Kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán + Tiếng Việt 3

Kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán + Tiếng Việt 3

I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. 0,5đ (M1): Số lớn nhất trong các số: 1345, 1543, 1435, 1354 là:

 A. 1345 B. 1435 C. 1354 D. 1543

Câu 2. 0,5đ (M1): Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 7m2cm= cm là:

A. 72cm B. 702cm C. 720cm D. 725cm

Câu 3. 0,5đ (M1): 1/4 của 12m là:

 A. 48m B. 3m C. 16m D. 8m

Câu 4. 1đ (M1): Trong phép chia có có số chia bằng 8, số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó là:

 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 5. 0,5đ (M1): x : 6 = 3 (dư 2), giá trị của x là:

A. 18 B. 2 C. 20 D. 21

Câu 6: 1đ (M2):Một hình tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là: 2dm 3cm; 15cm; 1dm 2cm. Chu vi hình tam giác đó là:

A. 23cm B. 41cm C.50 dm D. 50cm

 

doc 11 trang thanhloc80 3671
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán + Tiếng Việt 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2017- 2018
GIÁO VIÊN 
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. 
Số câu
3
1
1
1
3
3
Số điểm
2,0
2,0
1,0
1,0
2,0
3,0
Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Đại lượng và đo đại lượng..
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán có lời văn 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
1
1
2
1
6
4
Số điểm
3,0
1,0
2,0
3,0
1,0
5,0
5,0
Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 0,5đ (M1): Số lớn nhất trong các số: 1345, 1543, 1435, 1354 là:
 A. 1345 B. 1435 C. 1354 D. 1543
Câu 2. 0,5đ (M1): Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 7m2cm= cm là:
A. 72cm B. 702cm C. 720cm D. 725cm
Câu 3. 0,5đ (M1): 1/4 của 12m là:
 A. 48m B. 3m C. 16m D. 8m
Câu 4. 1đ (M1): Trong phép chia có có số chia bằng 8, số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó là:
 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. 0,5đ (M1): x : 6 = 3 (dư 2), giá trị của x là:
A. 18 B. 2 C. 20 D. 21
Câu 6: 1đ (M2):Một hình tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là: 2dm 3cm; 15cm; 1dm 2cm. Chu vi hình tam giác đó là:
A. 23cm B. 41cm C.50 dm D. 50cm
II. Tự luận
Câu 7: 2đ (M2): Đặt tính rồi tính
 235 + 312 692 – 579 128 x 4 168: 6
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 8: 1đ (M3) Tính giá trị của biểu thức:
a. 84 : (23 - 20) b. 276 + 17 x 3 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9.2đ( M3) Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 207 quyển sách, Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10; 1đ ( M4) 
Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 8 và dư là 7
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ,,,,
Họ và tên : ......
Lớp : 3.. ...............
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán - Năm học: 2017 – 2018
 Thời gian 40 phút
Câu 1. (M1- 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 
 Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép chia là :
 A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 2. (M1- 1 điểm) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm :
 7 x 5 =........ 6 x 7 =.......... 
 46 : 8 =......... 64 : 8 =.........
Câu 3. (M1- 1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S
 Chu vi của hình vuông cạnh 8cm là:
 32cm 32 64 cm 64 dm
Câu 4.(M2- 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 
 Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? 
A. 7 giờ 55 phút B. 7 giờ 10 phút 
C. 10 giờ 7 phút D. 10 giờ 35 phút 
Câu 5. (M2- 1 điểm) Nối biểu thức với giá trị đúng của nó: 
27 + 14 x 5 
 79
520
205
 97
Câu 6.(M2- 1 điểm) Đặt tính rồi tính.
 52 x 5 120 x 8 96 : 3	 297 : 7
 ............ ............. ............... ..................
 ............ ............. ............... ..................
 ............ ............. ............... ..................
 ............... .................. 
 ............... ..................
Câu 7.(M2- 1 điểm) Tính chu vi của một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 54cm, chiều rộng 32 cm.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 .
 Câu 8. (M3- 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
 Trong phép chia có số chia là 5, thương bằng 12, số dư là 4. Số bị chia của phép chia đó là:
 A. 46 B. 406 C. 64 D.604 
