Giáo trình Tiếng Anh Family and friends Lớp 3 - Unit 1: What’s this?

Giáo trình Tiếng Anh Family and friends Lớp 3 - Unit 1: What’s this?

Listen, point and repeat. 5 10

• Bảo học sinh mở sách Class Book và nhìn vào hình các dụng

cụ học tập.

• Cho học sinh nghe, vừa nghe vừa chỉ vào hình tương ứng.

Lặp lại hoạt động nếu cần thiết.

• Cho học sinh nghe lại toàn bài, vừa nghe vừa chỉ vào hình

tương ứng và đồng thanh lặp lại.

• Lần lượt giơ lên các thẻ hình 22-26 và gọi học sinh bất kì đọc

tên dụng cụ học tập trên thẻ.

Transcript

Listen and point.

pen, rubber, pencil, ruler, book

pencil, book, pen, ruler, rubber

Listen and repeat.

pen, rubber, pencil, ruler, book

2 Listen and chant. 5 11

• Cho học sinh nghe hết đoạn thơ một lượt.

• Cho học sinh nghe lại và đọc theo.

• Bảo mỗi học sinh đặt một dụng cụ học tập của mình lên bàn.

Lần này học sinh có thể chỉ hoặc nhặt dụng cụ học tập trên

bàn lên khi nghe thấy các từ. Có thể lặp lại hoạt động nhiều

lần nếu cần thiết.

