Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 21 - Chủ đề: Các số đến 10000 - Bài: Tháng, năm (Tiết 1)

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 21 - Chủ đề: Các số đến 10000 - Bài: Tháng, năm (Tiết 1)

I. Yêu cầu cần đạt:

* Năng lực:

* Năng lực chung:

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.

* Năng đặc thù:

- Nhận biết tháng trong năm: các tháng trong một nă, số ngày cảu mỗi tháng.

- Đọc lịch (Thứ, ngày, tháng, năm)

- Giải quyết vấn đề để đơn giản liên quan đến thời gian.

 * Phẩm chất: chăm chỉ (quý trọng thời gian), trách nhiệm.

* Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: SGV, SHS, 1quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng phần bài học phóng to.

- Học sinh: SHS, Tờ lịch ngày đã sưu tầm.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

docx 4 trang Đăng Hưng 24/06/2023 2270
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 21 - Chủ đề: Các số đến 10000 - Bài: Tháng, năm (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN LỚP 3
CHỦ ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 10000
THÁNG, NĂM (TIẾT 1)
Thời gian thực hiện: ngày .tháng . năm .
I. Yêu cầu cần đạt: 
* Năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
* Năng đặc thù: 
- Nhận biết tháng trong năm: các tháng trong một nă, số ngày cảu mỗi tháng.
- Đọc lịch (Thứ, ngày, tháng, năm)
- Giải quyết vấn đề để đơn giản liên quan đến thời gian.
 * Phẩm chất: chăm chỉ (quý trọng thời gian), trách nhiệm.
* Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: SGV, SHS, 1quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng phần bài học phóng to.
- Học sinh: SHS, Tờ lịch ngày đã sưu tầm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động khởi động: 
* Mục tiêu: Tạo không khí lớp học vui tươi, sinh động kết hợp kiểm tra kiến thức cũ.
* Giới thiệu các đơn vị chỉ thời gian thường dung: ngày, tháng, năm
- Tạo tình huống
- GV hỏi: 
 + Các bạn có nhớ ngày sinh của mình không?
+ Năm nay các em bao nhiêu tuổi?
+ Để biết chính xác năm nay mình bao nhiêu tuổi, ta dựa vào đâu?
+ Tính xem năm nay các em bao nhiêu tuổi?
* Giới thiệu đơn vị đo thời gian: tháng, năm
- Mỗi năm, mỗi người đều thêm 1 tuổi. Năm là một đơn vị thời gian
- Một năm gồm bao nhiêu tháng, đó là những tháng nào, mỗi tháng có bao nhiêu ngày.
2. Hoạt động 2: Thực hành: 
* Mục tiêu: Biết đọc tên các ngày trong tháng. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. 
1. Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tháng trên tờ lịch.
- Treo tờ lịch lên bảng và hỏi.
+ Đây là tờ lịch tháng nào? 
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm đọc tên các tháng
- Gọi HS đọc trước lớp
- GV nhận xét – khen ngợi
- HS lắng nghe 
- HS lắng nghe và trả lời
- 9 tuổi, 10 tuổi
- năm sinh và năm nay
- VD: 2023 – 2013 = 10 hay đếm thêm 1 từ 2013 đến 2023
- HS lắng nghe và trả lời
- HS đọc yêu cầu
- Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi
- HS đọc:
Các tháng trong năm là: tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4, tháng 5, tháng 6, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11 và tháng 12.
- Học sinh lắng nghe
Bài 2
- Gọi 1 em đọc bài mẫu.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi đọc số ngày từng tháng cho nhau nghe
- Yêu cầu nhóm đọc kết quả trước lớp
– GV hệ thống lại các tháng trong một năm và hỏi:
+ Các tháng màu xanh dương có bao nhiêu ngày?
+ Các tháng có 31 ngày được xếp như thế nào trong một năm?
+ Tháng nào có 30 ngày?
+ Tháng nào có 28 hoặc 29 ngày?
- Một em đọc bài mẫu.
- HS thảo luận
- HSTL: 
Tháng 1 có 31 ngày
Tháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày
Tháng 3 có 31 ngày
Tháng 4 có 30 ngày
Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 6 có 30 ngày
Tháng 7 có 31 ngày
Tháng 8 có 31 ngày
Tháng 9 có 30 ngày
Tháng 10 có 31 ngày
Tháng 11 có 30 ngày
Tháng 12 có 31 ngày
- HS lắng nghe và trả lời:
+ Tháng có màu xanh dương là tháng: 1,3,5,7,8,10,,12
+ Tháng đầu trong năm có 31 ngày, sau đó cứ cách một tháng lại xuất hiện tháng 31 ngày. Đặc biệt tháng 7 và tháng 8 là hai tháng liên tiếp có 31 ngày.
+ Tháng có 30 ngày là tháng: 4,6,9,11
+ Tháng 2
3. Củng cố - Vận dụng 
Mục tiêu: Giúp học sinh nắm lại các kiến thức trọng tâm mới học.
hững phần chính trong tiết dạy.
Trò chơi: Tô màu theo chỉ định
 Cách tiến hành:
– GV cho HS nhóm 4 đố nhau:
+ Đố bạn tháng nào có 31 ngày
+ Đố bạn tháng nào có 30 ngày
+ Đố bạn tháng nào có 28 hoặc 29 ngày
- GVchốt lại: Các tháng còn lại có 30 ngày, riêng tháng có 28 hoặc 29 ngày.
Như vậy, có 7 tháng 31 ngày, 4 tháng 30 ngày, 1 tháng có 28 hoặc 29 ngày.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe và thực hiện
Điều chỉnh sau bài dạy
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_3_sach_chan_troi_sang_tao_tuan_21.docx