "Ôn luyện kiến thức - Môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn luyện kiến thức - môn Toán lớp 3
(Thời gian 18/2-28/ 2)
ĐỀ 1
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng
1. Số liền sau của 427 là:
A.429	B. 426	C. 428	D.425
2. Trong các số : 586; 865; 854; 645 số lớn nhất là: 
A. 586	B. 865	C. 854	D. 645
3. Trong cùng một năm, ngày 23.3 là thứ ba, ngày 2.4 là:
A. Thứ tư	B. Thứ năm	C. Thứ sáu	D. Thứ bảy
4. 9m5cm= cm. Số thích hợp điền vào chố trống là:
A. 14	B. 95	C. 950	D 905
5. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 35cm, chiều rộng 17cm. Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD là: 
A. 52cm	B. 104cm	C. 42cm	D.100cm
Câu 2: Đặt tính rồi tính
594 + 352
829 - 653
281 x 3
946 : 5
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
	 ..
Câu 3: Tìm x biết:
x : 6 = 150
846 – x = 762
 ..
Câu 4: Tính giá trị của biếu thức:
296 : 4 x 3 = 
	 = 
527 – 49 x 6 = 
	 = 
Câu 5: Chọn đáp án đúng: Năm nay con 8 tuổi, bố 40 tuổi. Vậy tuổi con năm nay bằng một phần mấy tuổi bố?
5 lần	B. 1/5 lần	C. 32 lần	D. 1/8 lần
Câu 6: Một hình vuông có cạnh bằng 16cm. Tính chu vi hình vuông đó?
 . . 
Câu 7: Tìm y 
y : 6 = 36 (dư 5)
648 – y = 14
Câu 8: Một cửa hàng có 4 thùng dầu, mỗi thừng đựng 184l. Người ta bán đi 238l dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
	Tóm tắt	Bài giải
 . . 
Câu 9: Số?
¼ giờ = . phút	250g x 4 = kg
Câu 10: Một phép chia có thương là 25, số chia là 5 và số dư là số chẵn nhỏ nhất khác 0. Tìm số bị chia trong phép chia đó ..
ĐỀ 2
Bài 1: Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng.
Hình chữ nhật có chiều đài 15cm, chiều rộng 7 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 105 cm	 B.22em 	C.95 cm	 D. 11 em
Bài 1: Số 135km đọc là: |
A. Một trâm ba mươi năm	 B. Một trăm ba mươi năm ki-lô-mét
C. Một trăm ba mươi lãm	 D. Một trăm ba mươi lãm ki-lô-mét
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 trăm 5 đơn vị: b) 5 chục 6 trăm 3 đơn vị:.......................
c) Số lớn nhât có ba chữ số:...................d) Sô bé nhất có ba chữ số:......................
Bài 2:a, Đặt tính rồi tính b, Tính
3248+139 4842-551	 748 : 6 x 8=
 ..
 ..
 ..
Bài 3: Đúng - Sai
a)1/4 của 16m là 4m	 b) 1/5 của 35 kg là 6kg 
b) 1/3 của 27l là 24l	 d) 1/6 của 42 giờ là 7 giờ
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Anh Bình 24 tuổi, bé An 6 tuổi.
a) Tuổi anh Bình gấp tuổi bé An số lần là:
A.3 lần	 B.4 lần 	C. 5 lần 	D. 30 lần 
b) Tuổi anh Bình hơn tuôi bé An là: 
A. 18 tuổi	 B. 19 tuổi	 C. 30 tuổi 	D. 20 tuổi
Bài 5: Một phép chia có thương bằng 6, số dư là 4, số chia là 8. Tìm số bị chia của phép chia đó 
Trả lời: Số bị chia của phép chia đó là..................
Bài 6 : Khoanh vào chữ cát đặt trước kết quả dúng:
a) x + 127 = 486. Giá trị của x là:
A.359 	B.613 	C. 347
b) 785 :x= 33 - 28. Giá trị của x là:
A.33 	B. 157 	C. 780
Bài 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài ! 7m, chiều rộng kém chiều đài 4m. Tính chu vi mảnh vườn đó ?
	Tóm tắt	Bài giải
 . . 
Bài 8 : Khoanh vào chữ đặt trước câu kết quả đúng: 
Một số chia cho 5 được 4 (dư 3).
a) Muốn phép chia không còn dư thì số bị chia phải bớt đi ít nhất bao nhiêu đơn vị?
A.4 	B.5	 C.3 	D.23
b) Muốn phép chia không còn dư thì số bị chia phải thêm vào ít nhất bao nhiêu đơn vị?
 A.5 	B.4	 C.2 	D.3
Bài 9: Cho biểu thức: 3 x 25 + 30 : 5 + 4
Hãy điền đấu ngoặc đơn thích hợp để biểu thức có giá trị là 37
Bài 10: Tính nhanh: 
15 + 15 + 15 + 7 x 15 = .
 .
ĐỀ 3
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số gồm bảy nghìn, năm trăm, sáu chục và bốn đơn vị viết là:...............
b) Số gồm chín nghìn, bảy chục và tám đơn vị viết là: ..............
c) Số gồm sáu nghìn và mười bẩy đơn vị viết là:...............
