Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán 3
Phần I : Trắc nghiệm
Bài1: . Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:
A. 987 B. 897 C. 789 D. 978
Câu 2: Kết quả của phép chia 35 : 4 là:
A. 9 B. 9 (dư 2) C. 9 (dư 3) D. 8 (dư 3)
Câu 3. 1/5 của 50 kg là:
A. 10 B. 250 kg C . 10 kg D. 25 kg
Câu 4: Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A. 56 B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT MÊ LINH TRƯỜNG TH CHI ĐÔNG Họ và tên:........................................ Lớp:....... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2017-2018 MÔN : TOÁN Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Ý kiến phụ huynh Phần I : Trắc nghiệm Bài1: . Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là: A. 987 B. 897 C. 789 D. 978 Câu 2: Kết quả của phép chia 35 : 4 là: A. 9 B. 9 (dư 2) C. 9 (dư 3) D. 8 (dư 3) Câu 3. 15 của 50 kg là: A. 10 B. 250 kg C . 10 kg D. 25 kg Câu 4: Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: A. 56 B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S * Giá trị của biểu thức A. 2 + 8 x 5 = 50 B.32 : 4 + 4 = 12 Bài 3:Nối mỗi biểu thức với giá trị thích hợp: 24 + 43 x2 467 328 + 106 x4 110 405:(9 : 3) 135 642 – 25 x7 752 Bài 4. Trong hình bên có: a) hình chữ nhật. b) ..góc vuông Bài 5:Giá trị thích hợp của x để: X : 4 = 98 (dư 3) Là x = b. X x 3 = 405 là x= . Bài 6:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8 dam = .m b. 6m 54cm = ..........cm c. 1000 m = ..km d. 168m = ..hm .m Bài 7:Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 x2 + 364 . 32 : 4 + 364 b. 36 : 4 : 3 24 : 3 : 2 c. 5 x 7 + 349 + 4 x 6 d. 2 x3 x 4 .2 x 4 x 5 Phần II: Tự luận: Bài 8: Đặt tính rồi tính: 487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7 Bài 9: Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán 14 số ki-lô gam đường đó Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải Bài 9. Tính nhanh: a) 4 x 126 x 25 b) (9 x 8 – 12 – 5 x 12) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5) ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN Mỗi bài 1 điểm Bài 1(1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A D C C Bài2: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 đ S Đ * Giá trị của biểu thức A. 2 + 8 x 5 = 50 B.32 : 4 + 4 = 12 □ Bài 3: ( 1 điểm) Nối đúng mỗi câu được 0,25 đ 24 + 43 x2 467 328 + 106 x4 110 405:(9 : 3) 135 642 – 25 x7 752 Bài 4( 1 điểm) Nối đúng mỗi câu được 0,5 đ a) 5 hình chữ nhật. b)12.góc vuông Bài 5: ( 1 điểm) Nối đúng mỗi câu được 0,5 đ a. X = 395 b. x = 135 Bài 6: ( 1 điểm) Nối đúng mỗi câu được 0,25 đ 8 dam = 80.m b. 6m 54 cm =654 cm c.1000 m = 1km d. 168m = 1hm 68 m Bài 7: ( 1 điểm) Nối đúng mỗi câu được 0,25 đ a. 4 x 2 + 364 = 32 : 4 + 364 b. 36 : 4 : 3 < 24 : 3 : 2 c. 5 x 7 + 349 > 338 + 4 x 6 d. 2 x 3 x 4 < 2 x 4 x 5 Bài 8 ( 1 điểm) Nối đúng mỗi câu được 0,25 đ Bài 9: (1 điểm) Bài giải Cửa hàng đã bán số ki-lô-gam đường là: 96 :4 = 24 (kg) Cửa hàng còn lại số kg đường là: 96 – 24 = 72(kg) Đ/s: 72 kg Bài 9. ( 1 điểm) Nối đúng mỗi câu được 0,5 đ a) 4 x 126 x 25 b) (9 x 8 – 12 – 5 x 12) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = ( 4 x 25) x 126 = ( 72 -12- 60) x(1+2+3+4+5) =100 x126 = 0 x( 1+2+3+4+5) = 12600 = 0
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_3.docx