Transcript

pen, pen, pen

rubber, rubber, rubber

pencil, pencil, pencil

ruler, ruler, ruler

book, book, book

pdf 6 trang ducthuan 05/08/2022 2630
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Tiếng Anh Family and friends Lớp 3 - Unit 1: What’s this?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 24 Unit 1
Lesson One CB PAGE 8 
Words
Mục tiêu bài học:
Giúp học sinh biết cách gọi tên những dụng cụ học tập 
thông thường
Giúp học sinh hiểu một câu chuyện ngắn
Từ vựng:
Trọng tâm: pen, rubber, pencil, ruler, book
Mở rộng: school things, train, OK, look at
Giáo cụ:
CD 5 10-12; các thẻ hình School things 22-26; các dụng 
cụ học tập (sách, bút bi, bút chì, tẩy, thước kẻ)
Khởi động:
Cho học sinh hát bài “Sing a rainbow” (trang 7, sách Classbook) 
để khuấy động không khí lớp và giúp học sinh ôn lại các màu 
sắc đã học.
Dẫn nhập:
•	 Sử dụng các dụng cụ học tập để giới thiệu từ vựng. Lần lượt 
giơ từng dụng cụ học tập lên và gọi tên cho học sinh lặp lại.
•	 Dùng các thẻ hình 22-26 để giúp học sinh củng cố từ vựng. 
Lần lượt giơ từng thẻ hình lên và hỏi lớp Is it a pen / book / 
rubber? Lớp sẽ trả lời Yes hoặc No.
•	 Cho lớp chơi trò kiểm tra trí nhớ. Cho các em xem qua hai 
thẻ hình rồi đặt úp xuống mặt bàn. Sau đó chỉ vào từng thẻ 
và hỏi học sinh Is it a ? Lặp lại tương tự với các cặp thẻ 
khác.
1 Listen, point and repeat. 5 10
•	 Bảo học sinh mở sách Class Book và nhìn vào hình các dụng 
cụ học tập.
•	 Cho học sinh nghe, vừa nghe vừa chỉ vào hình tương ứng. 
Lặp lại hoạt động nếu cần thiết.
•	 Cho học sinh nghe lại toàn bài, vừa nghe vừa chỉ vào hình 
tương ứng và đồng thanh lặp lại.
•	 Lần lượt giơ lên các thẻ hình 22-26 và gọi học sinh bất kì đọc 
tên dụng cụ học tập trên thẻ.
Transcript
Listen and point. 
pen, rubber, pencil, ruler, book 
pencil, book, pen, ruler, rubber 
Listen and repeat.
pen, rubber, pencil, ruler, book
2 Listen and chant. 5 11
•	 Cho học sinh nghe hết đoạn thơ một lượt.
•	 Cho học sinh nghe lại và đọc theo. 
•	 Bảo mỗi học sinh đặt một dụng cụ học tập của mình lên bàn. 
Lần này học sinh có thể chỉ hoặc nhặt dụng cụ học tập trên 
bàn lên khi nghe thấy các từ. Có thể lặp lại hoạt động nhiều 
lần nếu cần thiết. 
Transcript
pen, pen, pen
rubber, rubber, rubber 
pencil, pencil, pencil
ruler, ruler, ruler 
book, book, book
Hoạt động tự chọn
•	 Đặt các thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp học.
•	 Cho học sinh đọc lại đoạn thơ. Các em sẽ vừa đọc vừa chỉ 
vào thẻ hình đúng.
•	 Gọi năm học sinh lên trước lớp và phát cho mỗi em một 
dụng cụ học tập khác nhau.
•	 Cho học sinh đọc lại đoạn thơ. Khi nghe gọi đến tên đồ vật 
mình đang giữ, học sinh sẽ nhảy lên phía trước.
3 Listen and read. 5 12
•	 Dùng hình trong sách Class Book để giới thiệu câu chuyện. 
Bảo học sinh xem câu chuyện ở trang 8. Chỉ vào Rosy và hỏi 
Who’s this? Chỉ vào Billy và hỏi câu tương tự. Chỉ vào các 
dụng cụ học tập khác nhau và hỏi What’s this?
•	 Lần lượt chỉ vào từng hình và hỏi lớp những câu đơn giản, ví 
dụ: Who’s this? What’s this? Is it a pencil?
•	 Cho học sinh nghe đoạn hội thoại và bảo học sinh nhìn vào 
câu chuyện. Giáo viên sẽ lần lượt chỉ vào các mẩu thoại vừa 
nghe.
•	 Cho học sinh nghe lại và chỉ vào hình.
•	 Kiểm tra độ hiểu bài của học sinh bằng những câu hỏi như: 
What’s the train? (It’s a rubber, a ruler, a pen, and a pencil.) 
Who made the train? Are they Billy’s school things?
•	 Cho học sinh nghe lại đoạn hội thoại, bảo học sinh nghe và 
theo dõi các lời thoại trong câu chuyện.
