Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã Họ và tên: ........ GV coi số 1: . phách Lớp 3A .. GV coi số 2: . . . GV chấm Nhận xét của giáo viên Mã phách Điểm: .. 1: . 2: I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1: a) (0,5 điểm) Số 17 825 được đọc là: A. Mười bảy nghìn tám trăm hai mươi lăm B. Mười bảy nghìn tám trăm hai mươi năm C. Mười bảy nghìn tám trăm hai năm b) (0,5 điểm) Làm tròn số 62 357 đến hàng trăm ta được số nào? A. 62 200 B. 62 300 C. 62 400 Câu 2: a) (0,5 điểm) Dưới đây là bảng số liệu thống kê số thùng sơn của một cửa hàng đã bán được trong một tuần. Ngày Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật Số thùng 15 23 17 22 20 18 21 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết cửa hàng bán được nhiều thùng sơn nhất vào ngày nào? A. Thứ Năm B. Thứ Ba C. Chủ Nhật b) (0,5 điểm) Một hộp đựng một số quả bóng xanh, đỏ và một số quả bóng vàng. Bạn An bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi An có thể chọn được những quả bóng nào? A. An có thể lấy được một trong hai quả bóng xanh, đỏ B. An có thể lấy được một trong hai quả bóng đỏ, vàng C. An có thể lấy được một trong ba quả bóng xanh, đỏ hoặc vàng Câu 3: a) (0,5 điểm) Đơn vị của tiền Việt Nam là? A. Đồng B. Nghìn C. Trăm b) (0,5 điểm) Trong các tháng sau, tháng có 30 ngày là? A. Tháng 2 B. Tháng 3 C. Tháng 4 Câu 4: a) (0,5 điểm) Cho các số sau: 32 560; 23 650; 32 650; 23 560; 32 660. Số nào lớn nhất? A. 23 650 B. 32 660 C. 32 650 a) (0,5 điểm) Điền >; <; = vào chỗ chấm ? 10 100 .. 10 080 90 357 90537 Không viết vào phần gạch chéo này. Câu 5: a) (0,5 điểm) Tổng của 15 745 và 23 815 là? A. 38 560 B. 39 550 C. 39 560 a) (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 14 569 + 3 721 – 5000 là? A. 13 920 B. 13 290 C. 13 209 Câu 6: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là? A. 98 cm2 B. 98 cm C. 42 cm2 II. TỰ LUẬN (4 điểm): Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 29 875+ 14 054 b. 45 726 – 18 391 c. 15 203 x 4 d. 42 065 : 5 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 8: (1 điểm) Số? a. 1 ngày 5 giờ = giờ b. 1 tuần 3 ngày = ngày c. 1 giờ 32 phút = phút d. 1 năm 9 tháng = tháng Câu 9: (1 điểm) a) (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức 27 180 : (3 x 2) 18 000 : 6 x 3 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... b) (0,5 điểm) Sắp xếp các số XIII, XVII, XII, XVIII theo thứ tự từ bé đến lớn: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 10: (1 điểm) An mua hộp bút màu hết 34 000 đồng, mua keo dán hết 7000 đồng. An đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại An bao nhiêu tiền? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học 2023 - 2024 - MÔN: TOÁN 3 I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a b a b a b a b a b Đáp A C B C A C B >; < C B A án Số 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1 đ điểm II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm a. 43 929 b. 27 335 c. 60 812 d. 8 413 Câu 8: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm a. 29 giờ b. 10 ngày c. 92 phút d. 21 tháng Câu 9: a) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 27 180 : (3 x 2) = 27 180 : 6 = 4530 18 000 : 6 x 3 = 3000 x 3 = 9000 b) Sắp xếp đúng được 0,5 điểm XII, XIII, XVII, XVIII Câu 10: Bài giải An mua hết số tiền là: 34 000 + 7 000 = 41 000 (đồng) 0,5 điểm Cô bán hàng trả lại An số tiền là: 100 000 – 41 000 = 59 000 (đồng) Đáp số: 59 000 đồng 0,5 điểm *Lưu ý: - HS lập phép tính đúng nhưng sai kết quả: (0,25 điểm) - Không cho điểm bài giải nếu câu trả lời sai, phép tính đúng. Toàn bài gạch xóa, trình bày cẩu thả trừ 1 điểm
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_3_nam_hoc_2023_2024_truo.doc