Câu 9. (M3- 1 điểm) An có 27 viên bi đỏ và 38 viên bi xanh. An đem tất cả số bi đỏ và xanh đó chia đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (M4- 1 điểm) Trong trận lũ lụt vừa qua, trường em được ủng hộ một số vở viết. Đợt một được tặng 210 quyển, đợt hai được tặng số quyển vở nhiều gấp 3 lần đợt một. Hỏi trường em được ủng hộ tất cả bao nhiêu quyển vở?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Họ và tên : ......
Lớp : 3.. ...............
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn :Tiếng Việt-Năm học: 2017 – 2018
 Thời gian 40 phút
Bài 1. Đọc mẩu chuyện sau. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Chuyện của loài kiến
Xưa kia, loài kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mình, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bé nhỏ, các loài thú thường bắt nạt. Bởi vậy, loài kiến chết dần, chết mòn.
 Một con kiến đỏ thấy giống nòi mình sắp diệt, nó bò đi khắp nơi, tìm những con kiến còn sót, bảo:
-Loài kiến ta sức yếu, về ở chung, đoàn kết lại sẽ có sức mạnh.
Nghe kiến đỏ nói phải, kiến ở lẻ bò theo. Đến một bụi cây lớn, kiến đỏ lại bảo:
-Loài ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở dưới đất mới được.
Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ. Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng đều có cái ăn.
Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt.
Câu 1( M1: 0,5 điểm) Ngày xưa loài kiến sống như thế nào?
 A. Sống lẻ một mình.
	B. Sống theo đàn.
C. Sống theo nhóm.
Câu 2 ( M1: 0,5 điểm) Thấy kiến nhỏ bé, các loài thú thường làm gì?
	A. Động viên, giúp đỡ.
	B. Thường bắt nạt.
	C. Cho nhiều thức ăn.
Câu 3( M2: 0,5 điểm) Kiến đỏ bảo những kiến khác làm gì? 
 A. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày. 
 B. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn. 
 C. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn. 
Câu 4( M2: 0,5 điểm) Vì sao họ hàng nhà kiến không để ai bắt nạt?
A. Vì họ hàng nhà kiến biết đoàn kết lại, sống hiền lành, chăm chỉ. 
B. Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động.
C. Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ.
Câu 5( M3: 1,0 điểm) Qua câu chuyện, em có nhận xét gì về loài kiến? 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6( M4: 1,0 điểm) Câu chuyện trên khuyên em điều gì?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7 ( M1: 0,5 điểm) Những từ nào trong câu “Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt.” là từ chỉ đặc điểm?
 A. Họ hàng, hiền lành, chăm chỉ. 
 B. Sống, hiền lành, chăm chỉ.	 
 C. Đông, hiền lành, chăm chỉ. 
Câu 8( M2: 0,5 điểm) Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
A. Mọi người đi rất đông. 
B. Đàn kiến đông đúc. 
 C. Người đông như kiến.
Câu 9( M3: 1,0 điểm) Em hãy đặt một câu theo mẫu Ai làm gì? Để nói về hoạt động học tập của em. 
...................................................................................................................................
Bài 2: Học sinh nghe viết : Bài “Nhà rông ở Tây Nguyên”.
 Đoạn (Từ gian đầu nhà rông .. đến dùng khi cúng tế .)- (SGK TV3 tập 1 trang 127)
Bài 3. Tập làm văn:
Em hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng (7-10 câu ) kể về người hàng xóm mà em yêu quý.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT:
 I. Kiểm tra đọc thành tiếng: ( 4 điểm)
 - HS đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt 3.
 - HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu.
 Cách đánh giá, cho điểm:
 - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đat yêu cầu: 1 điểm
 - Đọc đúng tiếng, từ( không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
 - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm 
II. Kiểm tra đọc hiểu văn bản + Kiến thức Tiếng Việt: (6 điểm)
Bài 1. Khoanh và viết đúng mỗi câu cho :
Câu 1: A 	( cho 0,5 điểm) 	
Câu 2: B 	 ( cho 0,5 điểm) 
Câu 3: C ( cho 0,5 điểm) 
Câu 4: A ( cho 0,5 điểm) 
Câu 5: Trả lời đúng theo câu hỏi ( cho 1,0 điểm) 
Câu 6: Nêu được ND câu chuyện ( cho 1,0 điểm) 
Câu 7: C ( cho 0,5 điểm) 
Câu 8: C ( cho 0,5 điểm) 
Câu 9: HS đặt được câu theo yêu cầu ( cho 1,0 điểm) 
 III. Kiểm tra viết: 
 Bài 2. Chính tả: (4 điểm)
- Tốc độ viết đạt yêu cầu: 1 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ:1 điểm
- Viết đúng chính tả( không mắc quá 5 lỗi):1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp:1 điểm
Bài 3. Tập làm văn: (6 điểm)
 - HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài: ( 3 điểm).
 - Viết đúng chính tả, mẫu chữ, cỡ chữ: (1 điểm).
 - Biết dùng từ, đặt câu phù hợp: ( 1 điểm).
 - Bài viết có sáng tạo: ( 1 điểm).

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_3.doc