Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Bùi Thị Bích Liên
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số)
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số
* Bài 1 trang 3
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- GV phát phiếu BT
* Bài 2 trang 3
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- Phần a các số được viết theo thứ tự nào ?
- Phần b các số được viết theo thứ tự nào ?
b. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số
* Bài 3 trang 3
- Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT
- GV HD HS với trường hợp 30 + 100 . 131 Điền luôn dấu, giải thích miệng, không phải viết trình bày
- GV quan sát nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 3
- Đọc yêu cầu BT
- Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ?
- Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ?
* Bài 5 trang 3
- Đọc yêu cầu bài tập
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Khen những em có ý thức học, làm bài tốt
Tuần 1 Ngày dạy: 5 /9 / 2018 Tiết 1: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số I. Mục tiêu - Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số II. Đồ dùng GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1 HS : vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số) 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số * Bài 1 trang 3 - GV treo bảng phụ - 1 HS đọc yêu cầu BT - GV phát phiếu BT * Bài 2 trang 3 - GV treo bảng phụ - 1 HS đọc yêu cầu BT - Phần a các số được viết theo thứ tự nào ? - Phần b các số được viết theo thứ tự nào ? b. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số * Bài 3 trang 3 - Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT - GV HD HS với trường hợp 30 + 100 .. 131 Điền luôn dấu, giải thích miệng, không phải viết trình bày - GV quan sát nhận xét bài làm của HS * Bài 4 trang 3 - Đọc yêu cầu BT - Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ? - Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ? * Bài 5 trang 3 - Đọc yêu cầu bài tập 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học, làm bài tốt - HS hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Viết (theo mẫu) - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu - Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn - 1 vài HS đọc kết quả (cả lớp theo dõi tự chữa bài) + Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét bài làm của bạn a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319. b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391. - Các số tăng liên tiếp từ 310 dến 319. - Các số giảm liên tiếp từ 400 dến 391. + Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm - HS tự làm bài vào vở 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 410 - 10 < 400 + 1 199 < 200 243 = 200 + 40 + 3 + Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số - HS tự làm bài vào vở - Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn nhất - Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất + HS đọc yêu cầu BT - HS tự làm bài vào vở a) Theo thứ tự từ bé đến lớn 162, 241, 425, 519, 537, 830. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 830, 537, 519, 425, 241, 162. - HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạn Ngày dạy:6 /9/2018 Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) I. Mục tiêu - Giúp HS : Ôn tập, củng cố, cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số - Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn. *HSKT:BT 5 chỉ giải bài toán ,không lập đề toán II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết bài 1 HS : Vở III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn dịnh tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 452 ......425 376 ........763 C. Bài mới * Bài 1 trang 4 - HS đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 2 trang 4 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 3 trang 4 - GV đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi HS tóm tắt bài toán - HS tự giải bài toán vào vở - GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS * Bài 5 trang 4 - GV cho HS tự lập đề toán mà phép tính giải là một trong 4 phép tính đó IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học tốt - HS hát - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp + Tính nhẩm - HS tính nhẩm, ghi kết quả vào chỗ chấm (làm vào vở) 400 + 300 = 700 500 + 40 = 540 ....................... . ....................... . - Nhận xét bài làm của bạn + Đặt tính rồi tính - HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào vở 352 416 + 768 732 511 - 221 418 201 + 619 395 44 - 315 - HS đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau + 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK - Bài toán cho biết khối lớp 1 có 245 HS, khối lớp hai ít hơn khối lớp một 32 HS - Khối lớp hai có bao nhiêu HS Tóm tắt Khối một : 245 HS Khối hai ít hơn khối một : 32 HS Khối lớp hai có ....... HS ? Bài giải Khối lớp hai có số HS là : 245 - 32 = 213 (HS) Đáp số : 213 HS + HS đọc yêu cầu bài tập - HS tự lập các phép tính đúng - HS tập lập đề toán Ngày dạy :6/9/2018 Tiết 3 : Luyện tập I Mục tiêu - Giúp HS : Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số - Củng cố, ôn tập bài toán về " Tìm x " giải toán có lời văn và xếp ghép hình II Đồ dùng GV : 4 hình tam giác như BT 4 HS : 4 hình tam giác như BT 4 III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Tính nhẩm 650 - 600 = ..... 300 + 50 + 7 = ..... C. Bài mới * Bài 1 trang 4 - Đọc yêu cầu BT * Bài 2 trang 4 - Đọc yêu cầu bài toán - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính x - 125 = 344 - Muốn tìm SBT ta làm thế nào ? - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính x + 125 = 266 - Muốn tìm SH ta làm thế nào ? * Bài 3 trang 4 - GV đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi 1 HS tóm tắt bài toán - HS tự giải bài toán vào vở * Bài 4 trang 4 - Đọc yêu cầu bài tập - GV theo dõi, giúp đỡ HS IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - GV khen những em có ý thức học tốt - HS hát - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp - Nhận xét bài làm của bạn + Đặt tính rồi tính - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm - Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn + Tìm x - HS nêu - Tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ - HS nêu - Tìm SH ta lấy tổng trừ đi SH đã biết - HS làm bài vào vở x - 125 = 344 x + 125 = 266 x = 344 + 125 x = 266 - 125 x = 469 x = 141 - 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm - Đội đồng diễn có 285 người, trong đó có 140 nam - Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu người Tóm tắt Đội đồng diễn có : 285 người Trong đó : 140 nam Đội đồng diễn thể dục đó có ..... người ? Bài giải Đội đồng diễn đó có số người là : 285 - 140 = 145 (người) Đáp số : 145 người + Xếp 4 hình tam giác thành con cá - HS tự xếp ghép thành hình con cá Ngày dạy: 7/9/2018 Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) I Mục tiêu - Giúp HS : Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) - Củng cố, ôn lại cách tính độ dài dường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam (đ) II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT 4 HS : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính 25 + 326 456 - 32 C. Bài mới a. HĐ 1 : Giới thiệu phép cộng 435 + 127 - HD HS thực hiện tính lưu ý nhớ 1 chục vào tổng các chục b. HĐ2 : Giới thiệu phép cộng 256 + 162 - HD HS thực hiện tính lưu ý ở hàng đơn vị không có nhớ, ở hàng chục có nhớ c. HĐ3 : Thực hành * Bài 1 trang 5 - Đọc yêu cầu BT, bỏ cột 4,5 * Bài 2 trang 5 - Đọc yêu cầu bài tập,bỏ cột 4,5 * Bài 3 trang 5 - Đọc yêu cầu BT - GV quan sát, nhận xét bài làm của HS * Bài 4 trang 5 (GV treo bảng phụ) - Đọc yêu cầu BT - Tính độ dài đường gấp khúc làm thế nào? B A C * Bài 5 trang 5 - Đọc yêu cầu BT - GV quan sát nhận xét bài làm của HS IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học tốt - HS hát - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp - Nhận xét bài làm của bạn + HS đặt tính - Nhiều HS nhắc lại cách tính 435 . 