Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 29 - Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (Tiết 1)

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 29 - Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (Tiết 1)

 PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiết 1)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Năng lực đặc thù:

- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).

- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ km và m.

2. Năng lực chung.

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.

3. Phẩm chất.

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

 

docx 3 trang Đăng Hưng 24/06/2023 2910
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 29 - Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN - LỚP 3
 PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ km và m.
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi.
T/C Hộp quà bí mật.
+TBHT điều hành
+ Nội dung về phép cộng các số trong phạm vi 100 000: Tính
51379 +37421 21357 + 4208
53028 + 18436 23154 + 31028 
+ Lớp theo dõi nhận xét, đánh giá.
- Kết nối kiến thức 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài lên 
bảng
-HS tham gia chơi 
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương bạn nắm vững kiến thức cũ
- Lắng nghe -> Ghi bài vào vở
2. Hoạt động Kiến tạo tri thức mới (30 phút)
2.1 Hoạt động 1 (15 phút): Khám phá
a. Mục tiêu: Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Hoạt động cả lớp
*Xây dựng biện pháp trừ trong phạm vi 100000 (không nhớ) 
 43 936 - 31 421 = ?
- GV nêu phép trừ trên bảng rồi gọi HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện.
- Gọi HS đặt tính và tính trên bảng.
 =>43 936 - 31 421 = 12515
- Gọi HS nêu lại cách tính (như bài học) rồi cho HS tự viết kết quả của phép trừ.
+ Vậy muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta làm thế nào?
GV kết luận cách trừ, lưu ý cách đặt tính và thực hiện phép tính.
*Giới thiệu phép trừ các số trong phạm vi 100000 (có nhớ) 
- GV viết bảng: 51 806 – 39 421 =?
- Sửa bài.
- Lưu ý HS có thể dung phép cộng để thử lại kết quả của phép trừ.
- HS đọc phép tính
- HS tự nêu cách thực hiện phép trừ (đặt tính rồi tính).
- HS thực hiện -> chia sẻ với bạn 
- HS khác nhận xét, góp ý.
- 3 HS trả lời.
- HS trả lời
- HS thực hiện cá nhân trên bảng con.
- HS nêu cách đặt tính và tính.
2.2 Hoạt động 2 (15 phút): Thực hành
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm bài tập 
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Cá nhân, Bảng con.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu Hs làm bảng con
*Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn thành BT.
+ Củng cố cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 100 000.
+ Nhấn mạnh: Thực hiện từ trái sang phải.
-2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bảng con.
-Thống nhất cách làm và đáp án:
3. Hoạt động sáng tạo:(1 phút)
- Về nhà tìm các bài tập tương tự để làm thêm.
- Lắng nghe, thực hiện
	IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_3_sach_chan_troi_sang_tao_tuan_29.docx