•	 Bảo học sinh tìm và chỉ ra những từ vựng trong Bài tập 1 và 
Bài tập 2 xuất hiện trong câu chuyện.
Hoạt động tự chọn
•	 Bảo học sinh gấp sách lại. Cho các em tự luyện tập để nhớ 
các câu thoại ngay tại lớp.
•	 Yêu cầu học sinh mở sách và đọc lại câu chuyện. Giáo viên 
kiểm tra xem các em đã nhớ được bao nhiêu phần của câu 
chuyện.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 8.
 1 What’s this?
 Unit 1 25
Lesson Two CB PAGE 9 
Grammar
Mục tiêu bài học:
Giúp học sinh biết cách hỏi và trả lời câu hỏi What’s this?
Giúp học sinh biết cách viết câu trả lời cho câu hỏi What’s 
this?
Giúp học sinh biết cách diễn lại câu chuyện
Từ vựng
Trọng tâm: What’s this? It’s a 
Giáo cụ:
CD 5 12; các thẻ hình School things 22-26; các dụng cụ 
học tập
Khởi động:
Sử dụng các từ vựng đã học ở bài trước cho lớp chơi trò What 
have I got? (xem chi tiết trong danh mục các trò chơi ở trang 20, 
sách Teacher’s Book).
Dẫn nhập:
Quay lại nội dung bài học trước. Chỉ vào câu chuyện ở trang 8, 
sách Class Book và hỏi học sinh điều gì đã diễn ra trong câu 
chuyện. Hỏi Who is in the story? What happened in the story? 
Can you remember what school things were in the rain? Lúc này 
chưa cho các em biết câu trả lời.
1 Listen to the story again and repeat. Act. 5 12
•	 Bảo học sinh xem câu chuyện ở trang 8, sách Class Book. 
Cho các em nghe lại để kiểm tra câu trả lời của mình ở phần 
dẫn nhập.
•	 Cho học sinh nghe lại câu chuyện, bấm dừng để các em lặp 
lại từng dòng.
•	 Cho lớp làm việc theo cặp. Một em đóng vai Rosy và em còn 
lại đóng vai Billy. 
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình và cùng nhau miêu tả các hoạt 
động diễn ra trong câu chuyện (xem những gợi ý bên dưới).
•	 Học sinh tập diễn lại câu chuyện theo từng cặp. Giáo viên 
theo dõi hoạt động và kiểm tra xem các em phát âm đúng 
hay chưa.
•	 Gọi một số cặp lên trước lớp diễn lại câu chuyện.
Các hoạt động trong câu chuyện
Hình 1: Billy dùng các dụng cụ học tập xếp thành một đoàn 
tàu. Rosy ngồi viết bài ở bàn.
Hình 2: Rosy giơ cây bút lên. Billy đưa ngón tay lên trước, 
tỏ ý đang suy nghĩ.
Hình 3: Rosy giơ cục tẩy lên.
Hình 4: Billy đưa lại từng dụng cụ học tập cho Rosy.
2 Look and say.
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình trong sách Class Book. Giáo viên 
đọc to câu hỏi và câu trả lời, giơ một cây bút lên để minh 
hoạ. Cả lớp đồng thanh lặp lại.
•	 Đọc lại câu hỏi và gọi một em trả lời. Lặp lại câu hỏi với một 
em khác.
•	 Gọi từng cặp học sinh hỏi và trả lời trước lớp.
•	 Bảo học sinh chú ý vào phần ngữ pháp. Chỉ cho các em cách 
thành lập hình thức viết tắt What’s và It’s, lần lượt viết lên 
bảng dạng đầy đủ, rồi dạng viết tắt.
Hoạt động tự chọn:
•	 Sử dụng các thẻ hình để đặt thêm câu hỏi. Lần lượt giơ 
từng thẻ lên và hỏi What’s this?
•	 Bảo học sinh luyện tập theo cặp. Học sinh thay phiên nhau 
giơ từng dụng cụ học tập của mình lên và hỏi bạn What’s 
this?
3 Write.
•	 Đặt các thẻ hình 22-26 lên bảng. Bên dưới mỗi thẻ hình, viết 
một câu có chừa khoảng trống như các câu trong sách Class 
Book, ví dụ: ______ a pen, _______ a rubber.
•	 Lần lượt chỉ vào từng thẻ hình và hỏi cả lớp What’s this? Gợi 
ý câu trả lời It’s a pen, v.v.
•	 Hỏi học sinh từ thiếu đó là từ gì (It’s). Viết It’s vào khoảng 
trống ở đầu câu thứ nhất.
•	 Mời các học sinh khác lên trước lớp làm những câu còn lại 
theo cách tương tự.
•	 Bảo học sinh nhìn vào các câu trong sách Class Book. Gọi 
một em đọc câu ví dụ cho lớp nghe.
•	 Học sinh sẽ tự hoàn thành các câu còn lại. Giáo viên theo dõi 