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 + . 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, 127 viết 6 562 . 4 cộng 1 bằng 5, viết 5 + HS đặt tính - Nhiều HS nhắc lại cách tính 256 . 6 cộng 2 bằng 8, viết 8 + . 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1 162 . 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, 418 viết 4 + Tính - HS vận dụng cách tính phần lý thuyết dể tính kết quả vào vở + Tính - Tương tự bài 1, HS tự làm vào vở - Đổi vở cho bạn, nhận xét + Đặt tính rồi tính - 1 em lên bảng, cả lớp tự làm bài vào vở + Tính độ dài đường gấp khúc ABC - Tổng độ dài các đoạn thẳng - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là : 126 + 137 = 263 (cm) Đáp số : 263 cm - Nhận xét bài làm của bạn + Điền số vào chỗ chấm - HS nhẩm rồi tự ghi kết quả vào chỗ chấm Ngày dạy: 8/9/2018 Tiết 5 : Luyện tập I Mục tiêu - Giúp HS củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) - Rèn kĩ năng tính toán cho HS II Đồ dùng GV : Bảng phụ viết tóm tắt BT3 HS : vở III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính 256 + 70 333 + 47 C. Bài mới * Bài 1 trang 6 - Đọc yêu cầu BT - GV lưu ý HS phép tính 85 + 72 ( tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số ) * Bài 2 trang 6 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét * Bài 3 trang 6 - GV treo bảng phụ viết tóm tắt bài toán - Muốn tìm cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu làm phép tính gì ? * Bài 4 trang 6 - Đọc yêu cầu bài tập - GV theo dõi nhận xét * Bài 5 trang 6 ( bỏ cột 5) - Đọc yêu cầu BT IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học tốt - HS hát - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp - Nhận xét bài làm của bạn + Tính - HS tự tính kết quả mỗi phép tính 367 487 85 108 + + + + 120 302 72 75 487 789 157 183 Đổi chéo vở để chữa từng bài + Đặt tính rồi tính - HS tự làm như bài 1 + HS đọc tóm tắt bài toán - HS nêu thành bài toán - Tính cộng - HS tự giải bài toán vào vở Bài giải Cả hai thùng có số lít dầu là : 125 + 135 = 260 (l dầu) Đáp số : 260 l dầu + Tính nhẩm - HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào mỗi phép tính + Vẽ hình theo mẫu - HS vẽ theo mẫu hình ảnh con mèo - HS tô mầu con mèo Ngày dạy :10 /9/2018 Tuần 2: Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ một lần) I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). - Vận dụng vào giải toán có lời văn (có một phép trừ) II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ HS : bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định 2- Kiểm tra: Tính 83 100 - 27 - 94 3- Bài mới: a- HĐ1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215 Nêu phép tính: 432 - 215 b- HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 627 - 143 ( Tiến hành như trên ) Lưu ý: phép trừ này có nhớ ở hàng trăm. c - HĐ 3: Thực hành. Bài 1, 2: Tính Bài 3: Giải toán 335 tem HD: 128 tem ? tem Bài 4: Giải toán: - Đọc đề? - Tóm tắt - Chấm bài, nhận xét D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Trò chơi: Đúng hay sai 381 736 756 - 135 - 238 - 284 256( S ) 518 (Đ) 572 (S) 2. Dặn dò: Ôn lại bài Làm vào bảng con Hai HS lên chữa - Đặt tính rồi tính vào bảng con - 1HS lên bảng tính- Lớp NX 432 - 215 217 - 1HS nêu cách tính phép trừ 