Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)

doc 3 trang Hoa Bình 12/11/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN LỚP 3
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã 
Họ và tên: GV coi số 1: . phách
Lớp: GV coi số 2: . . 
 GV chấm Mã 
 Nhận xét của giáo viên
Điểm: . 1: . phách
 2: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
 Khoanh vào chữ cái đặt trước dáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu :
 Câu 1. (1 điểm) a) Số 20 415 đọc là:
 A. Hai mươi nghìn bốn trăm mười năm C. Hai nghìn bốn trăm mười lăm 
 B. Hai mươi nghìn bốn trăm mười lăm 
 b) Số 53 568 làm tròn đến hàng nghìn được số: 
 A. 54 000 B. 53 000 C. 53 600
 Câu 2. ( 1 điểm) a) Dưới đây là bảng thống kê số tiền nuôi lợn siêu trọng của 
 khối lớp Ba ở một trường Tiểu học. Lớp quyên góp được số tiền nhiều nhất là: 
 A. 3B B. 3C C. 3A
 Lớp 3A 3B 3C
 Số tiền 980 000 đồng 890 000 đồng 800 000 đồng
 b) Rô-bốt gói ba món quà ( gấu bông, khối ru-bích, bóng nhựa) vào ba 
 chiếc hộp giống hệt nhau. Mỗi bạn Mai, Nam và Việt lần lượt chọn một hộp quà 
 bất kì. Vậy bạn Việt có thể chọn được chiếc hộp:
 A. Cả 3 món quà B. khối ru-bích C. Không có gì
 Câu 3. (1 điểm) a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
 A. 4 giờ 10 phút
 B. 4 giờ 2 phút
 C. 2 giờ 20 phút
 b) Năm thường, tháng 2 có số ngày là:
 A. 30 ngày B. 29 ngày C. 28 ngày
 Câu 4. (1 điểm) a) Biết 45 768 > 45 a79, giá trị của a là:
 A. 7 B. 6 C. 8 
 b) Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 54 325 ; 54 330 ; 54 335 ; ....... là :
 A. 54 340 B. 54 336 C. 54 337 Không viết vào phần gạch chéo này.
Câu 5. (1 điểm) a) Phép tính chia 15 827 : 5 có số dư là:
 A. 4 B. 3 C. 2 
b) Giá trị của biểu thức: 666 + 36 000 : 6 là:
 A. 6 111 B. 6 666 B. 6 000 
Câu 6. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi 40 cm và chiều rộng 5 cm. Diện 
tích của hình chữ nhật đó là:
 A . 75 cm2 B . 75 cm C . 100 cm2 
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 
42 307 + 25 916 67 252 – 18 035 24 062 x 3 45 234 : 9
 ..........................................................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. (1 điểm) Số?
 1 ngày 4 giờ = . giờ 1 năm 3 tháng = . tháng
 90 phút = . giờ ... phút 10 ngày = tuần ngày 
Bài 3. (1 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức:
 64 705 - 12 705 x 3 = .
 = 
b ) Sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự tăng dần:
 V ; XX ; IX ; VI ; XIV ; III .
 ..........................................................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. (1 điểm) Bác Hải dự định xây một ngôi nhà hết 87 000 viên gạch. Bác 
đã mua 4 lần, mỗi lần 18 200 viên gạch. Hỏi theo dự tính, bác Hải còn phải mua 
bao nhiêu viên gạch nữa?
 ..........................................................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM)
 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 
 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4a 4b 5a 5b 6
 Đáp 
 B A C B A C B A C B A
 án
 Số 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 
 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm
II. TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
42 307 + 25 916 67 252 – 18 035 24 062 x 3 45 234 : 9
= 68 223 = 49 217 = 72 186 = 5 026
Bài 2. ( 1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
 1 ngày 4 giờ = 28 giờ 1 năm 3 tháng = 15 tháng
 90 phút = 1 giờ 30 phút 10 ngày = 1 tuần 3 ngày 
Bài 3. ( 1 điểm) 
 a) Tính giá trị của biểu thức: (0,5 điểm)
 64 705 - 12 705 x 3 = 64 705 – 38 115 (0,25 điểm)
 = 26 590 (0,25 điểm)
b ) Sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự tăng dần: (0,5 điểm)
 III ; V ; VI ; IX ; XIV ; XX . 
Bài 4. (1 điểm) 
 Số gạch bác Hải đã mua là (0,25 điểm)
 18 200 x 4 = 72 800 ( viên ) (0, 25 điểm)
 Bác Hải cần phải mua thêm là: (0,25 điểm)
 87 000 – 72 800 = 14 200 ( viên gạch) (0, 25 điểm)
 Đáp số : 14 200 viên gạch
 *Lưu ý: Toàn bài dập xóa hoặc chữ xấu trừ 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_3_nam_hoc_2023_2024_truong_t.doc