Đề thi kiểm tra học kì II môn Toán 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIÊM:
+ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số “Hai mươi ba nghìn năm trăm bốn mươi mốt” được viết là:
A 32541
B 23541
C 23451
Câu 2: Số 67589 đọc là:
A Sáu mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi chín.
B Sáu mươi bảy nghìn năm trăm chín mươi tám.
C Sáu mươi bảy nghìn tám trăm năm mươi chín.
Câu 3: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a) 20000 . 19999
A
B =
C >
b) 64002 6400 + 2
A >
B
C =
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì II môn Toán 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học ... Lớp : Họ và tên : .. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2017 – 2018 Môn: Toán 3 Thời gian : 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I/ PHẦN TRẮC NGHIÊM: + Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số “Hai mươi ba nghìn năm trăm bốn mươi mốt” được viết là: A 32541 B 23541 C 23451 Câu 2: Số 67589 đọc là: A Sáu mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi chín. B Sáu mươi bảy nghìn năm trăm chín mươi tám. C Sáu mươi bảy nghìn tám trăm năm mươi chín. Câu 3: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm: a) 20000 . 19999 A < B = C > b) 64002 6400 + 2 A > B < C = Câu 4: Số liền sau của 78999 là: A 78991 B 79000 C 78901 Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A 2 giờ 10 phút B 10 giờ 2 phút C 10 giờ 10 phút Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2kg8g = . g A 2800 B 2080 C 2008 Câu 7: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2dm3cm, sợi dây thứ hai dài 8cm. Cả hai sợi dây dài là: A 11 cm B 31 cm C 13 cm Câu 8 : Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật là: A 58 cm B 29 cm C 100 cm Câu 9 : Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là: A 24 cm2 B 20 cm2 C 200 cm2 II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính a) 20378 + 25716 b) 87644 – 26817 . . . . . c) 14273 x 3 d) 3528 : 4 . . . . . Câu 2: Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế như thế ? Bài giải: ĐÁP ÁN TOÁN 3 HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3a Câu 3b Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Đáp án B A C A B C C B A C Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 1 0.5 0.5 1 1 1 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm ) Câu 1: Làm đúng mỗi phép tính đạt (0,5 điểm) a) 46094 b) 60827 c) 42819 d) 882 Câu 2: Bài toán - Đúng một câu lời giải đạt (0,25 điểm) (Lưu ý: Câu lời giải dưới đây chỉ là gợi ý, học sinh có thể đặt câu lời giải khác, tùy theo mức độ mà giáo viên ghi điểm cho học sinh) - Đúng một phép tính đạt (0,25 điểm) Bài giải Số học sinh xếp trong mỗi hàng là: 54 : 6 = 9 (học sinh) 72 học sinh thì xếp được là : 72 : 9 = 8 (hàng) Đáp số : 8 hàng
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_3.doc