627 - 143 484 - HS làm phiếu HT - Làm vào vở- Đổi vở KT Bạn Hoa sưu tầm được số tem là: 335 - 128 = 207( con tem) Đáp số: 207 con tem Bài giải Đoạn dây còn lại dài là: 243 - 27 = 216(cm) Đ áp số: 216 cm - HS chữa bài, nhận xét - HS thi điền vào bảng phụ Ngày dạy: 11/9/2018 Tiết 7: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần hoặc không có nhớ). - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định 2- Kiểm tra: Tính 756 526 - 238 - 143 3- Bài mới: Bài 1, 2: Tính - Nêu cách đặt tính? Thứ tự thực hiện phép tính? - Chữa bài Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Muốn điền được số ở cột 2 ta làm ntn? - Muốn tìm SBT ta làm ntn? Bài 4: Giải toán Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? - Chấm bài , nhận xét Bài 5: HD tương tự bài 4 D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính với số có 3 chữ số? 2. Dặn dò: Ôn lại bài Làm vào bảng con Hai HS lên chữa Làm vào bảng con 542 660 727 - - - 318 251 272 224 409 455 - Điền số - Tìm số bị trừ - Ta lấy số trừ cộng hiệu - Vậy số cần điền là: 246 + 125 = 371. - HS làm phiếu HT - 1 HS chữa bài Bài giải Cả hai ngày bán được: 415 + 325 = 740 (kg) Đáp số: 740 kg - Làm vào vở- - 1HS lên bảng Bài giải Số học sinh nam là: 165 - 84 = 81(học sinh) Đáp số: 81 học sinh - Hs nêu Ngày dạy: 12/9/2018 Tiết 8: Ôn tập các bảng nhân Mục tiêu: Giúp HS. - Củng cố các bảng nhân đã học (Bảng nhân 2, 3, 4, 5). - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm. - Củng cố cách tính giá trị của biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán. B- Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định 2- Kiểm tra: Đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5 3- Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm (Cho HS chơi trò chơi: Truyền điện, để củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5) Bài 2: Tính (Theo mẫu) - Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, nhận xét Bài 3: Giải toán - Đọc đề? Tóm tắt? - Chữa bài, nhận xét Bài 4: Giải toán - Nêu cách tính chu vi hình tam giác ? - Có thể tính bằng mấy cách? - Chấm bài, nhận xét. D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: Đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5 2. Dặn dò: Ôn lại bài Bốn HS đọc - Làm miệng + HS1: 2 x 1 = 2 + HS 2: 2 x 2 = 4 .......... - HS nêu- Làm phiếu HT 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22 - Làm vở Bài giải Số ghế trong phòng ăn là: 4 x 8 = 3 2(cái ghế) Đáp số: 32 cái ghế - HS nêu - Làm vở- 1 hs chữa bài Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 100 + 100 + 100 = 300(cm) (Hoặc: 100 x 3 = 300(cm) Đáp số: 300cm. Ngày dạy: 13/9/2018 Tiết 9: Ôn tập các bảng chia A. Mục tiêu: Giúp HS - Ôn tập các bảng chia đã học (Bảng chia 2, 3, 4, 5) - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (Phép chia hết) B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định 2- Kiểm tra: Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5 3- Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm - Tính nhẩm là tính ntn? - Nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia? Bài 2: Tính nhẩm ( tương tự bài 1) Bài 3: Giải toán - Đọc đề? Tóm tắt? - Chấm , chữa bài D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Trò chơi: Thi nối nhanh (ND: Nối KQ với phép tính đúng) - Đọc phép tính và KQ vừa nối được? 2. Dặn dò: Ôn lại bài Bốn HS đọc - NX - Làm miệng 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 - Từ 1 phép nhân ta được 2 phép chia tương ứng. - Làm vở- 1 HS chữa trên bảng Bài giải Số cốc trong mỗi hộp là: 24 : 6 = 4( cốc) Đáp số: 6 cái cốc - Hai đội thi nối trên bảng phụ 8 28 21 24 : 3 4 x 7 32 : 4 16 : 2 24 + 4 3 x 7 Ngày dạy: 14/9/2018 Tiết 10 Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn... - Rèn kỹ năng xếp, ghép hình đơn