Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Năm học 202-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 3 - Năm học 202-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã phách Họ và tên: GV coi số 1: . . Lớp:3A....... GV coi số 2: . . .. Giáo viên chấm Điểm: Nhận xét của giáo viên Mã phách . 1. .. . 2. ... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1 (1 điểm): a) Số 23 185 đọc là: A. Hai mươi ba nghìn một trăm tám mươi lăm C. Hai mươi ba nghìn một tám mươi lăm B. Hai mươi ba nghìn một trăm tám mươi năm b) Nếu làm tròn số 26 345 đến hàng chục nghìn ta được số nào? A. 20 000 B. 26 000 C. 30 000 Câu 2 (1 điểm) a)Cho bảng số liệu sau: Tháng 1 bán được bao nhiểu quyển sách khoa học. Tháng 1 2 3 4 5 Loại sách Sách khoa học 280 200 320 100 122 Truyện tranh 400 540 612 301 123 A. 280 B. 400 C. 200 b) Rô - bốt bê khay có 4 cái bánh: 3 bánh táo và 1 bánh dâu. Mai nhắm mắt và lấy 2 cái bánh trên khay. Mai không thể lấy được: A. 2 bánh táo. B. 1 bánh táo và 1 bánh dâu. C. 2 bánh dâu Câu 3 (1 điểm) a )Khoảng thời gian từ 2 giờ 10 phút đến 2 giờ 35 phút là: A. 20 phút B. 25 phút C. 35 phút b) Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày : A. 19 B. 18 C. 16 Câu 4 (1điểm): a) . Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 27 372 . 27 327 A. > B. = C. < b) Trong các số đã cho 53 460, 54 360, 46 530, 53 640. Số lớn nhất là : A, 53 460 B. 54 360 C. 46 530 Câu 5 ( 1 điểm): a) Giá trị của biểu thức 48 325 – 96 232 : 4 là: A. 24 268 B. 24 267 C. 24 269 b)Kết quả của phép tính 29 402 x 3 là: A. 88 206 B. 88 402 C.88 266 Không viết vào phần gạch chéo này. Câu 6 ( 1 điểm): Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 40 cm B. 40 cm2 C. 81 cm2 PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 47 409 + 8 566 64 852 – 27 539 12 130 x 6 3 258 : 5 .......................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8 (1 điểm) Số a)100 phút = giờ .. phút b) 1 tuần 5 ngày = .ngày c) 2 năm 6 tháng = ..tháng c) 3 ngày 3 giờ = ..giờ Câu 9 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. Tính giá trị biểu thức: b. Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 27 018 + 15 326 x 3 V, II, VIII, XIV, X. = . = Câu 10 (1 điểm) Buổi sáng mẹ bán được 150kg ngô. Số ngô buổi chiều mẹ bán được gấp 2 lần ngô buổi sáng bán . Hỏi cả hai buổi mẹ bán được bao nhiêu ki-lô-gam ngô ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học 2023 - 2024 Môn: TOÁN 3 I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a b a b a b a b a b Đáp A C A C B A A B B A C án Số 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 đ điểm đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm 47 409 + 8 566 = 55 975 64 852 – 27 539 = 37 313 12 130 x 6 = 72 780 3 258 : 5 = 6 5 1 ( dư 3) Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm a) 100 phút = 1 giờ 40 phút b) 1 tuần 5 ngày = 12 ngày c) 2 năm 6 tháng = 30 tháng c) 3 ngày 3 giờ = 75 giờ Câu 9: (1 điểm) a. Tính giá trị biểu thức: b. Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 27 018 + 15 326 x 3 V, II, VIII, XIV, X = 27 018 + 45 978 II ,V , VIII, X , XIV = 72 996 Câu 10: (1 điểm) Buổi chiều, mẹ bán được số ngô là: ( 0,2 điểm) 150 x 2 = 300 ( kg ) ( 0,2 điểm ) Cả hai buổi, mẹ bán được số ngô là: ( 0,2 điểm) 300 + 150 = 450 ( kg ) ( 0,2 điểm ) Đáp số: 450 kg ngô ( 0,2 điểm ) *Lưu ý: - HS lập phép tính đúng nhưng sai kết quả: ( 0,1 điểm) - Không cho điểm bài giải nếu câu trả lời sai, phép tính đúng. - HS đúng đến đâu tính điểm đến đó. Toàn bài gạch xóa, trình bày cẩu thả trừ 1 điểm
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_3_nam_hoc_202_2024_truong_ti.doc