hoạt động của lớp và đặc biệt kiểm tra xem các em tạo dấu 
(’) có đúng hay không.
•	 Cùng cả lớp kiểm tra hết các câu trả lời; bảo các em đồng 
thanh đọc các câu.
•	 Gọi từng em đọc to các câu trước lớp.
ANSWERS
1 It’s a pen.
2 It’s a rubber.
3 It’s a pencil.
4 It’s a ruler.
4 Point, ask and answer.
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình trong sách Class Book. Sau đó, 
hỏi các em What can you see? (a face made up of different 
school things).
•	 Chỉ vào một dụng cụ học tập. Hỏi What’s this? để lớp trả lời.
•	 Làm mẫu câu hỏi và câu trả lời với một học sinh trong lớp. 
Các em thay phiên nhau chỉ vào các hình và hỏi cho bạn trả 
lời.
•	 Theo dõi lớp và giúp học sinh khi cần thiết.
•	 Khi học sinh đã nói xong thì giáo viên lần lượt giơ từng thẻ 
hình lên và hỏi lớp What’s this?
Hoạt động tự chọn:
•	 Bảo học sinh dùng dụng cụ học tập của mình để xếp hình 
mặt người. Sau đó các em thay phiên chỉ vào những bộ 
phận khác nhau của ‘khuôn mặt’ và hỏi What’s this?
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 9
Grammar Reference, sách Class Book trang 74
5 Student MultiROM • Unit 1 • Grammar
 26 Unit 1
Lesson Three CB PAGE 10 
Song
Mục tiêu bài học:
Giúp học sinh biết cách gọi tên thêm nhiều dụng cụ học tập
Giúp học sinh hiểu được nghĩa của từ open và close
Giúp học sinh biết cách sử dụng các từ ngữ liên quan đến 
lớp học trong ngữ cảnh một bài hát
Từ vựng:
Trọng tâm: bag, door, window
Mở rộng: close, open
Ôn tập: các từ vựng về dụng cụ học tập
Giáo cụ:
CD 5 13-14; các thẻ hình School things 22-29
Khởi động
•	 Cho học sinh chơi trò Slow reveal (tham khảo trang 20, sách 
Teacher’s Book) cùng với các thẻ hình 22-26 để giúp các em 
ôn lại những từ vựng đã học. Giáo viên bắt đầu lấy ra từng 
dụng cụ học tập, hỏi What’s this? Học sinh nhìn và trả lời cho 
đúng.
Dẫn nhập
•	 Sử dụng các thẻ hình 27-29 để giới thiệu thêm ba từ mới. 
Lần lượt giơ từng thẻ lên và đọc từ vựng cho học sinh lặp lại.
•	 Đặt các thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp học. Đọc 
to các từ cho học sinh chỉ ra thẻ hình đúng.
1 Listen, point and repeat. 5 13
•	 Bảo học sinh nhìn vào các hình trong sách. Cho học sinh 
nghe phần thứ nhất, vừa nghe vừa chỉ vào các từ nghe 
được.
•	 Cho học sinh nghe phần thứ hai, vừa nghe vừa lặp lại các từ 
nghe được.
•	 Cho học sinh nghe lại toàn bài, vừa nghe vừa chỉ vào từ 
nghe được và lặp lại.
•	 Lần lượt giơ lên từng thẻ hình 27-29 và hỏi từng học sinh 
What’s this?
Transcript
Listen and point.
bag, door, window 
window, door, bag
Listen and repeat.
bag, door, window
Hoạt động tự chọn
•	 Dùng điệu bộ diễn tả hành động đeo túi lên vai. Sau đó, 
hỏi cả lớp What’s this? Gợi ý câu trả lời It’s a bag. Tiếp tục 
dùng điệu bộ diễn tả các hành động gõ cửa và mở cửa sổ.
•	 Gọi một học sinh đứng lên, dùng điệu bộ diễn tả hành động 
sử dụng một dụng cụ học tập và hỏi What’s this?
•	 Gọi các em khác thực hiện tương tự.
2 Listen and sing. 5 14
•	 Bảo học sinh nhìn vào các hình trong sách. Chỉ vào đồ vật 
trong hình và hỏi cả lớp What’s this? Gợi ý câu trả lời It’s a 
book / bag / door / window.
•	 Dạy học sinh các động từ open và close. Cầm túi xách lên 
và thực hiện hành động mở túi ra, minh hoạ cho từ open, 
rồi thực hiện hành động đóng túi lại, minh hoạ cho từ close. 
Thực hiện tương tự với cửa ra vào và nếu có thể thì làm 
tương tự với cửa sổ.
•	 Hỏi học sinh xem các em nhỏ trong hình đang làm gì và 
khuyến khích học sinh trả lời (1 The girl is reading a book. 2 