giản B- Đồ dùng dạy học: Bốn hình tam giác bằng nhau C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định 2- Kiểm tra: - Đọc các bảng nhân và bảng chia? - Nhận xét, cho điểm 3- Bài mới: Bài 1: Tính - Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, nhận xét Bài 2: - Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở hình a? Tính bằng cách nào? - Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở hình b? Tính bằng cách nào? Bài 3: - Đọc đề? Tóm tắt? - Chấm , chữa bài, nhận xét Bài 4 : Xếp, ghép hình D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: Nêu lại cách tính giá trị biểu thức ở bài 1 2. Dặn dò: Ôn Bốn HS đọc - NX - Làm miệng 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 - Từ 1 phép nhân ta được 2 phép chia tương ứng. - Làm vở- 1 HS chữa trên bảng Bài giải Số cốc trong mỗi hộp là: 24 : 6 = 4( cốc) Đáp số: 6 cái cốc - Hai đội thi nối trên bảng phụ 8 28 21 24 : 3 4 x 7 32 : 4 16 : 2 24 + 4 3 x 7 TUẦN 3 Ngày dạy: 17/9/2018 Tiết 11: Ôn tập về hình học A. Mục tiêu: Giúp HS - Ôn tập, củng cố về đường gấp khúc và tính độ dài đường gấp khúc, về chu vi hình tam giác, hình tứ giác - Củng cố, nhận dạng hình vuông, hình tứ giác , hình tam giác qua bài "Đếm hình và vẽ hình. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 3, 4. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính chu vi tam giác? - Nhận xét, cho điểm 3- Bài mới: Bài 1: -? Đường gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn thẳng? Muốn tính độ dài đường gấp khúc, ta làm thế nào? Bài 3: Treo bảng phụ (HD : ghi số vào hình rồi đếm) Bài 4: Treo bảng phụ - Gợi ý HS kẻ theo nhiều cách khác nhau D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình chữ nhật , đường gấp khúc 2. Dặn dò: Ôn lại bài HĐ của trò -Hai HS nêu. - Hs nêu - Làm vở Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 34 + 12 + 40 = 86 (cm) Đáp số: 86cm - Làm miệng + Hình bên có 5 hình vuông và 6 hình tam giác - HS chia 2 đội thi kẻ a) Ba hình tam giác b) Hai hình tứ giác - HS nêu Ngày dạy: 18/9/2018 Tiết 12: Ôn tập về giải toán A. Mục tiêu: - Củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn - Giới thiệu, bổ sung bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị tìm phần nhiều hơn hoặc ít hơn) B- Đồ dùng dạy học: GV : Hình vẽ 12 quả cam (như bài 3) HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định 2- Kiểm tra: Nêu cách tính chu vi tam giác, tứ giác? 3- Bài mới: Bài 1: - Đọc đề? Tóm tắt? - Muốn tìm số cây đội Hai ta làm ntn? Bài 2: (HD tương tự bài 1) -Chấm-chữa bài Bài 3: a-Treo hình vẽ và HD HS : ?Hàng trên có mấy quả cam? ?Hàng dưới có mấy quả cam? ?Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy quả cam? Vì sao? b-Tương tự: Bài 4: - Đọc đề? Tóm tắt?- Bài tập yêu cầu gì? - Bài tập hỏi gì? HD: "Nhẹ hơn" coi như là "ít hơn" D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu cách giải bài toán hơn kém nhau một số đơn vị 2. Dặn dò: Ôn lại bài HĐ của trò -Hai HS nêu. - Làm phiếu HT- 1 Hs chữa bài Bài giải Số cây đội Hai trồng được là: 230 + 90 = 320 (cây) Đáp số: 320 cây - Làm vở- 1 HS chữa bài - 7 quả cam - 5 quả cam Bài giải Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam ở hàng dưới là: 7 - 5 = 2 (quả) Đáp số: 2 quả - Làm vở Bài giải Bao ngô nhẹ hơn bao gạo là: 50 - 35 =15 (kg) Đáp số: 15 kg Ngày dạy: 19/9/2018 Tiết 13: Xem đồng hồ A. Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 - Củng cố biểu tượng về thời gian (chủ yếu là về thời điểm) - Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế ĐS B- Đồ dùng dạy học: -Mặt đồng hồ; đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ: - Đồ dùng học tập 3- Bài mới: a-Hoạt động 1: Ôn tập - Một ngày có bao nhiêu giờ? - Đọc các giờ trong ngày? - GV giới thiệu vạch chia phút. b-HĐ 2: Thực hành Bài 1: - Nêu vị trí kim ngắn? - Nêu vị trí kim dài? - Nêu giờ , phút tương ứng? Bài 2: - GV đọc số giờ và phút Bài 3: - Đồng hồ A chỉ mấy giờ? - Đồng hồ B chỉ mấy giờ? - Đồng hồ C chỉ mấy giờ? Bài 4: - Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian? D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Một ngày có bao nhiêu giờ -Một ngày bắt đầu từ mấy giờ đến mấy giờ 2. Dặn dò: Ôn lại bài HĐ của trò - Hát - 24 giờ - HS đọc - Đọc và nêu vị trí của 2 kim - Đồng hồ A chỉ 4 giờ 5 phút - Đồng hồ B chỉ 4 giờ 10 phút - Đồng hồ C chỉ 4 giờ 25 phút - HS thực hành quay kim trên đồng hồ - Nhận xét bạn - 5 giờ 20 phút - 9 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút + Làm miệng - Đồng hồ A và B chỉ cùng 1 thời gian - Đồng hồ C và G - Đồng hồ D và E - HS nêu Ngày dạy:20/9/2018 Tiết 14: Xem đồng hồ (tiếp theo) A. Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 rồi đọc theo 2 cách, chẳng hạn: 8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 25 phút - Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc hàng ngày của HS. B- Đồ dùng dạy học: GV : Mô hình mặt đồng hồ Đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ: a-Hoạt động 1: Xem đồng hồ và nêu thời điểm theo 2 cách. - Cho HS quan sát các đồng hồ(T.14) - 8 giờ 35 phút thì còn thiếu bao nhiêu phút nữa đến 9 giờ ? - Tương tự các đồng hồ còn lại Lưu ý: nếu kim phút chưa vượt qua số 6 ta có thể nói theo cách "giờ kém" b-HĐ 2: Thực hành Bài 1: - GV quay kim đồng hồ theo SGK và hỏi HS : Đọc số giờ? số phút? Bài 2: - GV đọc số giờ, số phút. Bài 3:- Treo bảng phụ - Mỗi đồng hồ tương ứng với cách đọc nào? D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Thi đọc giờ nhanh 2. Dặn dò: Ôn lại bài HĐ của trò - Hát - Thiếu 25 phút (Có thể đọc là 9 giờ kém 25 phút) - 3 HS nêu miệng (theo mẫu) + 13 giờ 40 phút hay 1 giìơ kém 20 phút + 2 giờ 35 phút hay 3 giờ kém 25 phút - Thực hành trên mô hình đồng hồ, quay kim đồng hồ chỉ đúng số giờ GV đọc - Làm phiếu HT + Các đồng hồ tương ứng là: A - d B - g D - b - HS thực hiện Ngày dạy:21/9/2018 Tiết 15: Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố cách xem giờ (chính xác đến 5 phút) - Củng cố số phần bằng nhau của đơn vị ( qua hình ảnh cụ thể) - Ôn tập củng cố phép nhân trong bảng; so sánh giá trị số của 2 biểu thức đơn giản, giải toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy học: GV : Mô hình mặt đồng hồ. Bảng phụ chép bài 3- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ: Bài 1: - BT yêu cầu gì? - GV quay kim đồng hồ Bài 2: - Đọc đề? -Chấm - chữa bài Bài 3: Treo bảng phụ - Hình nào đã khoanh vào1/3 số quả cam? - Hình nào đã khoanh vào 1/2 số bông hoa? Bài 4: HD HS tính theo 2 cách: Cách 1: Tính KQ 2 vế rồi so sánh Cách 2: .Hai tích có một tổng số bằng nhau, tích nào có thừa số thứ hai lớn hơn sẽ lớn hơn .Hai thương có SBC bằng nhau, thương nào có số chia lớn hơn thì bé hơn D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 1 của 6 bằng mấy? 2 2. Dặn dò: Ôn lại bài HĐ của trò - Hát - Xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ - HS đọc số giờ trên đồng hồ theo các hình A, B, C, D - Đọc tóm tắt - nêu bài toán - Làm bài vào vở Bài giải Tất cả bốn thuyền có số người là: 5 x 4 = 20 ( người) Đáp số: 20 người - Nêu miệng + Hình 1 + Hình 4 - Làm bài vào phiếu HT 4 x 7 > 4 x 6 4 x 5 = 5 x 4 16 : 4 < 16 : 2 - Bằng 3 TUẦN 4 Ngày dạy: 24/9/2018 Tiết 16: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Củng cố cách tính cộng trừ các số có ba chữ số cách tính nhân chia trong bảng đã học. - Củng cố cách, giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị) B- Đồ dùng dạy học: GV : Vẽ mẫu bài 5 (giấy to) HS : SGK C -Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ: Bài 1: Đặt tính rồi tính - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? Bài 2: Tìm x - X là thành phần nào của phép tính? - Muốn tìm thừa số ta làm ntn? - Muốn tìm SBC ta làm ntn? Bài 3: Tính - Nêu thứ tự thực hiện biểu thức? - Chấm chữa bài. Bài 4: Giải toán - Đọc đề? Tóm tắt? - Chấm bài, nhận xét D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: - Đọc bảng nhân, chia2, 3, 4, 5? 