Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học lớp 3
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Máy tính gồm những bộ phận chính nào ?
A. Màn hình, thân máy. C. Màn hình, thân máy, chuột.
B. Màn hình, thân máy, bàn phím. D. Màn hình, thân máy, bàn phím, chuột.
Câu 2: Bộ phận nào của máy tính được coi là bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính:
A. Chuột. C. Màn hình.
B. Thân máy. D. Bàn phím.
Câu 3: Các dạng thông tin thường gặp là ?
A. Thông tin dạng hình ảnh. C. Thông tin dạng văn bản.
B. Thông tin dạng âm thanh. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4: Khu vực chính của bàn phím gồm có mấy hàng phím ?
A. 3. C. 5.
B. 4. D. 6.
Câu 5: Các loại máy tính mà các em thường thấy là ?
A. Máy tính xách tay. C. Máy tính bảng.
B. Máy tính để bàn. D. Máy tính xách tay và máy tính để bàn.
Câu 6: Hàng phím nào có 2 phím có gai F và J làm mốc cho việc đặt các ngón tay khi gõ ?
A. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím trên.
B. Hàng phím số. D. Hàng phím dưới.
Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn : Tin học – Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút ................................................................................. ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ Họ và tên : ..Lớp 3..........................Trường Tiểu học Phì Điền I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Máy tính gồm những bộ phận chính nào ? A. Màn hình, thân máy. C. Màn hình, thân máy, chuột. B. Màn hình, thân máy, bàn phím. D. Màn hình, thân máy, bàn phím, chuột. Câu 2: Bộ phận nào của máy tính được coi là bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính: A. Chuột. C. Màn hình. B. Thân máy. D. Bàn phím. Câu 3: Các dạng thông tin thường gặp là ? A. Thông tin dạng hình ảnh. C. Thông tin dạng văn bản. B. Thông tin dạng âm thanh. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4: Khu vực chính của bàn phím gồm có mấy hàng phím ? A. 3. C. 5. B. 4. D. 6. Câu 5: Các loại máy tính mà các em thường thấy là ? A. Máy tính xách tay. C. Máy tính bảng. B. Máy tính để bàn. D. Máy tính xách tay và máy tính để bàn. Câu 6: Hàng phím nào có 2 phím có gai F và J làm mốc cho việc đặt các ngón tay khi gõ ? A. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím trên. B. Hàng phím số. D. Hàng phím dưới. Câu 7: Các thao tác sử dụng chuột gồm : A. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột. B. Nháy đúp chuột, kéo thả chuột. C. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy phải chuột, kéo thả chuột. D. Kéo thả chuột, nháy chuột, nháy chuột phải. Câu 8: Phần mềm nào để tập gõ bàn phím ? A. Kiran Typing Tutor. C. Paint. B. Blocks. D. Word. Câu 9: Để xoá chi tiết tranh vẽ sau khi chọn chi tiết ta nhấn phím nào trên bàn phím: A. Backspace. C. Enter. B. Delete. D. Shift. Câu 10: Có mấy bước tô màu bằng màu vẽ: A. 1. C. 4. B. 3. D. 6. Câu 11: Hãy điền các từ còn thiếu vào dấu ........... để có được câu hoàn chỉnh. A, ..........................là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính. B, ................................giúp em điều khiển máy tính thuận tiện hơn. C, ...................... gồm nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào máy tính. D, ....................có công tắc nguồn giúp em khởi động máy tính để bàn. II. THỰC HÀNH (4 điểm) Câu 12. Sử dụng các công cụ đã học, em hãy vẽ ngôi nhà theo trí tưởng tượng của em, tô màu và lưu bài vào máy tính. MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TIN HỌC Thời gian: 40 phút MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Làm quen với máy tính Số câu 4 5 9 Số điểm 2 3 5 Em tập vẽ Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 0,5 4 1 4 Tổng Số câu 5 6 1 11 1 Số điểm 2,5 3,5 4 6 4 I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D C D A C A B B Câu 11. (1,0 điểm) – (mỗi câu điền đúng 0,25 điểm) A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. Thân máy. II. THỰC HÀNH (4 điểm) Câu 12: - Mở được phần mềm Paint và sử dụng được công cụ vẽ (1 điểm). - Vẽ đẹp, sáng tạo (2 điểm). - Tô màu, lưu bài (1 điểm).
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_3.doc