Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học lớp 3 - Trường tiểu học Hòa Phú 2
Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là chương trình thiết kế bài giảng Powerpoint ?
A. B. C. D.
Câu 2: Theo kiểu gõ telex để gõ chữ “ cô giáo” cách gõ nào sau đây là đúng ?
A. Cooo giaos B. cooo giaox C. coo giaos D. coo giaor
Câu 3: Trong phần mềm PowerPoint để bắt đầu trình chiếu em nhấn phím nào sau đây?
A. F2 B. F5 C. F3 D. F1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học lớp 3 - Trường tiểu học Hòa Phú 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA PHÚ 2 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Tin học - lớp 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là chương trình thiết kế bài giảng Powerpoint ? A. B. C. D. Câu 2: Theo kiểu gõ telex để gõ chữ “ cô giáo” cách gõ nào sau đây là đúng ? A. Cooo giaos B. cooo giaox C. coo giaos D. coo giaor Câu 3: Trong phần mềm PowerPoint để bắt đầu trình chiếu em nhấn phím nào sau đây? A. F2 B. F5 C. F3 D. F1 Câu 4: Để căn lề giữa cho đoạn văn bản được chọn trong trang trình chiếu em chọn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 5: Trong phần mềm PowerPoint, nút lệnh dùng để làm gì? A. Chọn phông chữ B. Căn lề C. Chọn cỡ chữ D. Chọn màu chữ Câu 6: Để định dạng chữ in đậm và in nghiêng trong trang trình chiếu em nháy nút lệnh? A. và B. và và và Câu 7: Nút lệnh nào dưới đây dùng để thay đổi cỡ chữ ? A . B. C. D. Câu 8: Trong phần mềm power point , để chèn hình vào trang trình chiếu em chọn ? A. Insert à B. Insert à C. Insert à D. Insert à Phần B: Thực hành: (6 điểm) * Em hãy mở phần mềm Word trên màn hình và thực hiện các yêu cầu sau: - Chọn phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14 - Gõ và trình bày văn bản sau theo mẫu. - Lưu lại bài với tên theo mẫu: Tên em + Tên lớp (Ví dụ: Trang 3A) Cha Mẹ Đi khắp thế gian không ai sánh bằng Mẹ. Gian khổ cuộc đời ai nặng gánh hơn Cha. Nước biển mênh mông không đong đầy tình mẹ. Mây trời lồng lộng không phủ kín công cha. Tảo tần sớm hôm mẹ nuôi con khôn lớn Đưa tấm lưng gầy cha che chở đời con. ------------------Hết----------------------- UBND HUYỆN TUY PHONG TRƯỜNG TH HÒA PHÚ 2 MÔN : TIN HỌC MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM KHỐI 3 CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng điểm và tỷ lệ % TN TL/ TH TN TL/ TH TN TL/ TH TN TL/ TH Tổng TL 1. Soạn thảo văn bản Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1.0 1.0 6.0 8.0 80% 2. Thiết kế bài trình chiếu Số câu 2 2 4 Số điểm 1.0 1.0 2.0 20% Tổng Số câu 4 0 4 0 0 1 0 0 9 Số điểm 2.0 - 2.0 - - 6.0 - 0.0 10 100% Tỷ lệ % 20% 0% 20% 0% 0% 60% 0% 00% 100% Tỷ lệ theo mức 20% 20% 60% 0% Số câu Điểm Tỷ lệ Lí thuyết (15') 8 4 40% Thực hành (20') 1 6 60% UBND HUYỆN TUY PHONG TRƯỜNG TH HÒA PHÚ 2 MÔN : TIN HỌC MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI LỚP 3 - HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1. Soạn thảo văn bản Số câu 2 2 1 5 Câu số A1,A6 A2,A7 B1 2. Thiết kế bài trình chiếu Số câu 2 2 4 Câu số A3,A4 A5,A8 Tổng số câu 4 4 1 9 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn : Tin học ; Lớp 3 Phần A: Lý thuyết: 4 điểm Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 0.5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C C B D A B A A Phần B: Thực hành: 6 điểm - HS mở được phần mềm Word (0.5 điểm). - HS chọn được phông chữ, cỡ chữ theo yêu cầu (2.0 điểm). - HS Gõ đủ nội dung (2.0 điểm). - HS định dạng được như mẫu (1.0 điểm) - HS lưu được bài với tên như đề bài yêu cầu (0.5 điểm). ------------------hết----------------------- Hòa Phú, ngày tháng năm . Ký duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_3_truong_tieu_hoc.doc