The boy is opening a door. 3 The boy is opening his bag. 4 
The girl is opening or closing a window).
•	 Cho học sinh nghe và chỉ vào các hình minh hoạ của 3 từ 
vừa học. Sau đó, cho các em nghe lần nữa để củng cố lại. 
•	 Cùng cả lớp đọc lời bài hát mà không mở nhạc. Giáo viên 
đọc từng dòng và bảo học sinh lặp lại.
•	 Cho học sinh nghe lại bài hát và hát theo.
3 Sing and do.
•	 Cho học sinh biết các em sẽ được nghe lại bài hát và lần này 
các em phải làm các động tác minh hoạ.
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình và suy nghĩ xem nên diễn những 
động tác gì.
•	 Cùng với lớp luyện tập các động tác.
•	 Cuối cùng cho học sinh nghe bài hát và làm động tác minh 
hoạ.
Các hoạt động trong bài hát
Đoạn 1 - Mở và đóng sách
Đoạn 2 - Mở và đóng cửa
Đoạn 3 - Mở và đóng túi xách
Đoạn 4 - Mở và đóng cửa sổ
Hoạt động tự chọn
•	 Vừa nói vừa dùng điệu bộ để diễn tả hành động Open a 
book / Close the door / Open the bag / Close the window. 
Sau đó lặp lại lần nữa cho lớp làm theo. 
•	 Bảo học sinh luyện tập theo cặp, một em nói và một em 
diễn tả hành động.
Điểm lưu ý về văn hoá: Trường học ở Anh
Trẻ em bắt đầu học cấp 1 khi được 4 hoặc 5 tuổi (điều này 
phụ thuộc vào ngày tháng năm sinh của trẻ) và trẻ sẽ học 
xong cấp 1 ở độ tuổi 11 hoặc 12. Ở bậc tiểu học, học sinh 
thường học cả ngày. Mỗi lớp học sẽ có một giáo viên phụ 
trách tất cả các môn. Trung bình một lớp có khoảng 26 hoặc 
27 em.
Học xong cấp 1, các em tiếp tục học cấp 2. Trường cấp 2 
thường lớn hơn nhiều so với trường cấp 1. Các môn học 
khác nhau sẽ do những các giáo viên khác nhau giảng dạy. 
Trung bình một lớp có khoảng 21 em.
Gần 93% trẻ em của Anh học ở các trường trung học do nhà 
nước xây dựng. Những trường này thường có cả nam sinh, 
nữ sinh và gần với nơi ở của các em.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 10
Picture dictionary, sách Workbook trang 68
 Unit 1 27
Lesson Four CB PAGE 11 
Phonics
Mục tiêu bài học
Giúp học sinh phân biệt hình thức viết hoa và viết thường 
của các chữ cái a, b, c và d và cách kết hợp với các âm 
tương ứng
Giúp học sinh biết cách phát âm /æ/, /b/, /k/ và /d/ khi 
đứng riêng và khi đứng đầu mỗi từ
Giúp học sinh học các chữ cái a, b, c và d
Từ vựng
Trọng tâm: apple, bird, cat, dog
Mở rộng: here, like (v)
Giáo cụ
CD 5 15-17; các thẻ Phonics 1-4 (Aa, Bb, Cc, Dd)
Khởi động
Bảo học sinh nhìn vào bốn chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái. 
Viết lên bảng dạng viết hoa và viết thường của các chữ cái a, b, 
c và d bằng các đường gạch đứt. Gọi học sinh bất kì lên bảng 
để tô theo các đường gạch đứt.
Dẫn nhập
•	 Lần lượt chỉ vào từng chữ cái trên bảng, gọi tên và đọc âm 
cho học sinh đồng thanh lặp lại.
•	 Đọc lại các âm cho học sinh tập viết chữ vào không khí. Lặp 
lại các âm vài lần để các em tập viết dạng chữ thường. Giúp 
các em phân biệt mỗi chữ cái có hai dạng viết nhưng cùng 
âm đọc.
•	 Gợi ý từ vựng trên các thẻ ngữ âm. Đọc tên chữ cái, phát âm 
chữ cái, rồi đọc các từ vựng cho học sinh lặp lại.
•	 Viết bên cạnh các chữ cái trên bảng những từ tương ứng 
apple, bird, cat, dog. Khoanh tròn chữ cái đầu tiên của mỗi 
từ. Chỉ vào các từ và đọc âm đầu (chứ không đọc toàn bộ từ) 
cho học sinh lặp lại.
•	 Lần lượt giơ từng thẻ ngữ âm 1-4 lên. Đọc to các từ cho học 
sinh lặp lại. Lần lượt giơ các thẻ hình lên theo một trật tự 
khác và lặp lại hoạt động.
1 Listen, point and repeat. 5 15
•	 Bảo học sinh nhìn vào các chữ cái trong sách Class Book.
•	 Cho học sinh nghe phần thứ nhất, vừa nghe vừa chỉ vào các 
chữ cái.