2. Dặn dò: Ôn lại bài . HĐ của trò -Hát - Làm bài vào phiếu HT 415 356 162 + - + 415 156 370 830 200 532 - HS trả lời - HS làm bài vào vở - 2 HS chữa bài a) X x 4 = 32 X = 32 : 4 X = 8 b) X : 8 = 4 X = 4 x 8 X = 32 - Nêu và tính vào vở - Đổi vở- KT - Làm bài vào vở - 1 HS chữa bài Bài giải Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất số dầu là: 160 - 125 = 3 5( l) Đáp số: 35 lít dầu - HS đọc Ngày dạy:25/9/2018 Tiết 17 : Kiểm tra Ngày dạy: 26/9/2018 Tiết 18 : Bảng nhân 6 A. Mục tiêu: - Tự lập và học thuộc bảng nhân 6. - Củng cố ýnghĩa phép nhânvà giải bài toán bằng phép nhân B- Đồ dùng dạy học: GV : Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn HS : SGK C -Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ: a .HĐ 1 : Lập bảng nhân 6 - Lấy 1 tấm bìa: Có 6 chấm tròn lấy 1 lần được mấy chấm tròn? Viết ntn? - Lấy 2 tấm bìa: Có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn, 6 chấm tròn được lấy mấy lần? Viết ntn? - Tương tự với các phép tính khác để hoàn thành bảng nhân 6. - Hai tích liền nhau trong bảng nhân 6 hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? -Đọc bảng nhân 6 (đọc xuôi, ngược) -Che 1 số kq yêu cầu HS đọc b .HĐ 2 : Thực hành Bài 1:Tính nhẩm Bài 2: - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Chấm bài, nhận xét Bài 3: Treo bảng phụ - Dãy số có đặc điểm gì ? - Chấm, chữa bài D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Trò chơi : Truyền điện Ôn lại bảng nhân 6 HĐ của trò - Hát - Nêu và viết phép nhân 6 x 1 = 6 6 x 2 = 12 6 x 3 = 18 6 x 4 = 24 ................ 6 x 10 = 60 - 6 đơn vị Cả lớp đọc - cá nhân đọc Nêu miệng kq - HS trả lời - Làm bài vào vở Bài giải Năm thùng có số dầu là: 6 x 5 = 30 (l) Đáp số: 30 lít dầu. - Mỗi số đứng liền nhau hơn kém nhau 6 đơn vị - Làm phiếu HT - 1 em lên bảng làm 6 12 18 24 30 38 42 48 54 60 - HS chơi để ôn lại bảng nhân 6 Ngày dạy: 27/9/2018 Tiết 19 : Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6. - Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán B- Đồ dùng dạy học : GV : 4 tam giác bằng nhau HS : SGK C -Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2-Kiểm tra : Đọc bảng nhân 6 -1HSđọc 3- Bài mới: Bài 1:Tính nhẩm - HS nêu miệng kết quả Bài 2: Tính -Tính Theo thứ tự nào? - Làm phiếu HT- 2 HS chữa bài 6 x 9 + 6 = 54 + 6 = 60 6 x 5 + 29 = 30 + 29 = 59 -3 HS chữa bài trên bảng Bài 3: Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề Bài giải Số vở 4 học sinh mua là: 6 x 4 = 24 (quyển) Đáp số: 24 quyển vở -Chấm -chữa Giải bài vào vở - Đổi vở KT Bài 4 -Dãy số có đặc điểm gì ? - Làm phiếu HT (a / Số sau = số trước + 6 b / Số sau = số trước + 3) a) 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48 b) 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36 Bài 5 : Xếp hình - GV nhận xét - Tự xếp hình theo mẫu dựa vào đồ dùng D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Trò chơi : Truyền điện ôn lại bảng nhân 6 Ôn lại bài Tiết 20 : Nhân số có hai chữ số Ngày dạy: 28/9/2018 với số có một chữ số (không nhớ) A. Mục tiêu: - HS biết đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) - Củng cố về ý nghĩa của phép nhân B- Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ - Phiếu HT HS : SGK C -Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng nhân 6? - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a) HĐ 1: HD HS Thực hiện phép nhân: - Ghi bảng: 12 x 3 = ? - Nêu cách tìm tích? - HD đặt tính và nhân theo cột dọc như SGK b) HĐ 