Bài 2. Tính:
a) 2846 x 2	b) 1829 x 3	 c) 2417 x 4 	d) 1419 x 5
 ..
 ..
 ..
Bài 3. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng là 909cm, chiều dài hơn chiều rộng 719cm. Tính chu vi của tấm biển quảng cáo đó.
	Tóm tắt	Bài giải
 . . 
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
1726
1519
1308
1105
Thừa số
3
5
7
9
Tích
Bài 5. Tìm x, biết:
a) x : 6 = 1315	 b) x : 8 = 1117
Bài 5. Điển dấu (›, <; =} thích hợp vào chỗ trống:
a) 999 ..1001	 b) 2014 .2013
c) 3125 ..3135 	d) 4153 .4153
e) 5735 ..5635 	g) 6100 .5999
Bài 6. Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống:
a) 1 km > 999m 	b) 1/2 giờ < 30 phút 
c) 500cm =5m 	d) 1 giờ >50 phút
e) 101mm > 1 m 	 g) 100 phút >1 giờ 
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 
b) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:..................
c) Số liền sau số lớn nhất có bốn chữ số là:.................
d) Số liền trước số lớn nhất có bốn chữ số là:............
Bài 8. Đặt tính rồi tinh:
a) 3758 + 2435	 b) 3936 + 2457 	c) 7936 + 359
Bài 9: Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2075kg thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 917kg thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiều ki-Iô-gam thóc?
	Tóm tắt	Bài giải
 . . 
ĐỀ 4, ĐỀ 5
1/ Xếp các số: 5678, 5687, 5768, 5876 theo thứ tự từ bé đến lớn : 
A. 5678, 5768, 5876, 5678	 B 5618, 5687, 5768, 5876 
C. 5476, 5678, 5687, 5768 	D. 5768,5876, 5678, 5687
2/ Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là:
1011 	B. 1012 	C. 1023	D.1013
3/ Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 9999	 B. 8888 	C.7777 	D.9876
4/ Số 2434 đọc là:
A. Hai nghìn bốn trăm ba tư.	 B. Hai nghìn bốn trăm ba mươi tư.
C. Bốn nghìn hai trăm ba mươi tư. 	D. Bốn trăm ba mươi tư.
5/ Chữ số 5 ở số 4567 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn 	 B. Hàng đơn vị 	C.Hàng chục 	D.Hàng trăm
6/ 2m 14cm =...... cm
 A.214 cm 	B. 2014 cm 	C.24cm 	D. 16 cm
7/4m 4 dm =................. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 440	 B. 44	 	C.404	 D.444
 8/ 2km 5dam = ... m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.2500	 B. 2050	 C.205	 D.25
9/ Kết quả của biểu thức: 24 + 36 x 8 là
 A.212	 B.312	 	C.302	 	D.480
10/ 2m 14cm =... cm
 A.214 cm	 B. 2014 cm	 	C.24cm	 D. l6 cm
11/ 4m 4 dm=.................. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 440	 B.44	 	C.404	 D.444
12/ 2km 5dam = ... m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.2500	 	B.2050	 C.205	 D.25
13/ Kết quả của biểu thức: 24 + 36 x 8 
A.212	B.312	C.302	D.480
14/ 2m 12cm = cm
A.214cm	B.2014cm	C.24cm	D.16cm
15/ 4m 4dm = .cm.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A.440	B.44	C.404	D.444
16/ 2km 5dam = .m. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A.2500	B.2050	C.205	D.25
17/ Kết quả của biểu thức : 24 + 36 x 8 là
A.212	B.312	C.302	D.480
18/ Một hình vuông có số đo cạnh là 24 cm .Chu vi của hình vuông đó là :
A.86cm	B.48cm	C.28cm	D.96cm
19/ Đọc các số sau:7800, 3690, 6504, 4081, 5005
20/Viết các số sau :
a.Tám nghìn , năm trăm , năm chục ,năm đơn vị 
b.Tám nghìn , năm trăm , năm chục 
c.Tám nghìn , tám trăm .
21/Đặt tính rồi tính.
 4356 + 1250 5415 + 3076 6518 – 1254 7478 – 2409
22/Tính :
463 – 24 x 5 b) 597 – 428 : 4 c) 5 x 8 +121 d) 4 x 8 + 124
 . . 
23/Đặt tính rồi tính : 
 1534 x 2 2319 x 3 3437 x 2 4109 x 2 117 x 2
 . . 
24/Đặt tính rồi tính
569 : 3 237 : 5 872 : 4 490 : 7 336 : 3 	 246 : 2
 . . 
468 : 6	2203 x 4	1471 x 5	2489 : 5	1230 : 6	1578 : 3
 . . 
Bài 25: Một cửa hàng có 645l dầu. Cửa hàng đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
	 Tóm tắt	Bài giải
 . . 
Bài 26: Một cửa hàng ngày đầu bán được 215kg gạo. Ngày thứ hai bán được gấp 3 lần số gạo ngày đầu. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu kg gạo?
	Tóm tắt	Bài giải
 . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_luyen_kien_thuc_mon_toan_lop_3.docx