•	 Cho học sinh nghe phần thứ hai, vừa nghe vừa đồng thanh 
lặp lại tên các chữ cái, âm và những từ vựng vừa học. Có thể 
cho các em nghe lại nhiều lần nếu cần thiết.
•	 Cho học sinh nghe lại toàn bài, vừa nghe vừa chỉ vào từ và 
lặp lại.
Transcript
Listen and point.
Letter A /æ/ apple, Letter B /b/ bird, Letter C /k/ cat, Letter D /d/ dog
Listen and repeat.
Letter A /æ/ apple, Letter B /b/ bird, Letter C /k/ cat, Letter D /d/ dog 
Hoạt động tự chọn
Cho học sinh nghe thêm lần nữa. Học sinh nghe và tập viết 
dạng chữ thường vào không khí.
2 Listen and chant. 5 16
•	 Cho học sinh nghe đoạn thơ.
•	 Đặt bốn thẻ hình ở những vị trí khác nhau trong lớp học. Cho 
học sinh nghe lại và chỉ ra các thẻ hình nghe được.
•	 Cho học sinh nghe lại lần nữa, tạm dừng đĩa sau mỗi dòng 
để các em lặp lại. Lặp lại hoạt động, lần này cho phép các 
em dò theo đoạn thơ trong sách.
3 Listen to the sounds and join the letters. 5 17
•	 Học sinh sẽ được gặp lại chó, mèo, chim trong hoạt động 
này. Hỏi What has the dog got? Bảo học sinh nghe và tìm 
đáp án. Giải thích cho học sinh biết các em sẽ nghe thấy 
các âm và từ khác nhau. Các em phải chú ý theo dõi để làm 
được bài tập nối chữ cái, tìm xem con chó, con chim và con 
mèo có gì.
•	 Cho học sinh nghe phần thứ nhất, giáo viên dùng bút chì dò 
theo đường nối màu xanh trong sách để minh hoạ cho các 
em theo dõi.
•	 Cho học sinh nghe và nối các chữ cái.
•	 Cho học sinh nghe lại để kiểm tra câu trả lời. 
•	 Hỏi What has the dog got? (a cat). Giáo viên kiểm tra câu trả 
lời của học sinh bằng cách yêu cầu học sinh nhìn vào bài làm 
của mình và lần lượt đọc to các chữ cái cho giáo viên viết lên 
bảng.
Transcript
/æ/ apple /d/ dog /b/ bird /b/ bird /k/ cat /d/ dog /k/ cat
ANSWER
The dog has got a cat.
4 Read and circle the sounds a, b, c, d at the start of 
the words.
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình. Hỏi What does the cat like? và 
What does the dog like?
•	 Đọc to đoạn thơ cho học sinh theo dõi trong sách. Giáo viên 
viết dòng đầu tiên lên bảng.
•	 Khoanh tròn chữ c trong từ cat. Chỉ cho học sinh thấy chữ c 
đã được khoanh tròn. Gợi ý âm tiếp theo cần được khoanh 
tròn (/b/). Bảo học sinh tìm và tiếp tục khoanh tròn các chữ 
cái a, b, c hoặc d ở đầu mỗi từ trong đoạn thơ.
•	 Học sinh tìm và khoanh tròn các chữ cái đầu các từ trong 
đoạn thơ còn lại. Khi học sinh làm bài tập, giáo viên viết đoạn 
thơ còn lại lên bảng. Sau đó cùng thảo luận đáp án với lớp, 
gọi các em lên bảng khoanh tròn các chữ cái theo yêu cầu 
của đề bài.
ANSWERS
The c at likes b irds.
The d og likes a pples.
Here’s the c at with the b ird. 
Here’s the d og with the a pple.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 11
5 Student MultiROM • Unit 1 • Phonics
 28 Unit 1
Lesson Five CB PAGE 12 
Skills Time!
Phát triển kĩ năng
Đọc hiểu: học sinh đọc và hiểu các đoạn miêu tả; học sinh 
phân biệt từ
Từ vựng
Ôn lại: từ vựng và các cấu trúc đã học ở bài trước
Mở rộng: school bag, pencil case, see
Giáo cụ: 
CD 5 18; các dụng cụ học tập; một cái túi xách
Khởi động:
Cho học sinh hát bài Opening the book! (trang 10, sách Class 
Book) để khuấy động không khí lớp.
Dẫn nhập:
•	 Bảo học sinh gọi tên tất cả các dụng cụ học tập đã học trong 
bài này. Sử dụng các đồ vật thật để minh hoạ.
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình trong sách Class Book và đoán 
trước nội dung (It’s about a girl describing what is in her 
school bag). Giáo viên cho lớp biết tên của cô bé là Emma.