2: Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, chữa bài Bài 3: - Đọc đề? - BT cho biết gì? - BT yêu cầu gì? - Chấm bài, nhận xét. D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: - Ôn các bảng nhân từ 2 đến 6 - Ôn lại bài - Hát -3 HS đọc 12 + 12 + 12 = 36 12 12 x 3 = 36 x 3 36 - HS làm phiếu HT- 3 HS chữa bài - Làm phiếu HT - HS nêu và thực hiện 32 11 42 13 x x x x 3 6 2 3 96 66 84 39 - Làm vở - 1 HS chữa bài trên bảng - 1 hộp có 12 bút - 4 hộp có ? bút Bài giải Cả bốn hộp có số bút chì màu là: 12 x 4 = 48 (bút chì) Đáp số: 48 bút chì màu. - HS thi đọc TUẦN 5 Ngày dạy: 1/10/2018 Tiết 21: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) - Củng cố về giải toán có lời văn và tìm số bị chia chưa biết. B- Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, Phiếu HT HS : SGK C -Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định 2-Kiểm tra : Tính 33 x 3 34 x 2 3- Bài mới: a .HĐ1: Giới thiệu phép nhân 26 x 3 26 - HD đặt tính rồi tính x 3 78 - Tương tự : 54 x 6 = ? b .HĐ2 : Thực hành Bài 1: -Tính -GV hướng dẫn HS lần lượt nhận xét Bài 2: Giải toán: - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - Chấm chữa bài. Bài 3 : Tìm x - Nêu cách tìm số bị chia? D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: - Ôn bảng nhân 2, 3, 4, 5, 6. 2 .Dặn dò : Ôn lại bài HĐ của trò Hát - 2HS lên bảng - Lớp làm bảng con - 1HS lên bảng đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bảng con - Nêu lại cách nhân (2HS) -Làm bài vào phiéu HT - 4HS lên bảng chữa bài - Làm bài vào vở - đổi vở KT Bài giải Hai cuộn vải dài là: 35 x 2 = 70 (m) Đáp số: 70 mét. - 2HS lên bảng chữa bài a) X : 6 = 12 b) X : 4 = 23 X = 12 x 6 X= 23 x 4 X = 72 X = 92 Ngày dạy:2/10/2018 Tiết 22 : Luyện tập A. Mục tiêu: : - Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) - Ôn tập về thời gian (xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày) B- Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ chép BT5 HS : SGK C -Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định 2-Kiểm tra : 18 x 4 = 99 x 3 = 3- Bài mới: Bài 1: Tính Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? Chấm chữa bài Bài3: Giải toán: Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - Chấm chữa bài. Bài 4 : - GV đọc số giờ theo đề bài D- Các hoạt động nối tiếp 1. Củng cố: - Phép nhân nào có KQ bằng nhau? 2.Dặn dò : - Ôn lại bài HĐ của trò Hát - 2HS lên bảng - Cả lớp làm bảng con Thực hiện tính vào bảng con - chữa - Nêu cách nhân - Làm bài vào phiếu HT 38 27 53 2 6 4 76 162 212 - Làm vở- 3HS lên bảng chữa bài Bài giải Sáu ngày có số giờ là: 24 x 6 = 144 (giờ) Đáp số: 144 giờ - HS quay kim đồng hồ chỉ số giờ - Đọc giờ đã quay được - HS nối 2 phép nhân có KQ bằng nhau 2 x 3 6 x 4 5 x 6 6 x 5 3 x 2 4 x 6 Ngày dạy: 3/10/2018 Tiết 23: Bảng chia 6 A. Mục tiêu: - HS dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6 - Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn (về chia thành 6 phần bằng nhau và chia theo nhóm 6 B. Đồ dùng GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn. Bảng phụ HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng nhân 6? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ1: HD lập bảng chia6: - Lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn. " 6 lấy 1 lần được mấy?"- Ghi bảng 6 x 1 = 6 - Có 6 chấm tròn, chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm. Được mấy nhóm? - Ghi bảng : 6 : 6 = 1 - GV làm tương tự với các phép tính còn lại để hoàn thành bảng chia 6 * Luyện HTL bảng chia 6 b) HĐ 2: Luyện tập * Bài 1: Tính nhẩm - Tính nhẩm là tính ntn? - Nhận xét, cho điểm Bài 2: Tính nhẩm - Đọc đề? - Từ một phép nhân ta được viết được thành mấy phép c
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_3_chuong_trinh_hoc_ki_1_nam_hoc_2018_2019_b.doc