Kế hoạch bài dạy môn Toán Lớp 1 - Phép cộng trong phạm vi 6
I. MỤC TIÊU:
on n H :
1. Biết tìm kết quả phép ộng trong phạm vi 6.
2. Vận dụng kiến thứ , kĩ năngvề phép ộng trong phạm vi 6 ã họ vào giải
quyết một số tình huống gắn với thự tế.
- Góp phần phát triển á NL: năng lự giao tiếp toán họ iết di n ạt, trình
ày nội dung li n quan ến phép ộng trong phạm vi 6 NL m hình hóa toán họ
Biết lựa họn phép t nh th h h p trong tình huống th o tranh
- Góp phần phát triển á phẩm hất: trá h nhiệm, hăm hỉ (thự hiện hoàn thành
á nhiệm vụ, y u ầu a G , a nhóm giao
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Qu t nh, ộ tranh, một số tình huống ơn giản dẫn tới phép ộng trong phạm
vi 6
- HS: Cá hấm tròn, qu t nh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Hoạt độn 1: K ở độn (MT1, PT: năng lực giao tiếp toán học)
- hoạt ộng th o bàn, thự hiện lần l t á hoạt ộng:
+ Quan sát ứ tranh trong GK nêu một tình huống có phép ộng mà mình quan
sát
+ Nói với ạn về những iều quan sát từ ứ tranh li n quan ến phép ộng,
hẳng hạn: “Có 4 on him ở d ới sân. Có 2 on him ang ay ến. Có tất ả ao
nhi u on him?” ếm rồi nói: “Có tất ả 6 on him”.
- HS xem tranh, n u phép t nh ó li n quan ến phép ộng.
- GV khuyến kh h nói, di n ạt ằng h nh ng n ngữ a á m.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN LỚP MỘT PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU: on n H : 1. Biết tìm kết quả phép ộng trong phạm vi 6. 2. Vận dụng kiến thứ , kĩ năngvề phép ộng trong phạm vi 6 ã họ vào giải quyết một số tình huống gắn với thự tế. - Góp phần phát triển á NL: năng lự giao tiếp toán họ iết di n ạt, trình ày nội dung li n quan ến phép ộng trong phạm vi 6 NL m hình hóa toán họ Biết lựa họn phép t nh th h h p trong tình huống th o tranh - Góp phần phát triển á phẩm hất: trá h nhiệm, hăm hỉ (thự hiện hoàn thành á nhiệm vụ, y u ầu a G , a nhóm giao II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Qu t nh, ộ tranh, một số tình huống ơn giản dẫn tới phép ộng trong phạm vi 6 - HS: Cá hấm tròn, qu t nh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Hoạt độn 1: K ở độn (MT1, PT: năng lực giao tiếp toán học) - hoạt ộng th o bàn, thự hiện lần l t á hoạt ộng: + Quan sát ứ tranh trong GK nêu một tình huống có phép ộng mà mình quan sát + Nói với ạn về những iều quan sát từ ứ tranh li n quan ến phép ộng, hẳng hạn: “Có 4 on him ở d ới sân. Có 2 on him ang ay ến. Có tất ả ao nhi u on him?” ếm rồi nói: “Có tất ả 6 on him”. - HS xem tranh, n u phép t nh ó li n quan ến phép ộng. - GV khuyến kh h nói, di n ạt ằng h nh ng n ngữ a á m. Nhận xét. 2. Hoạt độn 2: Hìn t n ản ộn tron p ạm v 6 (MT1, PT NL h nh h a toán học 2.1 - thự hiện lần l t á thao tá sau: - Quan sát hình vẽ “ hong hóng” trong khung kiến thứ trang 38. - HS nói: Bạn gái n trái ó 3 hong hóng, ạn gái n phải ó 1 hong hóng, ể iết 2 ạn ó tất ả ao nhi u hong hóng ta thự hiện phép ộng (HS nói: 3 + 1= 4). 2.2 thự hiện t ơng tự với hình vẽ “ him ay” trong khung kiến thứ trang 38 và nói kết quả . 4 + 2 = 6 hình vẽ á ạn ang ngồi x h u 2 + 1= 3, hình vẽ á ạn ang á óng 2+ 3 = 5. 2.3 C ng ố kiến thứ mới: - HS nêu phép t nh ất kì ể ng ố lại á phép t nh ộng ã họ , ố ạn n u kết quả. D: 1 + 3 = ?; 3 + 3 = ?; 4 + 2 = ? ; 5 + 1=?; (NL m hình hóa toán họ - GV nhận xét. : hự hành, K ộng não làm việ với tranh ảnh, t duy n u á phép t nh ộng = hình thành ảng ộng trong phạm vi 6 3. Hoạt độn t ự n l ện tập (MT2: năng lực giao tiếp toán học) *B 1: GV đín m tr n n ư B tập 1 H tìm t q ả n n n . - GV h ớng dẫn họ sinh thự hiện phép t nh ầu ti n - tự n u phép t nh rồi ố nhau tìm kết quả phép t nh th o nhóm i t nh B 2: T ự n - tự làm ài 2: ìm kết quả á phép ộng n u trong bài (HS tìm kết quả phép t nh, hia sẻ tr ớ lớp . - nhận xét. Bài 3: Xem tr n nê đượ to n v t p ép tính t í ợp (MT2: năng lực giao tiếp toán học) - quan sát tranh, suy nghĩ về tình huống th o ứ tranh rồi viết phép t nh th h h p. Chia sẻ tr ớ lớp. dụ âu a B n trái ó 3 hú mèo. B n phải ó 2 hú mèo. Có tất ả ao nhi u hú mèo? Phép tính t ơng ứng là: 3 + 2 = 5. 4. Hoạt độn vận dụn (MT2: năng lực giao tiếp toán học) - n u tình huống thự tế trong lớp họ d: Nhóm 1 ó 4 ạn nam và 2 ạn nữ. ậy nhóm 1 ó tất ả 6 ạn. a ó 2 + 4 = 6 tr n trần ó 2 ái quạt, th m 4 ái quạt tr o t ờng nữa. ậy trong lớp tất ả 6 ái quạt. ta ó 2 + 4 = 6 . ặt phép ộng t ơng ứng. tìm kết quả phép ộng rồi ọ kết quả th o nhóm àn, tự n u tình huống t ơng tự rồi ố nhau a ra phép ộng và t nh kết quả. - Nhận xét, kh n ng i.
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_mon_toan_lop_1_phep_cong_trong_pham_vi_6.pdf