1 Point to four school things. Say the words.
•	 Bảo học sinh nhìn vào hình và chỉ ra bốn dụng cụ học tập.
•	 Chỉ vào từng đồ vật và hỏi học sinh What’s this? What colour 
is it?
ANSWERS
(any from) pencil case, rubber, pencil, pen, bag
2 Listen and read. 5 18
•	 Giải thích cho học sinh biết nhiệm vụ của các em là sẽ nghe 
và theo dõi cẩn thận những câu nói trong sách. Không nhất 
thiết các em phải hiểu hết ý nghĩa của mỗi từ.
•	 Cho học sinh nghe và dò theo sách.
•	 Cho học sinh nghe lần thứ hai. Sau đó, trả lời mọi thắc mắc 
của học sinh.
•	 Kiểm tra độ hiểu bài của học sinh bằng những câu hỏi đơn 
giản, ví dụ: What’s the girl’s name? Is there a ruler / rubber 
/ ball in the bag? Is the pencil case black? Has Emma got 
three pens?
•	 Mô tả một số dụng cụ học tập cho cả lớp đoán, ví dụ: It’s 
green (the pencil case); It’s red (the pencil).
Hoạt động tự chọn
•	 Giáo viên giơ lên nhiều dụng cụ học tập, ví dụ: một cây bút 
bi màu đỏ, một cục tẩy màu xanh dương, một cây thước kẻ 
màu xanh lá cây.
•	 Hỏi học sinh Is there a pencil? (No). Is there a pen? (Yes). 
Is there a green pen? (No), v.v. và khuyến khích học sinh 
trả lời.
•	 Học sinh có thể luyện tập tương tự theo từng cặp.
3 Read again. Tick (✓) or cross (✗).
•	 Bảo học sinh nhìn vào danh mục các dụng cụ học tập. Giải 
thích cho học sinh biết các em sẽ đọc lại đoạn văn phía trên, 
đánh dấu tick vào các dụng cụ có trong đoạn văn và đánh 
dấu chéo vào các dụng cụ không có trong đoạn văn.
•	 Cho học sinh vừa nghe vừa theo dõi bài trong sách. Cho 
dừng bài nghe sau câu And this is my pencil. Hỏi học sinh 
Pencil? Yes or No? (Yes). Chỉ cho học sinh thấy dấu tick phía 
sau từ pencil.
•	 Giảng giải cho học sinh biết là nếu Emma không có vật dụng 
đó thì đánh dấu chéo.
•	 Thảo luận đáp án với cả lớp; viết tên các dụng cụ học tập lên 
bảng và mời từng em lên đánh dấu tick hoặc dấu chéo phía 
sau mỗi từ.
•	 Đọc tên các dụng cụ học tập khác, khuyến khích học sinh tìm 
xem các đồ vật có xuất hiện trong đoạn văn hay không, ví dụ: 
Window (No) / Pencil case (Yes).
ANSWERS
1 pencil (✗) 2 pen (✓) 3 book (✗) 4 ruler (✗) 
5 door (✗) 6 rubber (✓)
Hoạt động tự chọn
•	 Giáo viên đặt một cái túi lên bàn của mình, trong đó có 
chứa bốn dụng cụ học tập. Khuyến khích học sinh đoán 
xem trong túi là các vật gì.
•	 Học sinh thảo luận câu trả lời theo nhóm rồi liệt kê ra giấy.
•	 Mời học sinh trả lời câu hỏi, mỗi khi học sinh trả lời đúng, 
giáo viên sẽ lấy dụng cụ đó ra cho cả lớp xem.
•	 Tuyên dương nhóm nào có câu trả lời đúng.
 LƯU Ý: Giáo viên có thể làm cho phần đoán từ này khó khăn 
hơn một chút bằng cách hỏi thêm về màu sắc, ví dụ: một cây 
bút màu xanh lá cây.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 12
 Unit 1 29
Lesson Six CB PAGE 13 
Skills Time!
Phát triển kĩ năng
Nghe: học sinh nhận biết các dụng cụ học tập; rèn luyện kĩ 
năng nghe để tìm thông tin cụ thể
Nói: học sinh biết cách hỏi và trả lời câu hỏi What’s this?
Viết: học sinh nhận biết và đếm số từ trong một câu; học 
sinh luyện viết về các dụng cụ học tập (sách Workbook)
Từ vựng: 
Ôn tập: từ vựng và các cấu trúc đã học ở bài trước
Giáo cụ:
CD 5 19; một tờ giấy trắng cho mỗi học sinh; một tờ giấy 
màu khổ lớn, một lọ keo dán, một cái kéo và một hộp bút 
chì màu cho một nhóm sáu học sinh (không bắt buộc)
Khởi động
Cho học sinh chơi trò What’s the picture? (trang 2, sách 
Teacher’s Book) để khuấy động không khí lớp và ôn lại từ vựng 
trong bài học.
Dẫn nhập
•	 Hỏi học sinh còn nhớ được gì trong đoạn văn đọc hiểu ở bài 
học trước không. Khuyến khích học sinh liệt kê những đồ vật 
trong túi Emma.
•	 Bảo lớp chú ý vào hình ở trang 13. Lần lượt chỉ vào các dụng 
cụ học tập khác nhau và hỏi Is it a pencil / door / rubber / bag 
/ book?
1 Listen and tick (✓) the correct picture. 5 19
•	 Cho học sinh biết các em sẽ được nghe về một số đồ vật, 
các em sẽ đánh dấu vào đồ vật mình nghe được.
•	 Khuyến khích học sinh nghe và làm bài tập mà không cần 
biết hết tất cả nghĩa của từ. 
•	 Cho học sinh nghe, bấm dừng sau đồ vật đầu tiên, bảo các 
em xem câu trả lời ví dụ. Tiếp tục cho học sinh nghe qua một 
lượt để nhận biết hình tương ứng mà các em nghe được.
•	 Cho học sinh nghe lại lần thứ hai, bấm dừng hợp lí để các 
em đánh dấu tick vào các dụng cụ học tập.
•	 Cho học sinh nghe lần cuối để hoàn thành bài làm hoặc kiểm 
tra câu trả lời.
•	 Kiểm tra đáp án cùng cả lớp. Hỏi What’s number 1 / 2 / 3 / 4? 
để học sinh đồng thanh đọc to đáp án.
Transcript
1 What’s this? / It’s a ruler. 
2 What’s this? / It’s a rubber. 
3 What’s this? / It’s a pen. 
4 What’s this? / It’s a bag.
ANSWERS
1 ruler 2 rubber 3 pen 4 bag
2 Open your bag. Ask and answer.
•	 Yêu cầu học sinh nhìn vào hình hai cô bé. Chỉ vào cây thước 
và hỏi What’s this? Hỏi tiếp What are they talking about?
•	 Gọi một học sinh lên trước lớp làm mẫu đoạn hội thoại. Giơ 
một cây thước lên và hỏi What’s this? Học sinh trả lời It’s a 
ruler. Có thể thay cây thước bằng cuốn sách và lặp lại đoạn 
hội thoại.
•	 Yêu cầu học sinh đồng thanh lặp lại, đọc đúng ngữ điệu của 
các câu hỏi và câu trả lời. Cùng cả lớp kiểm tra độ trôi chảy 
khi đọc từ.
•	 Bảo học sinh lấy tất cả các đồ vật có thể gọi tên được từ 
trong túi mình ra và đặt lên bàn. Quy định thời gian cho các 
em luyện tập hỏi đáp về các dụng cụ học tập của mình.
•	 Giáo viên đi quanh lớp để quan sát và kiểm tra xem học sinh 
đọc đúng ngữ điệu chưa.
•	 Giáo viên chỉ vào một số đồ vật bất kì và hỏi học sinh What’s 
this?
3 Count the words in each sentence.
•	 Viết các câu ở Bài tập 3 lên bảng.
•	 Cùng cả lớp xem câu đầu tiên và đếm số lượng từ. Đếm số 
lượng từ như trong ví dụ. Làm tương tự với câu thứ hai.
•	 Yêu cầu học sinh tự làm phần bài tập còn lại. Quy định thời 
gian cho học sinh.
•	 Cùng cả lớp kiểm tra đáp án, đếm số từ trong các câu còn lại 
trên bảng.
ANSWERS
1 four 2 three 3 two 4 three 5 five 6 three
Hoạt động tự chọn
•	 Yêu cầu học sinh chọn 3 câu trong đoạn văn đọc hiểu ở 
trang 12 và đếm số từ trong mỗi câu.
Hoạt động tự chọn
•	 Gợi ý cho học sinh biết các em sẽ tự làm một tấm áp 
phích. Giáo viên chia lớp thành từng nhóm sáu em.
•	 Mỗi nhóm phải chọn ra sáu dụng cụ học tập để thể hiện 
trên tấm áp phích của mình.
•	 Phát cho mỗi học sinh một tờ giấy trắng và mỗi nhóm một 
tờ giấy màu khổ lớn, một lọ keo, một cây kéo và một hộp 
bút chì màu.
•	 Mỗi học sinh vẽ một dụng cụ học tập khác nhau và sau đó 
cẩn thận viết tên gọi mỗi dụng cụ ngay bên dưới mỗi hình.
•	 Sau đó, học sinh cắt rời hình và tên gọi của các vật dụng, 
dán lên tờ giấy màu lớn.
•	 Treo các bức vẽ này quanh lớp học.
 NOTE: Lúc này học sinh có thể luyện tập viết về các dụng cụ 
học tập của mình (trang 13, sách Workbook).
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 13
Values worksheet, sách PMB trang 3
Bài kiểm tra Unit 1, sách Testing and Evaluation Book trang 7
5 Student MultiROM • Listen at home • 
 • Track 6 (Words and phrases), Track 7 (Song), Track 8 (Phonics)

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tieng_anh_family_and_friends_lop_3_unit_1_whats_t.pdf